[Hướng Dẫn] Lissandra Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Lissandra lane poro )

Lissandra Lissandra Thông số

Tấn công: 53

Phòng thủ: 5

Phép thuật: 8

Độ khó: 6

Máu: 550

Tốc độ di chuyển: 325

Giáp: 22

Khoảng cách:: 550

Hồi máu: 7

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.656

Lissandra

Mụ Phù Thủy Băng

Pháp Sư Pháp Sư


Lissandra poro lane

LANE

  • Tier: S
  • Win: 60.58%
  • Pick: 5.87%
  • Games: 22849
  • KDA: 3.51
  • Score: 58.88

Ma pháp của Lissandra có thể biến sức mạnh của băng tuyết thành một thứ gì đó đen tối và khủng khiếp. Với sức mạnh của thứ băng tuyết đen tối đó, cô ta không chỉ đóng băng mà còn đâm xuyên và nghiền nát những kẻ ngáng đường. Những cư dân phương Bắc, những kẻ lúc nào cũng khiếp sợ, gọi cô là ''Mụ Phù Thủy Băng''. Sự thật còn khủng khiếp hơn: Lissandra là một kẻ muốn thao túng tự nhiên và bao phủ thế giới này trong một kỉ băng hà.

Lissandra Mẹo (Ally)

  • Bạn có thể lập tức sử dụng chiêu cuối lên bản thân bằng cách bấm phím tự dùng phép và phím chiêu cuối (Alt+R theo mặc định).
  • Sử dụng Con Đường Băng Giá rồi chạy về phía ngược lại sẽ khiến kẻ địch không rõ được bạn muốn di chuyển theo đường nào cả.
  • Các kĩ năng của Lissandra đều có tầm ngắn hơn đại đa số các pháp sư. Do đó hãy mua các trang bị vừa tăng cả công kích phép thuật lẫn phòng ngự, như Đồng Hồ Cát Zhonya hay Dây Chuyền Chữ Thập chẳng hạn, để có thể giúp bạn vừa sống lâu vừa gây nhiều sát thương.

Lissandra Mẹo (Enemy)

  • Ngăn Lissandra dùng Con Đường Băng Giá chạy bằng cách bất động cô ta trước khi cô ta kịp tái kích hoạt.
  • Vòng Tròn Giá Lạnh của Lissandra hồi chiêu lâu, giao tranh khi nó chưa sẵn sàng.
  • Mảnh Băng chỉ làm chậm đơn vị đầu tiên trúng phải. Tiếp cận Lissandra từ phía sau lính để tránh bị làm chậm.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Lissandra Bảng bổ trợ

Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Gây sát thương lên tướng bằng kỹ năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 100 theo cấp (+0.2 SMPT and +0.35 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.
Dải Băng Năng Lượng
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây
Thăng Tiến Sức Mạnh
Nhận thêm 10% Giảm Hồi chiêu khi đạt cấp 10.

Mỗi phần trăm Giảm Hồi chiêu vượt mức giới hạn được chuyển thành Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật.
Cuồng Phong Tích Tụ
Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi 10 phút.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
Áp Đảo
Thu Thập Nhãn Cầu
Thu thập nhãn cầu khi tham gia hạ gục tướng. Nhận được Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật, mỗi nhãn cầu thu được.

Khi đạt số nhãn cầu tối đa là 10, nhận thêm Cộng thêm 6 sức mạnh công kích hoặc 10 sức mạnh phép thuật, thích ứng.

Thu thập 1 nhãn cầu mỗi lần tham gia hạ gục tướng.
Thợ Săn Tàn Nhẫn
Nhận được 10 Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh cộng 9 mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.

Bạn kiếm được một điểm Thợ Săn Tiền Thưởng vào lần đầu tiên hạ gục mỗi tướng địch.
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
HealthScaling
+15-90 Máu (theo cấp)

Lissandra Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Lissandra Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh) Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh)

MUA: 2600

BÁN: 1820

+300 Máu
+300 Năng lượng
+60 Sức mạnh Phép thuật


Nội tại: Tăng +20 Máu, +10 Năng lượng, và +4 Sức mạnh Phép thuật mỗi điểm (tối đa +200 Máu, +100 Năng lượng, và +40 Sức mạnh Phép thuật). Nhận 1 điểm mỗi 40 giây (tối đa 10 điểm).
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% lượng tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần dùng phép.
Vọng Âm của Luden Vọng Âm của Luden

MUA: 3200

BÁN: 2240

+90 Sức mạnh Phép thuật
+600 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận các điểm tích trữ khi di chuyển hoặc sử dụng kĩ năng. Khi đạt đến 100 tích trữ, kĩ năng trúng đích kế tiếp sẽ sử dụng tất cả tích trữ để gây thêm 100 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép vào tối đa 4 mục tiêu.
Giày Pháp Sư Giày Pháp Sư

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+18 Xuyên Kháng Phép

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry

MUA: 3100

BÁN: 2170

+75 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu


Nội tại DUY NHẤT - Điên Cuồng: Gây thêm 2% sát thương mỗi giây giao tranh với tướng (tối đa 10%).
Nội tại DUY NHẤT - Đọa Đày: Các kỹ năng thiêu đốt đối thủ trong 3 giây, gây thêm một lượng sát thương phép bằng 1.5% Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây. Lượng sát thương tăng thành 2.5% đối với các đơn vị bị hạn chế di chuyển.
Đồng Hồ Cát Zhonya Đồng Hồ Cát Zhonya

MUA: 2900

BÁN: 2030

+75 Sức mạnh Phép thuật
+45 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu


Kích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng trở nên bất khả xâm phạm trong 2.5 giây, nhưng cũng không thể di chuyển, tấn công, dùng phép hoặc trang bị trong lúc đó (120 giây hồi chiêu).
Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

MUA: 3600

BÁN: 2520

+120 Sức mạnh Phép thuật

Nội tại DUY NHẤT: Gia tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 40%.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Thuật Pháp Dược Phẩm Thuật Pháp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật, 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây và hiệu ứng Thuật Pháp trong 3 phút.

Thuật Pháp: Sát thương một vị tướng hay trụ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 thời gian hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Lissandra Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Uy Quyền Băng Tộc Uy Quyền Băng Tộc

Khi một tướng địch chết gần chỗ Lissandra, chúng trở thành Nô Lệ Băng. Nô Lệ Băng làm chậm kẻ địch gần đó và vỡ tan sau ít lâu, gây sát thương phép lên các mục tiêu xung quanh.

Mảnh Băng Mảnh Băng

Thời Gian Hồi Chiêu: 10/8.5/7/5.5/4

Tiêu Thụ: 60/65/70/75/80

Khoảng cách:: 725

Quẳng một cây thương băng đi, thứ sẽ tan vỡ khi tiếp xúc với một kẻ địch, gây sát thương phép và làm chậm Tốc độ Di chuyển. Những mảnh vỡ sẽ bay xuyên qua nạn nhân, gây sát thương tương tự lên những kẻ địch khác trúng phải.

Vòng Tròn Lạnh Giá Vòng Tròn Lạnh Giá

Thời Gian Hồi Chiêu: 14/13/12/11/10

Tiêu Thụ: 40

Khoảng cách:: 450

Khiến những kẻ địch cạnh bên bị trúng băng giá, gây sát thương phép và trói chân các nạn nhân.

Con Đường Băng Giá Con Đường Băng Giá

Thời Gian Hồi Chiêu: 24/21/18/15/12

Tiêu Thụ: 80/85/90/95/100

Khoảng cách:: 1050

Lissandra tạo ra một vết cào băng giá gây sát thương phép. Tái kích hoạt kĩ năng sẽ biến Lissandra tới vị trí hiện tại của vết cào.

Hầm Mộ Hàn Băng Hầm Mộ Hàn Băng

Thời Gian Hồi Chiêu: 120/100/80

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 550

Nếu niệm lên một tướng địch, mục tiêu bị đông cứng và choáng. Nếu niệm lên Lissandra, cô tự bao phủ bản thân trong băng đen, hồi lại máu đồng thời trở nên không thể bị tổn thương hoặc bị chỉ định. Băng đen sau đó mọc ra từ mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch và làm chậm tốc chạy.

Lissandra SKINS

Lissandra default
Lissandra Huyết Thạch
Lissandra Kiếm Hậu
Lissandra Siêu Máy Tính
Lissandra Tiên Hắc Ám

Lissandra Counters (Over 50% win rate)

Uy Quyền Băng Tộc Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Uy Quyền Băng Tộc Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Uy Quyền Băng Tộc Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Uy Quyền Băng Tộc Ashe lane - poro

Cung Băng

Uy Quyền Băng Tộc Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Uy Quyền Băng Tộc Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Uy Quyền Băng Tộc Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Uy Quyền Băng Tộc Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Uy Quyền Băng Tộc Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Uy Quyền Băng Tộc Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Uy Quyền Băng Tộc Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Uy Quyền Băng Tộc Camille lane - poro

Bóng Thép

Uy Quyền Băng Tộc Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Uy Quyền Băng Tộc Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Uy Quyền Băng Tộc Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Uy Quyền Băng Tộc Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Uy Quyền Băng Tộc Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Uy Quyền Băng Tộc Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Uy Quyền Băng Tộc Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Uy Quyền Băng Tộc Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Uy Quyền Băng Tộc Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Uy Quyền Băng Tộc Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Uy Quyền Băng Tộc Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Uy Quyền Băng Tộc Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Uy Quyền Băng Tộc Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Uy Quyền Băng Tộc Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Uy Quyền Băng Tộc Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Uy Quyền Băng Tộc Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Uy Quyền Băng Tộc Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Uy Quyền Băng Tộc Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Uy Quyền Băng Tộc Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Uy Quyền Băng Tộc Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Uy Quyền Băng Tộc Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Uy Quyền Băng Tộc Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Uy Quyền Băng Tộc Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Uy Quyền Băng Tộc Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Uy Quyền Băng Tộc Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Uy Quyền Băng Tộc Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Uy Quyền Băng Tộc Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Uy Quyền Băng Tộc Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Uy Quyền Băng Tộc Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Uy Quyền Băng Tộc Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Uy Quyền Băng Tộc Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Uy Quyền Băng Tộc Ryze lane - poro

Pháp Sư Cổ Ngữ

Uy Quyền Băng Tộc Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Uy Quyền Băng Tộc Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Uy Quyền Băng Tộc Poppy lane - poro

Người Giữ Búa

Uy Quyền Băng Tộc Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Uy Quyền Băng Tộc Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Uy Quyền Băng Tộc Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Uy Quyền Băng Tộc LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Uy Quyền Băng Tộc Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Uy Quyền Băng Tộc Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Uy Quyền Băng Tộc Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Uy Quyền Băng Tộc Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Uy Quyền Băng Tộc Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Uy Quyền Băng Tộc Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Uy Quyền Băng Tộc Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Uy Quyền Băng Tộc Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Uy Quyền Băng Tộc Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Uy Quyền Băng Tộc Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Uy Quyền Băng Tộc Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Uy Quyền Băng Tộc Viktor lane - poro

Sứ Giả Máy Móc

Uy Quyền Băng Tộc Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Uy Quyền Băng Tộc Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Uy Quyền Băng Tộc Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Uy Quyền Băng Tộc Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Uy Quyền Băng Tộc Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Uy Quyền Băng Tộc Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Uy Quyền Băng Tộc Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Uy Quyền Băng Tộc Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Uy Quyền Băng Tộc Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Uy Quyền Băng Tộc Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Uy Quyền Băng Tộc Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Uy Quyền Băng Tộc Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Uy Quyền Băng Tộc Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Uy Quyền Băng Tộc Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Uy Quyền Băng Tộc Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Uy Quyền Băng Tộc Shyvana lane - poro

Long Nữ

Uy Quyền Băng Tộc Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Uy Quyền Băng Tộc Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Uy Quyền Băng Tộc Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Uy Quyền Băng Tộc Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Uy Quyền Băng Tộc Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Uy Quyền Băng Tộc Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Uy Quyền Băng Tộc Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Uy Quyền Băng Tộc Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Uy Quyền Băng Tộc Brand lane - poro

Thần Lửa

Uy Quyền Băng Tộc Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Uy Quyền Băng Tộc Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Uy Quyền Băng Tộc Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Uy Quyền Băng Tộc Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Uy Quyền Băng Tộc Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Uy Quyền Băng Tộc Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Uy Quyền Băng Tộc Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Uy Quyền Băng Tộc Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Uy Quyền Băng Tộc Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Uy Quyền Băng Tộc Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Uy Quyền Băng Tộc Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Uy Quyền Băng Tộc Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Uy Quyền Băng Tộc Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Uy Quyền Băng Tộc Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Uy Quyền Băng Tộc Leona lane - poro

Bình Minh Rực Rỡ

Uy Quyền Băng Tộc Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Uy Quyền Băng Tộc Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Uy Quyền Băng Tộc Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Uy Quyền Băng Tộc Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Uy Quyền Băng Tộc Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Uy Quyền Băng Tộc Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Uy Quyền Băng Tộc Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Uy Quyền Băng Tộc Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Uy Quyền Băng Tộc Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Uy Quyền Băng Tộc Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Uy Quyền Băng Tộc Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Uy Quyền Băng Tộc Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Uy Quyền Băng Tộc Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Uy Quyền Băng Tộc Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Uy Quyền Băng Tộc Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Uy Quyền Băng Tộc Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Uy Quyền Băng Tộc Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Uy Quyền Băng Tộc Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Uy Quyền Băng Tộc Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Uy Quyền Băng Tộc Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Uy Quyền Băng Tộc Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Uy Quyền Băng Tộc Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Uy Quyền Băng Tộc Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Uy Quyền Băng Tộc Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Uy Quyền Băng Tộc Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Uy Quyền Băng Tộc Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Uy Quyền Băng Tộc Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Uy Quyền Băng Tộc Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Uy Quyền Băng Tộc Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Uy Quyền Băng Tộc Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Uy Quyền Băng Tộc Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Uy Quyền Băng Tộc Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Uy Quyền Băng Tộc Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Uy Quyền Băng Tộc Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Uy Quyền Băng Tộc Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Uy Quyền Băng Tộc Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Uy Quyền Băng Tộc Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Uy Quyền Băng Tộc Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Uy Quyền Băng Tộc Maokai lane - poro

Ma Cây

Uy Quyền Băng Tộc Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Uy Quyền Băng Tộc Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Uy Quyền Băng Tộc Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Uy Quyền Băng Tộc Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Lissandra Countered By (Under 50% win rate)