[Hướng Dẫn] Udyr Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Udyr lane poro )

Udyr Udyr Thông số

Tấn công: 66

Phòng thủ: 7

Phép thuật: 4

Độ khó: 7

Máu: 593.32

Tốc độ di chuyển: 345

Giáp: 34

Khoảng cách:: 125

Hồi máu: 6

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.658

Udyr

Lữ Khách Tinh Linh

Đấu Sĩ Đấu Sĩ Đỡ Đòn Đỡ Đòn


Udyr poro lane

LANE

  • Tier: D
  • Win: 43.96%
  • Pick: 1.89%
  • Games: 8066
  • KDA: 2.57
  • Score: 13.81

Udyr không chỉ là một người phàm trần; hắn là một cơ thể chứa đầy những nguồn năng lượng bất kham của bốn linh hồn linh thú. Khi cần thiết, Udyr có thể tận dụng những nguồn năng lượng này để nhận được những thứ sức mạnh đặc biệt: hổ cho hắn tốc độ và sự dữ tợn, rùa cho hắn sự bất khuất, gấu cho hắn sức mạnh, và phượng hoàng cho hắn ngọn lửa bất diệt. Với thứ sức mạnh tổng hợp của cả bốn, Udyr có thể đánh bật tất cả những ai dám đe dọa trật tự của thiên nhiên.

Udyr Mẹo (Ally)

  • Sát thương lên chiếc mai rùa được tính toán theo một cơ chế khá có lợi. Do đó mua các trang bị phòng ngự sẽ tăng cường khả năng sống sót của bạn rất nhiều.
  • Udyr là một trong những kẻ đi rừng tốt nhất của trò chơi. Hãy tận dụng điều này để giúp cả đội của bạn có nhiều điểm kinh nghiệm và khả năng kiểm soát bản đồ hơn.

Udyr Mẹo (Enemy)

  • Người chơi Udyr thường khởi đầu bằng cách đi rừng và chỉ xuất hiện ở đường chính khi đi săn. Hãy cắm mắt ở những vị trí then chốt.
  • Khi chiếc khiên Võ Rùa hết hiệu lực, hắn khá yếu đối với các tướng khác.
  • Một số người chơi Udyr mua các trang bị tăng giáp, máu hoặc kháng phép để trở nên dai sức hơn. Nếu vậy, hãy tập trung tiêu diệt những đồng đội yếu ớt hơn của hắn.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Udyr Bảng bổ trợ

Chuẩn Xác
Chinh Phục
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 6 giây, giúp tăng 2-5 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 10 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 15% sát thương bạn gây lên tướng. (8% với tướng đánh xa).
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 12% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính.
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Áp Đảo
Vị Máu
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 18-35 (+0.2 SMCK cộng thêm, +0.1 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
AttackSpeed
+10% Tốc độ Đánh
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Armor
+6 Giáp

Udyr Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Udyr Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Giày Thủy Ngân Giày Thủy Ngân

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+25 Kháng Phép

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Hiệu Ứng: Thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, biến hóa và chôn chân bị giảm đi 30%.
Tam Hợp Kiếm Tam Hợp Kiếm

MUA: 3733

BÁN: 2613

+250 Máu
+25 Sức mạnh Công kích
+40% Tốc độ đánh
+20% Giảm thời gian hồi chiêu
+5% Tốc độ di chuyển
+250 Năng lượng


Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nộ: Đòn đánh thường tăng 20 Tốc độ di chuyển trong 2 giây. Hạ gục các đơn vị tăng 60 Tốc độ di chuyển. Lượng cộng thêm này giảm một nửa đối với tướng đánh xa.
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn đánh thường tiếp theo gây thêm sát thương vật lý tương đương 200% Sức mạnh Công kích cơ bản (1.5 giây Hồi chiêu).
Rìu Đại Mãng Xà (Chỉ Cận Chiến) Rìu Đại Mãng Xà (Chỉ Cận Chiến)

MUA: 3500

BÁN: 2450

+450 Máu
+40 Sức mạnh Công kích
+100% Máu Phục hồi Cơ bản


Nội tại DUY NHẤT - Đánh Lan: Các đòn đánh của bạn khi trúng gây thêm sát thương vật lý bằng 5 + 1% Máu tối đa lên mục tiêu và 40 + 2.5% Máu tối đa lên những mục tiêu khác trong hình nón gần đó.
Kích hoạt DUY NHẤT - Bán Nguyệt: Đòn đánh tiếp theo đánh theo một hình nón rộng hơn và gây sát thương vật lý bằng 40 + 10% Máu tối đa (20 giây hồi chiêu).

(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)
Móng Vuốt Sterak Móng Vuốt Sterak

MUA: 3200

BÁN: 2240

+450 Máu

Nội tại DUY NHẤT - Sức Mạnh Khổng Lồ: Tăng thêm Sức mạnh Công kích bằng 50% Sức mạnh Công kích cơ bản
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi chịu từ 400 đến 1800 sát thương (tùy theo cấp) trong vòng 5 giây, nhận một lá chắn bằng 75% Máu cộng thêm. Sau 0.75 giây, lá chắn giảm dần trong 3 giây (60 giây hồi chiêu).

Cơn Thịnh Nộ Sterak: Khi Bảo Hiểm Ma Pháp kích hoạt, tăng kích thước và nhận thêm +30% Kháng Hiệu ứng trong 8 giây.
Giáp Tâm Linh Giáp Tâm Linh

MUA: 2800

BÁN: 1960

+450 Máu
+55 Kháng phép
+100% tốc độ hồi Máu gốc
+10% Giảm thời gian hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: Tăng toàn bộ các hiệu ứng hồi máu nhận vào thêm 30%.
Đao Tím Đao Tím

MUA: 2900

BÁN: 2030

+50% Tốc độ Đánh
+50 Kháng Phép
+5% Tốc độ Di chuyển


Nội tại DUY NHẤT - Đao Tím: Gây 15 - 80 sát thương phép trên đòn đánh. Khi dưới nửa máu, hồi máu bằng 33% sát thương hiệu ứng gây ra - tăng thành 100% với tướng cận chiến.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Cứng Cáp Dược Phẩm Cứng Cáp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận +300 Máu, 25% Kháng Hiệu Ứng, tăng kích cỡ tướng, và cho hiệu ứng Tập Kết trong 3 phút.

Tập Kết: Di chuyển sẽ để lại một con đường đằng sau giúp tăng Tốc độ Di chuyển của các tướng đồng minh thêm 15%.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Udyr Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQQ
WWWWWW
EEEEEE
PassiveQWER
Nội Thú Nội Thú

Chuyển sang thế mới cho Udyr thêm Tốc độ Đánh và Tốc độ Di chuyển trong chốc lát. Hiệu ứng có thể cộng dồn nhiều lần.

Võ Hổ Võ Hổ

Thời Gian Hồi Chiêu: 6

Tiêu Thụ: 45

Khoảng cách:: 600

Võ Hổ: Kích Hoạt - Tốc độ Đánh của Udyr được gia tăng trong vài giây, đồng thời đòn đánh đầu tiên của hắn gây ra một lượng sát thương lớn trong 2 giây. Hiệu ứng Duy trì – Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba sau đó của Udyr gây một lượng lớn sát thương trong vòng 2 giây.

Võ Rùa Võ Rùa

Thời Gian Hồi Chiêu: 6

Tiêu Thụ: 45

Khoảng cách:: 600

Võ Rùa: Kích Hoạt - Udyr tạo một chiếc khiên tạm thời hấp thụ sát thương. Hiệu Ứng Duy Trì – Đòn đánh đầu tiên và mỗi đòn đánh thứ ba của Udyr sau đó hồi cho Udyr 2.5% máu tối đa.

Võ Gấu Võ Gấu

Thời Gian Hồi Chiêu: 6

Tiêu Thụ: 45

Khoảng cách:: 600

Võ Gấu: kích hoạt - Udyr tăng cao Tốc độ Di chuyển trong thời gian ngắn. Hiệu ứng kèm theo - Đòn đánh của Udyr làm choáng mục tiêu trong 1 giây. Hiệu ứng này không thể xảy ra trên cùng mục tiêu trong vài giây.

Võ Phượng Hoàng Võ Phượng Hoàng

Thời Gian Hồi Chiêu: 6

Tiêu Thụ: 45

Khoảng cách:: 325

Võ Phượng Hoàng: kích hoạt - Udyr phóng ra các luồng sóng lửa gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Hiệu ứng kèm theo – cú đánh đầu tiên và mỗi cú đánh thứ ba sau đó, Udyr thiêu đốt kẻ địch trước mặt trong lửa.

Udyr SKINS

Udyr default
Udyr Đai Đen
Udyr Hoang Dã
Udyr Tứ Linh Vệ Hồn
Đâu Phải Udyr
Udyr Sứ Giả Long Thần

Udyr Counters (Over 50% win rate)

Nội Thú Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Nội Thú Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Nội Thú Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Nội Thú Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Nội Thú Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Nội Thú Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Nội Thú Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Nội Thú Shyvana lane - poro

Long Nữ

Nội Thú Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Nội Thú Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Nội Thú Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Nội Thú Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Nội Thú Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Nội Thú Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Nội Thú Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Nội Thú Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Nội Thú Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Nội Thú Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Nội Thú Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Nội Thú Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Nội Thú Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Nội Thú Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Nội Thú Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Nội Thú Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Nội Thú Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Nội Thú Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Nội Thú Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Nội Thú Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Nội Thú Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Nội Thú Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Nội Thú Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Nội Thú Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Nội Thú Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Nội Thú Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Nội Thú Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Nội Thú Poppy lane - poro

Người Giữ Búa

Nội Thú Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Nội Thú Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Nội Thú Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Nội Thú Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Nội Thú Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Nội Thú Ashe lane - poro

Cung Băng

Nội Thú Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Nội Thú Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Nội Thú Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Nội Thú Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Nội Thú Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Nội Thú Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Nội Thú Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Nội Thú Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Nội Thú Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Nội Thú Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Nội Thú Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Nội Thú Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Nội Thú Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Nội Thú Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Nội Thú Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Nội Thú Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Nội Thú Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Nội Thú Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Nội Thú Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Nội Thú Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Nội Thú Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Nội Thú Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Nội Thú Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Nội Thú LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Nội Thú Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Nội Thú Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Nội Thú Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Nội Thú Ryze lane - poro

Pháp Sư Cổ Ngữ

Nội Thú Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Nội Thú Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Nội Thú Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Nội Thú Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Nội Thú Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Nội Thú Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Nội Thú Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Nội Thú Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Nội Thú Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Nội Thú Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Nội Thú Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Nội Thú Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Nội Thú Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Nội Thú Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Nội Thú Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Nội Thú Leona lane - poro

Bình Minh Rực Rỡ

Nội Thú Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Udyr Countered By (Under 50% win rate)

Nội Thú Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Nội Thú Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Nội Thú Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Nội Thú Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Nội Thú Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Nội Thú Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Nội Thú Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Nội Thú Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Nội Thú Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Nội Thú Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Nội Thú Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Nội Thú Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Nội Thú Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Nội Thú Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Nội Thú Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Nội Thú Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Nội Thú Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Nội Thú Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Nội Thú Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Nội Thú Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Nội Thú Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Nội Thú Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Nội Thú Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Nội Thú Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Nội Thú Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Nội Thú Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Nội Thú Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Nội Thú Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Nội Thú Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Nội Thú Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Nội Thú Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Nội Thú Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Nội Thú Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Nội Thú Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng

Nội Thú Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Nội Thú Maokai lane - poro

Ma Cây