[Hướng Dẫn] Annie Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Annie lane poro )

Annie Annie Thông số

Tấn công: 50.41

Phòng thủ: 3

Phép thuật: 10

Độ khó: 6

Máu: 524

Tốc độ di chuyển: 335

Giáp: 19.22

Khoảng cách:: 625

Hồi máu: 5.5

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.579

Annie

Đứa Trẻ Bóng Tối

Pháp Sư Pháp Sư


Annie poro lane

LANE

  • Tier: S
  • Win: 50.61%
  • Pick: 11.04%
  • Games: 47389
  • KDA: 2.93
  • Score: 59.52

Nguy hiểm, nhưng đáng yêu, Annie là một pháp sư với quyền năng điều khiển lửa. Dù là trong bóng tối của những ngọn núi phía Bắc Noxus, cô bé vẫn là kẻ lập dị. Mối liên hệ tự nhiên với lửa của cô bé được thể hiện từ những năm đầu đời, qua vài lần bột phát cảm xúc bất ngờ, song cuối cùng cô bé đã học được cách kiểm soát các "mánh" này. Chiêu cô ưa dùng nhất là triệu hồi chú gấu bông yêu quý Tibbers dưới dạng một quái vật cuồng nộ hủy diệt tất cả. Đắm chìm trong sự ngây thơ con trẻ, Annie lang thang trong khu rừng tối, không ngừng tìm kiếm một người để chơi cùng.

Annie Mẹo (Ally)

  • Để dành phép gây choáng bằng chiêu cuối có thể giúp lật ngược cục diện một cuộc chiến.
  • Kết liễu quân lính bằng Hỏa Cầu giúp Annie kiếm tiền khá nhanh trong giai đoạn đầu của trận đấu.
  • Khiên Lửa là một phép khá hiệu quả để giúp Annie đạt đến mốc chưởng choáng nhanh hơn, thế nên đôi khi nâng một điểm vào giai đoạn đầu cũng là ý hay.

Annie Mẹo (Enemy)

  • Chú gấu Tibbers của Annie thiêu đốt những kẻ địch ở gần nó. Cố giữ khoảng cách với nó.
  • Phép bổ trợ Trừng Phạt là một cách hữu hiệu để hạ gục Tibbers.
  • Lưu ý đặc biệt đến luồng ánh sáng trắng bao phủ quanh người Annie. Điều đó nghĩa là phép kế tiếp của cô ý sẽ gây choáng.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Annie Bảng bổ trợ

Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Sát thương tướng dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, tăng vĩnh viễn sát thương của Thu Thập Hắc Ám thêm 5.

Sát thương Thu Thập Hắc Ám: 20-60 (theo cấp) (+5 sát thương mỗi linh hồn) (+25% SMCK cộng thêm) (+15% AP)
Hồi chiêu: 45 giây (đặt lại còn 1.5 giây khi tham gia hạ gục)
Phát Bắn Đơn Giản
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 sát thương chuẩn (theo cấp).

Hồi chiêu: 4 giây
Kích hoạt với sát thương gây ra sau khi hạn chế bắt đầu.
Thu Thập Nhãn Cầu
Thu thập nhãn cầu khi tham gia hạ gục tướng. Nhận được Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật, mỗi nhãn cầu thu được.

Khi đạt số nhãn cầu tối đa là 10, nhận thêm Cộng thêm 6 sức mạnh công kích hoặc 10 sức mạnh phép thuật, thích ứng.

Thu thập 1 nhãn cầu mỗi lần tham gia hạ gục tướng.
Thợ Săn Tối Thượng
Chiêu cuối của bạn được 5% giảm hồi chiêu, cộng thêm 4% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Có được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên tham gia hạ gục mỗi tướng địch.
Pháp Thuật
Cuồng Phong Tích Tụ
Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi 10 phút.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
Dải Băng Năng Lượng
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
HealthScaling
+15-90 Máu (theo cấp)

Annie Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Annie Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Vọng Âm của Luden Vọng Âm của Luden

MUA: 3200

BÁN: 2240

+90 Sức mạnh Phép thuật
+600 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận các điểm tích trữ khi di chuyển hoặc sử dụng kĩ năng. Khi đạt đến 100 tích trữ, kĩ năng trúng đích kế tiếp sẽ sử dụng tất cả tích trữ để gây thêm 100 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép vào tối đa 4 mục tiêu.
Giày Pháp Sư Giày Pháp Sư

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+18 Xuyên Kháng Phép

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh) Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh)

MUA: 2600

BÁN: 1820

+300 Máu
+300 Năng lượng
+60 Sức mạnh Phép thuật


Nội tại: Tăng +20 Máu, +10 Năng lượng, và +4 Sức mạnh Phép thuật mỗi điểm (tối đa +200 Máu, +100 Năng lượng, và +40 Sức mạnh Phép thuật). Nhận 1 điểm mỗi 40 giây (tối đa 10 điểm).
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% lượng tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần dùng phép.
Quỷ Thư Morello Quỷ Thư Morello

MUA: 3000

BÁN: 2100

+70 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu


Nội tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +15 Xuyên Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT - Công Kích Nguyền Rủa: Gây sát thương phép lên tướng sẽ làm kẻ đó bị Vết Thương Sâu trong 3 giây.
Đồng Hồ Cát Zhonya Đồng Hồ Cát Zhonya

MUA: 2900

BÁN: 2030

+75 Sức mạnh Phép thuật
+45 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu


Kích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng trở nên bất khả xâm phạm trong 2.5 giây, nhưng cũng không thể di chuyển, tấn công, dùng phép hoặc trang bị trong lúc đó (120 giây hồi chiêu).
Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

MUA: 3600

BÁN: 2520

+120 Sức mạnh Phép thuật

Nội tại DUY NHẤT: Gia tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 40%.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Thuật Pháp Dược Phẩm Thuật Pháp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật, 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây và hiệu ứng Thuật Pháp trong 3 phút.

Thuật Pháp: Sát thương một vị tướng hay trụ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 thời gian hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Annie Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Hỏa Cuồng Hỏa Cuồng

Sau mỗi 4 phép đã sử dụng, phép công kích tiếp theo của Annie sẽ làm choáng mục tiêu trong thoáng chốc.

Hỏa Cầu Hỏa Cầu

Thời Gian Hồi Chiêu: 4

Tiêu Thụ: 60/65/70/75/80

Khoảng cách:: 625

Annie phóng một quả cầu lửa gây sát thương, và hồi lại năng lượng tổn thất nếu kết liễu được mục tiêu.

Thiêu Cháy Thiêu Cháy

Thời Gian Hồi Chiêu: 8

Tiêu Thụ: 70/80/90/100/110

Khoảng cách:: 600

Annie chưởng lửa theo hình nón, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.

Khiên Lửa Khiên Lửa

Thời Gian Hồi Chiêu: 14/13/12/11/10

Tiêu Thụ: 20

Khoảng cách:: 400

Giảm sát thương gánh chịu cho Annie, tăng tốc độ di chuyển, và gây sát thương lên kẻ địch đánh thường vào cô.

Triệu Hồi: Tibbers Triệu Hồi: Tibbers

Thời Gian Hồi Chiêu: 120/100/80

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 600

Annie gọi chú gấu Tibbers của mình ra, gây sát thương lên vùng ảnh hưởng. Tibbers có thể đánh và thiêu đốt kẻ địch quanh nó.

Annie SKINS

Annie default
Annie Gô-tích
Annie Quàng Khăn Đỏ
Annie ở Xứ Thần Tiên
Annie Hoa Hậu
Annie Lửa Băng
Annie Nghịch Đảo
Annie Kinh Dị
Annie Gấu Trúc
Annie Gấu Bé Bỏng
Annie Công Nghệ
Annie Siêu Nhân Thiên Hà
Annie Sinh Nhật

Annie Counters (Over 50% win rate)

Hỏa Cuồng Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Hỏa Cuồng Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Hỏa Cuồng Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Hỏa Cuồng Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Hỏa Cuồng Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Hỏa Cuồng Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Hỏa Cuồng Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Hỏa Cuồng Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Hỏa Cuồng Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Hỏa Cuồng Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Hỏa Cuồng Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Hỏa Cuồng Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Hỏa Cuồng Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Hỏa Cuồng Ashe lane - poro

Cung Băng

Hỏa Cuồng Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Hỏa Cuồng Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Hỏa Cuồng Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Hỏa Cuồng Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Hỏa Cuồng Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Hỏa Cuồng Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Hỏa Cuồng Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Hỏa Cuồng Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Hỏa Cuồng Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Hỏa Cuồng Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Hỏa Cuồng Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Hỏa Cuồng Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Hỏa Cuồng Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Hỏa Cuồng Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Hỏa Cuồng Poppy lane - poro

Người Giữ Búa

Hỏa Cuồng Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Hỏa Cuồng Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Hỏa Cuồng Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Hỏa Cuồng Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Hỏa Cuồng Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Hỏa Cuồng Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Hỏa Cuồng Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Hỏa Cuồng Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Hỏa Cuồng Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Hỏa Cuồng Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Hỏa Cuồng Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Hỏa Cuồng Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Annie Countered By (Under 50% win rate)

Hỏa Cuồng Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Hỏa Cuồng Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Hỏa Cuồng Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Hỏa Cuồng Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Hỏa Cuồng Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Hỏa Cuồng Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Hỏa Cuồng Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Hỏa Cuồng Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Hỏa Cuồng Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Hỏa Cuồng Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Hỏa Cuồng Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Hỏa Cuồng Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Hỏa Cuồng Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Hỏa Cuồng Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Hỏa Cuồng Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Hỏa Cuồng Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Hỏa Cuồng Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Hỏa Cuồng Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Hỏa Cuồng Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Hỏa Cuồng Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Hỏa Cuồng Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Hỏa Cuồng Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Hỏa Cuồng Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Hỏa Cuồng Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Hỏa Cuồng Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Hỏa Cuồng Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Hỏa Cuồng Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Hỏa Cuồng Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Hỏa Cuồng Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Hỏa Cuồng Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Hỏa Cuồng Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Hỏa Cuồng Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Hỏa Cuồng Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Hỏa Cuồng Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Hỏa Cuồng Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Hỏa Cuồng Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Hỏa Cuồng Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Hỏa Cuồng Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Hỏa Cuồng Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Hỏa Cuồng Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Hỏa Cuồng Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Hỏa Cuồng Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Hỏa Cuồng Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Hỏa Cuồng Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Hỏa Cuồng Viktor lane - poro

Sứ Giả Máy Móc

Hỏa Cuồng Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Hỏa Cuồng Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Hỏa Cuồng Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Hỏa Cuồng Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Hỏa Cuồng Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Hỏa Cuồng Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Hỏa Cuồng Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Hỏa Cuồng Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Hỏa Cuồng Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Hỏa Cuồng Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Hỏa Cuồng Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Hỏa Cuồng Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Hỏa Cuồng Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Hỏa Cuồng Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Hỏa Cuồng Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Hỏa Cuồng Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Hỏa Cuồng Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Hỏa Cuồng Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Hỏa Cuồng Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Hỏa Cuồng Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Hỏa Cuồng Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Hỏa Cuồng Maokai lane - poro

Ma Cây

Hỏa Cuồng Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Hỏa Cuồng Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng