[Hướng Dẫn] Graves Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Graves lane poro )

Graves Graves Thông số

Tấn công: 68

Phòng thủ: 5

Phép thuật: 3

Độ khó: 3

Máu: 555

Tốc độ di chuyển: 340

Giáp: 33

Khoảng cách:: 425

Hồi máu: 8

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.475

Graves

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Xạ Thủ Xạ Thủ


Graves poro lane

LANE

  • Tier: A
  • Win: 55.91%
  • Pick: 6.11%
  • Games: 24318
  • KDA: 3.46
  • Score: 51.75

Malcolm Graves là một lính đánh thuê, tay cờ bạc, và kẻ cướp khét tiếng—một kẻ bị truy nã ở mọi thành phố và đế quốc hắn ghé qua. Dù nóng tính, hắn lại rất trọng danh dự của một tội phạm, và thường kết thúc mọi sự vụ bằng khẩu shotgun hai nòng Cái Định Mệnh. Dạo gần đây, hắn đã hàn gắn lại mối quan hệ với Twisted Fate, và chúng lại cùng nhau gây náo loạn thế giới tội phạm ngầm Bilgewater.

Graves Mẹo (Ally)

  • Bom Mù có thể vừa dùng để rút lui vừa để thiết lập cạm bẫy.
  • Sử dụng Rút Súng Nhanh để rút ngắn cự ly và tung chiêu Đạn Ghém chuẩn xác giúp gây lượng sát thương cao nhất có thể.

Graves Mẹo (Enemy)

  • Graves hầu như tập trung vào mảng gây sát thương vật lí thế nên phòng ngự bằng giáp là một cách khá hữu hiệu.
  • Rời ngay khỏi vùng ảnh hưởng của chiêu Bom Mù để thoát khỏi trạng thái bất lợi.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Graves Bảng bổ trợ

Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Sát thương tướng dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, tăng vĩnh viễn sát thương của Thu Thập Hắc Ám thêm 5.

Sát thương Thu Thập Hắc Ám: 20-60 (theo cấp) (+5 sát thương mỗi linh hồn) (+25% SMCK cộng thêm) (+15% AP)
Hồi chiêu: 45 giây (đặt lại còn 1.5 giây khi tham gia hạ gục)
Tác Động Bất Chợt
Sau khi thoát tàng hình hoặc sử dụng lướt, nhảy, bay, hoặc dịch chuyển, nếu gây sát thương bất kỳ lên một tướng bạn sẽ nhận được 7 Sát lực và 6 Xuyên Kháng phép trong 5 giây.

Hồi chiêu: 4s
Thu Thập Nhãn Cầu
Thu thập nhãn cầu khi tham gia hạ gục tướng. Nhận được Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật, mỗi nhãn cầu thu được.

Khi đạt số nhãn cầu tối đa là 10, nhận thêm Cộng thêm 6 sức mạnh công kích hoặc 10 sức mạnh phép thuật, thích ứng.

Thu thập 1 nhãn cầu mỗi lần tham gia hạ gục tướng.
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 12% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
AttackSpeed
+10% Tốc độ Đánh
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Armor
+6 Giáp

Graves Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Graves Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Giày Cuồng Nộ Giày Cuồng Nộ

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+35% Tốc độ Đánh

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Dạ Kiếm Draktharr Dạ Kiếm Draktharr

MUA: 2900

BÁN: 2030

+60 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: +21 Sát lực
Nội tại DUY NHẤT - Thợ Săn Đêm: Sau khi không bị nhìn thấy ít nhất 1 giây, đòn đánh kế tiếp lên tướng địch gây thêm 30 - 150 sát thương vật lý và làm chậm 99% trong 0.25 giây. Tướng đánh xa không làm chậm. (Tồn tại trong 5 giây sau khi bị tướng địch thấy).
Vô Cực Kiếm Vô Cực Kiếm

MUA: 3400

BÁN: 2380

+80 Sức mạnh Công kích
+25% Tỉ lệ Chí mạng


Nội tại DUY NHẤT: Đòn chí mạng gây 225% sát thương thay vì 200%.
Kiếm Ma Youmuu Kiếm Ma Youmuu

MUA: 2900

BÁN: 2030

+55 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: +18 Sát lực
Nội tại DUY NHẤT: +40 Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh
Kích hoạt DUY NHẤT: Cho +20% Tốc độ Di chuyển và đi xuyên vật thể trong 6 giây (45 giây hồi chiêu).
Vũ Điệu Tử Thần Vũ Điệu Tử Thần

MUA: 3500

BÁN: 2450

+80 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: Hồi máu bằng 15% sát thương gây ra. 33% hiệu lực với sát thương diện rộng.
Nội tại DUY NHẤT: 30% sát thương gánh chịu sẽ trừ dần dần trong vòng 3 giây.
Ma Vũ Song Kiếm Ma Vũ Song Kiếm

MUA: 2600

BÁN: 1820

+30% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+5% Tốc độ Di chuyển


Nội tại DUY NHẤT - Vũ Điệu Ma Quái: Đòn đánh lên tướng giúp bạn đi xuyên vật thể và tăng 7% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây.
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Nếu chịu sát thương làm bạn giảm xuống dưới 30% máu, nhận một lá chắn hấp thụ 240 - 600 sát thương trong 2 giây. (90 giây hồi chiêu)
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Phẫn Nộ Dược Phẩm Phẫn Nộ

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 30 Sức mạnh Công kích và hiệu ứng Hung Hăng trong 3 phút.

Hung Hăng: Gây sát thương vật lí lên tướng sẽ hồi lại máu theo 15% sát thương gây ra.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Graves Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Vận Mệnh Thay Đổi Vận Mệnh Thay Đổi

Khẩu súng của Graves chứa được hai đạn cối. Sau khi dùng hết, hắn phải nạp lại. Mỗi đòn đánh thường bắn ra nhiều viên đạn theo hình nón. Sát thương tăng thêm với mỗi viên đạn bắn trúng vào cùng một kẻ địch. Những viên đạn này không thể xuyên qua các đơn vị.

Đạn Xuyên Mục Tiêu Đạn Xuyên Mục Tiêu

Thời Gian Hồi Chiêu: 13/12/11/10/9

Tiêu Thụ: 60/65/70/75/80

Khoảng cách:: 925

Graves bắn ra một viên đạn sẽ nổ sau 2 giây hoặc sau 0.2 giây khi va phải địa hình.

Bom Mù Bom Mù

Thời Gian Hồi Chiêu: 26/24/22/20/18

Tiêu Thụ: 70/75/80/85/90

Khoảng cách:: 950

Graves bắn một bọc khói vào khu vực chỉ định, tạo ra một đám mù làm giảm tầm nhìn. Kẻ địch trúng bọc khói chịu sát thương phép và bị giảm tốc độ di chuyển trong thoáng chốc.

Rút Súng Nhanh Rút Súng Nhanh

Thời Gian Hồi Chiêu: 16/15/14/13/12

Tiêu Thụ: 40

Khoảng cách:: 425

Graves lướt tới trước, nhận thêm Giáp trong vài giây. Nếu lướt về phía tướng địch, Graves được hai điểm Lì Đòn. Đòn đánh thường trúng kẻ địch giảm hồi chiêu kỹ năng này và làm mới thời gian tăng chống chịu.

Đạn Nổ Thần Công Đạn Nổ Thần Công

Thời Gian Hồi Chiêu: 120/90/60

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 1000

Graves bắn một viên đạn cực mạnh gây sát thương khủng lên mục tiêu đầu tiên trúng phải. Sau khi trúng một tướng hoặc bay hết tầm xa, viên đạn phát nổ gây sát thương theo hình nón.

Graves SKINS

Graves default
Graves Đánh Thuê
Graves Vượt Ngục
Graves Mafia
Riot Graves
Graves Tiệc Bể Bơi
Graves Thời Niên Thiếu
Graves Ngày Tuyết Rơi
Graves Vinh Quang
Graves Cận Vệ Thép
Graves Hiệu Phó Chiến Binh

Graves Counters (Over 50% win rate)

Vận Mệnh Thay Đổi Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Vận Mệnh Thay Đổi Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Vận Mệnh Thay Đổi Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Vận Mệnh Thay Đổi Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Vận Mệnh Thay Đổi Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Vận Mệnh Thay Đổi Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Vận Mệnh Thay Đổi Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Vận Mệnh Thay Đổi Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Vận Mệnh Thay Đổi Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Vận Mệnh Thay Đổi Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Vận Mệnh Thay Đổi Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Vận Mệnh Thay Đổi Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Vận Mệnh Thay Đổi Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Vận Mệnh Thay Đổi Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Vận Mệnh Thay Đổi Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Vận Mệnh Thay Đổi Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Vận Mệnh Thay Đổi Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Vận Mệnh Thay Đổi Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Vận Mệnh Thay Đổi Ashe lane - poro

Cung Băng

Vận Mệnh Thay Đổi Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Vận Mệnh Thay Đổi Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Vận Mệnh Thay Đổi Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Vận Mệnh Thay Đổi Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Vận Mệnh Thay Đổi Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Vận Mệnh Thay Đổi Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Vận Mệnh Thay Đổi Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Vận Mệnh Thay Đổi Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Vận Mệnh Thay Đổi Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Vận Mệnh Thay Đổi Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Vận Mệnh Thay Đổi Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Vận Mệnh Thay Đổi Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Vận Mệnh Thay Đổi Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Vận Mệnh Thay Đổi Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Vận Mệnh Thay Đổi Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Vận Mệnh Thay Đổi Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Vận Mệnh Thay Đổi Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Vận Mệnh Thay Đổi Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Vận Mệnh Thay Đổi Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Vận Mệnh Thay Đổi Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Vận Mệnh Thay Đổi Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Vận Mệnh Thay Đổi Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Vận Mệnh Thay Đổi Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Vận Mệnh Thay Đổi Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Vận Mệnh Thay Đổi Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Vận Mệnh Thay Đổi Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Vận Mệnh Thay Đổi Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Vận Mệnh Thay Đổi Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Vận Mệnh Thay Đổi Camille lane - poro

Bóng Thép

Vận Mệnh Thay Đổi Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Vận Mệnh Thay Đổi Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Vận Mệnh Thay Đổi Ryze lane - poro

Pháp Sư Cổ Ngữ

Vận Mệnh Thay Đổi LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Vận Mệnh Thay Đổi Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Vận Mệnh Thay Đổi Poppy lane - poro

Người Giữ Búa

Vận Mệnh Thay Đổi Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Vận Mệnh Thay Đổi Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Vận Mệnh Thay Đổi Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Vận Mệnh Thay Đổi Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Vận Mệnh Thay Đổi Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Vận Mệnh Thay Đổi Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Vận Mệnh Thay Đổi Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Vận Mệnh Thay Đổi Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Vận Mệnh Thay Đổi Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Vận Mệnh Thay Đổi Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Vận Mệnh Thay Đổi Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Vận Mệnh Thay Đổi Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Vận Mệnh Thay Đổi Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Vận Mệnh Thay Đổi Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Vận Mệnh Thay Đổi Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Vận Mệnh Thay Đổi Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Vận Mệnh Thay Đổi Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Vận Mệnh Thay Đổi Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Vận Mệnh Thay Đổi Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Vận Mệnh Thay Đổi Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Vận Mệnh Thay Đổi Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Vận Mệnh Thay Đổi Shyvana lane - poro

Long Nữ

Vận Mệnh Thay Đổi Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Vận Mệnh Thay Đổi Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Vận Mệnh Thay Đổi Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Vận Mệnh Thay Đổi Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Vận Mệnh Thay Đổi Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Vận Mệnh Thay Đổi Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Vận Mệnh Thay Đổi Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Vận Mệnh Thay Đổi Brand lane - poro

Thần Lửa

Vận Mệnh Thay Đổi Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Vận Mệnh Thay Đổi Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Vận Mệnh Thay Đổi Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Vận Mệnh Thay Đổi Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Vận Mệnh Thay Đổi Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Vận Mệnh Thay Đổi Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Vận Mệnh Thay Đổi Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Vận Mệnh Thay Đổi Leona lane - poro

Bình Minh Rực Rỡ

Vận Mệnh Thay Đổi Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Vận Mệnh Thay Đổi Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Vận Mệnh Thay Đổi Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Vận Mệnh Thay Đổi Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Vận Mệnh Thay Đổi Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Vận Mệnh Thay Đổi Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Vận Mệnh Thay Đổi Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Vận Mệnh Thay Đổi Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Vận Mệnh Thay Đổi Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Vận Mệnh Thay Đổi Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Vận Mệnh Thay Đổi Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Vận Mệnh Thay Đổi Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Vận Mệnh Thay Đổi Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Vận Mệnh Thay Đổi Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Vận Mệnh Thay Đổi Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Vận Mệnh Thay Đổi Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Vận Mệnh Thay Đổi Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Vận Mệnh Thay Đổi Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Vận Mệnh Thay Đổi Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Vận Mệnh Thay Đổi Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Vận Mệnh Thay Đổi Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Vận Mệnh Thay Đổi Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Vận Mệnh Thay Đổi Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Vận Mệnh Thay Đổi Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Vận Mệnh Thay Đổi Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Vận Mệnh Thay Đổi Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Vận Mệnh Thay Đổi Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Vận Mệnh Thay Đổi Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Vận Mệnh Thay Đổi Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Vận Mệnh Thay Đổi Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia