[Hướng Dẫn] Kindred Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Kindred lane poro )

Kindred Kindred Thông số

Tấn công: 65

Phòng thủ: 2

Phép thuật: 2

Độ khó: 4

Máu: 540

Tốc độ di chuyển: 325

Giáp: 29

Khoảng cách:: 500

Hồi máu: 7

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.625

Kindred

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Xạ Thủ Xạ Thủ


Kindred poro lane

LANE

  • Tier: D
  • Win: 54.91%
  • Pick: 3.84%
  • Games: 16263
  • KDA: 2.84
  • Score: 40.12

Chia li, nhưng không bao giờ tách biệt, Kindred phản chiếu hai mặt của cái chết. Mũi tên của Cừu nhanh chóng kết thúc những kẻ sớm đã chấp nhận số phận của chúng. Sói săn đuổi kẻ nào dám chạy trốn, mang lại một hình phạt tàn bạo bằng hàm răng nhọn hoắt. Chẳng nơi đâu trên Runeterra không biết tới bản chất của Kindred, mọi sinh vật sống đều phải chọn cho mình một kết cục thực sự.

Kindred Mẹo (Ally)

  • Vừa di chuyển vừa tấn công khi đi rừng sẽ giúp bạn giảm bớt sát thương nhận vào đồng thời phục hồi được nhiều máu hơn từ Sói Cuồng Loạn.
  • Cẩn thận trong việc lựa chọn những mục tiêu bạn muốn đi săn, có được thật nhiều mục tiêu là chìa khóa chiến thắng khi trận đấu kéo dài.
  • Đừng là người đầu tiên vào giao tranh. Hãy chờ những người đồng đội bắt đầu trước.

Kindred Mẹo (Enemy)

  • Kindred khá mỏng manh - gây áp lực và cô ta sẽ buộc phải chơi cẩn thận.
  • Dọn sạch những mục tiêu bị Sói đánh dấu trong rừng để làm giảm bớt lượng sát thương của Kindred.
  • Khi Kindred sử dụng Cừu Cứu Sinh, chiêu này sẽ ngăn không cho tất cả các vị tướng ở bên trong có thể chết.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Kindred Bảng bổ trợ

Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 180 sát thương thích ứng (theo cấp) và khiến chúng dễ bị tổn thương, tăng sát thương chúng phải chịu từ mọi nguồn thêm 8 - 12% trong 6 giây.
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 12% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính.
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Sau khi thoát tàng hình hoặc sử dụng lướt, nhảy, bay, hoặc dịch chuyển, nếu gây sát thương bất kỳ lên một tướng bạn sẽ nhận được 7 Sát lực và 6 Xuyên Kháng phép trong 5 giây.

Hồi chiêu: 4s
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
AttackSpeed
+10% Tốc độ Đánh
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Armor
+6 Giáp

Kindred Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Kindred Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Giày Cuồng Nộ Giày Cuồng Nộ

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+35% Tốc độ Đánh

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Vô Cực Kiếm Vô Cực Kiếm

MUA: 3400

BÁN: 2380

+80 Sức mạnh Công kích
+25% Tỉ lệ Chí mạng


Nội tại DUY NHẤT: Đòn chí mạng gây 225% sát thương thay vì 200%.
Gươm Của Vua Vô Danh Gươm Của Vua Vô Danh

MUA: 3300

BÁN: 2310

+40 Sức mạnh Công kích
+25% Tốc độ Đánh
+12% Hút Máu


Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây sát thương vật lý bằng 8% Máu hiện tại của mục tiêu.
Kích hoạt DUY NHẤT: Gây 100 sát thương phép lên tướng chỉ định và đánh cắp 25% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây. (90 giây hồi chiêu).

Sát thương vật lý gây thêm tối thiểu là 15.
Sát thương vật lý tối đa gây thêm lên lính và quái là 60.
Hút Máu áp dụng cho sát thương vật lý gây thêm.
Dao Điện Statikk Dao Điện Statikk

MUA: 2600

BÁN: 1820

+40% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+5% Tốc độ Di chuyển


Nội tại DUY NHẤT - Tích Điện: Di chuyển và tấn công Tích Điện cho đòn đánh.
Nội tại DUY NHẤT - Sốc Điện: Đòn đánh Tích Điện gây thêm 120 sát thương phép. Hiệu ứng Tích Điện lan sang 7 mục tiêu.
Cuồng Cung Runaan (Chỉ Đánh Xa) Cuồng Cung Runaan (Chỉ Đánh Xa)

MUA: 2600

BÁN: 1820

+40% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+7% Tốc độ Di chuyển


Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Phong: Các đòn đánh thường của bạn bắn kèm theo những tia chớp vào 2 đơn vị gần mục tiêu, mỗi tia gây (40% Sức mạnh Công kích) sát thương vật lí. Các tia chớp có thể chí mạng và kèm theo hiệu ứng trên đòn đánh.
Huyết Kiếm Huyết Kiếm

MUA: 3500

BÁN: 2450

+80 Sức mạnh Công kích

Nội tại DUY NHẤT: +20% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường hút máu giờ đây có thể hồi vượt giới hạn tối đa cho bạn. Số máu hút được quá mức sẽ được trữ lại thành một lớp lá chắn chặn 50-350 sát thương, dựa trên cấp tướng.

Lớp lá chắn này sẽ tự tiêu hủy dần dần nếu bạn không phải chịu hoặc gây sát thương nào trong vòng 25 giây.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Phẫn Nộ Dược Phẩm Phẫn Nộ

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 30 Sức mạnh Công kích và hiệu ứng Hung Hăng trong 3 phút.

Hung Hăng: Gây sát thương vật lí lên tướng sẽ hồi lại máu theo 15% sát thương gây ra.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Kindred Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Đồng Nguyên Ấn Đồng Nguyên Ấn

Kindred đánh dấu mục tiêu cho Cuộc Săn. Hoàn thành một Cuộc Săn cường hóa vĩnh viễn các kỹ năng cơ bản của Kindred. Cứ 4 Cuộc Săn thành công lại tăng tầm đánh cho Kindred.

Vũ Điệu Xạ Tiễn Vũ Điệu Xạ Tiễn

Thời Gian Hồi Chiêu: 9

Tiêu Thụ: 35

Khoảng cách:: 340

Kindred nhào lộn và bắn ra ba mũi tên vào các đối tượng gần nhất.

Sói Cuồng Loạn Sói Cuồng Loạn

Thời Gian Hồi Chiêu: 18/17/16/15/14

Tiêu Thụ: 40

Khoảng cách:: 560

Wolf cuồng loạn, tấn công các kẻ địch xung quanh. Cừu tích cộng dồn khi di chuyển và tấn công. Khi tích đủ, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi máu cho Kindred.

Sợ Hãi Dâng Trào Sợ Hãi Dâng Trào

Thời Gian Hồi Chiêu: 16/15/14/13/12

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 500

Cừu thận trọng bắn ra một mũi tên, làm chậm mục tiêu. Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm 2 lần nữa, đòn đánh thứ ba của cô sẽ điều khiển Sói nhảy thẳng vào mục tiêu, gây ra một lượng lớn sát thương.

Cừu Cứu Sinh Cừu Cứu Sinh

Thời Gian Hồi Chiêu: 180/150/120

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 500

Cừu ngăn cản mọi sinh vật sống trong khu vực khỏi cái chết. Cho đến khi hiệu ứng kết thúc, sẽ không ai có thể chết cả. Khi kết thúc, các mục tiêu sẽ được hồi máu.

Kindred SKINS

Kindred default
Kindred Lửa Bóng Tối
Kindred Siêu Nhân Thiên Hà

Kindred Countered By (Under 50% win rate)

Đồng Nguyên Ấn Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Đồng Nguyên Ấn Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Đồng Nguyên Ấn Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Đồng Nguyên Ấn Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Đồng Nguyên Ấn Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Đồng Nguyên Ấn Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Đồng Nguyên Ấn Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Đồng Nguyên Ấn Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Đồng Nguyên Ấn Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Đồng Nguyên Ấn Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Đồng Nguyên Ấn Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Đồng Nguyên Ấn Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Đồng Nguyên Ấn Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Đồng Nguyên Ấn Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Đồng Nguyên Ấn Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Đồng Nguyên Ấn Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Đồng Nguyên Ấn Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Đồng Nguyên Ấn Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Đồng Nguyên Ấn Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Đồng Nguyên Ấn Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Đồng Nguyên Ấn Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Đồng Nguyên Ấn Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Đồng Nguyên Ấn Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Đồng Nguyên Ấn Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Đồng Nguyên Ấn Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Đồng Nguyên Ấn Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Đồng Nguyên Ấn Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Đồng Nguyên Ấn Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Đồng Nguyên Ấn Leona lane - poro

Bình Minh Rực Rỡ

Đồng Nguyên Ấn Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Đồng Nguyên Ấn Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Đồng Nguyên Ấn Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Đồng Nguyên Ấn Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Đồng Nguyên Ấn Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Đồng Nguyên Ấn Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Đồng Nguyên Ấn Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Đồng Nguyên Ấn Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Đồng Nguyên Ấn Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Đồng Nguyên Ấn Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Đồng Nguyên Ấn Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Đồng Nguyên Ấn Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Đồng Nguyên Ấn Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Đồng Nguyên Ấn Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Đồng Nguyên Ấn Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Đồng Nguyên Ấn Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Đồng Nguyên Ấn Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Đồng Nguyên Ấn Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Đồng Nguyên Ấn Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Đồng Nguyên Ấn Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Đồng Nguyên Ấn Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Đồng Nguyên Ấn Shyvana lane - poro

Long Nữ

Đồng Nguyên Ấn Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Đồng Nguyên Ấn Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Đồng Nguyên Ấn Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Đồng Nguyên Ấn Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Đồng Nguyên Ấn Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Đồng Nguyên Ấn Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Đồng Nguyên Ấn Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Đồng Nguyên Ấn Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Đồng Nguyên Ấn Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Đồng Nguyên Ấn Brand lane - poro

Thần Lửa

Đồng Nguyên Ấn Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Đồng Nguyên Ấn Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Đồng Nguyên Ấn Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Đồng Nguyên Ấn Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Đồng Nguyên Ấn Viktor lane - poro

Sứ Giả Máy Móc

Đồng Nguyên Ấn Ryze lane - poro

Pháp Sư Cổ Ngữ

Đồng Nguyên Ấn Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Đồng Nguyên Ấn Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Đồng Nguyên Ấn Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Đồng Nguyên Ấn Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Đồng Nguyên Ấn Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Đồng Nguyên Ấn Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Đồng Nguyên Ấn Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Đồng Nguyên Ấn Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Đồng Nguyên Ấn Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Đồng Nguyên Ấn Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Đồng Nguyên Ấn Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Đồng Nguyên Ấn Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Đồng Nguyên Ấn Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Đồng Nguyên Ấn Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Đồng Nguyên Ấn Camille lane - poro

Bóng Thép

Đồng Nguyên Ấn Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Đồng Nguyên Ấn Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Đồng Nguyên Ấn Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Đồng Nguyên Ấn Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Đồng Nguyên Ấn Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Đồng Nguyên Ấn Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Đồng Nguyên Ấn Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Đồng Nguyên Ấn Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Đồng Nguyên Ấn Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Đồng Nguyên Ấn Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Đồng Nguyên Ấn Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Đồng Nguyên Ấn Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Đồng Nguyên Ấn Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Đồng Nguyên Ấn Maokai lane - poro

Ma Cây

Đồng Nguyên Ấn Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Đồng Nguyên Ấn Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Đồng Nguyên Ấn Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Đồng Nguyên Ấn Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Đồng Nguyên Ấn Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Đồng Nguyên Ấn Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng

Đồng Nguyên Ấn Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần