[Hướng Dẫn] Camille Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Camille lane poro )

Camille Camille Thông số

Tấn công: 68

Phòng thủ: 6

Phép thuật: 3

Độ khó: 4

Máu: 575.6

Tốc độ di chuyển: 340

Giáp: 35

Khoảng cách:: 125

Hồi máu: 8.5

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.644

Camille

Bóng Thép

Đấu Sĩ Đấu Sĩ Đỡ Đòn Đỡ Đòn


Camille poro lane

LANE

  • Tier: C
  • Win: 52.26%
  • Pick: 2.93%
  • Games: 10432
  • KDA: 2.87
  • Score: 32.36

Được vũ trang để hành án bên ngoài ranh giới luật pháp, Camille là Đội trưởng Tình báo nhà Ferros—một điệp viên thanh lịch và tinh nhuệ đảm bảo cho cỗ máy Piltover lẫn khu Zaun bên dưới hoạt động trơn tru. Chuẩn xác và dễ dàng thích nghi, cô coi những thứ công nghệ vụng về là một nỗi xấu hổ cần phải đặt về đúng chỗ. Sở hữu trí tuệ cũng sắc bén như lưỡi dao cô sử dụng, Camille theo đuổi sự siêu việt thông qua nâng cấp cơ thể bằng ma kỹ. Điều đó khiến lắm kẻ phải thắc mắc liệu phần máy trong cô có nhiều hơn phần người không.

Camille Mẹo (Ally)

  • Đợi đến khi đội kia phải phân tâm giao tranh cùng đội bạn, và dùng Bắn Dây Móc để hạ gục những mục tiêu yếu đuối.
  • Dùng khống chế từ kỹ năng để tung hai đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác lên kẻ địch.

Camille Mẹo (Enemy)

  • Lá chắn của Camille chỉ hiệu quả với một loại sát thương, hãy tấn công cô khi cô không chống được sát thương các bạn.
  • Tối Hậu Thư có tầm sử dụng ngắn, cố gắng Tốc Biến đi trước khi cô tới gần.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Camille Bảng bổ trợ

Chuẩn Xác
Chinh Phục
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 6 giây, giúp tăng 2-5 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 10 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 15% sát thương bạn gây lên tướng. (8% với tướng đánh xa).
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 12% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính.
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Sau khi thoát tàng hình hoặc sử dụng lướt, nhảy, bay, hoặc dịch chuyển, nếu gây sát thương bất kỳ lên một tướng bạn sẽ nhận được 7 Sát lực và 6 Xuyên Kháng phép trong 5 giây.

Hồi chiêu: 4s
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
AttackSpeed
+10% Tốc độ Đánh
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Armor
+6 Giáp

Camille Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Camille Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Tam Hợp Kiếm Tam Hợp Kiếm

MUA: 3733

BÁN: 2613

+250 Máu
+25 Sức mạnh Công kích
+40% Tốc độ đánh
+20% Giảm thời gian hồi chiêu
+5% Tốc độ di chuyển
+250 Năng lượng


Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nộ: Đòn đánh thường tăng 20 Tốc độ di chuyển trong 2 giây. Hạ gục các đơn vị tăng 60 Tốc độ di chuyển. Lượng cộng thêm này giảm một nửa đối với tướng đánh xa.
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn đánh thường tiếp theo gây thêm sát thương vật lý tương đương 200% Sức mạnh Công kích cơ bản (1.5 giây Hồi chiêu).
Giày Thủy Ngân Giày Thủy Ngân

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+25 Kháng Phép

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT - Kháng Hiệu Ứng: Thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, biến hóa và chôn chân bị giảm đi 30%.
Rìu Đại Mãng Xà (Chỉ Cận Chiến) Rìu Đại Mãng Xà (Chỉ Cận Chiến)

MUA: 3500

BÁN: 2450

+450 Máu
+40 Sức mạnh Công kích
+100% Máu Phục hồi Cơ bản


Nội tại DUY NHẤT - Đánh Lan: Các đòn đánh của bạn khi trúng gây thêm sát thương vật lý bằng 5 + 1% Máu tối đa lên mục tiêu và 40 + 2.5% Máu tối đa lên những mục tiêu khác trong hình nón gần đó.
Kích hoạt DUY NHẤT - Bán Nguyệt: Đòn đánh tiếp theo đánh theo một hình nón rộng hơn và gây sát thương vật lý bằng 40 + 10% Máu tối đa (20 giây hồi chiêu).

(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)
Móng Vuốt Sterak Móng Vuốt Sterak

MUA: 3200

BÁN: 2240

+450 Máu

Nội tại DUY NHẤT - Sức Mạnh Khổng Lồ: Tăng thêm Sức mạnh Công kích bằng 50% Sức mạnh Công kích cơ bản
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi chịu từ 400 đến 1800 sát thương (tùy theo cấp) trong vòng 5 giây, nhận một lá chắn bằng 75% Máu cộng thêm. Sau 0.75 giây, lá chắn giảm dần trong 3 giây (60 giây hồi chiêu).

Cơn Thịnh Nộ Sterak: Khi Bảo Hiểm Ma Pháp kích hoạt, tăng kích thước và nhận thêm +30% Kháng Hiệu ứng trong 8 giây.
Vũ Điệu Tử Thần Vũ Điệu Tử Thần

MUA: 3500

BÁN: 2450

+80 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: Hồi máu bằng 15% sát thương gây ra. 33% hiệu lực với sát thương diện rộng.
Nội tại DUY NHẤT: 30% sát thương gánh chịu sẽ trừ dần dần trong vòng 3 giây.
Giáp Tâm Linh Giáp Tâm Linh

MUA: 2800

BÁN: 1960

+450 Máu
+55 Kháng phép
+100% tốc độ hồi Máu gốc
+10% Giảm thời gian hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: Tăng toàn bộ các hiệu ứng hồi máu nhận vào thêm 30%.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Cứng Cáp Dược Phẩm Cứng Cáp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận +300 Máu, 25% Kháng Hiệu Ứng, tăng kích cỡ tướng, và cho hiệu ứng Tập Kết trong 3 phút.

Tập Kết: Di chuyển sẽ để lại một con đường đằng sau giúp tăng Tốc độ Di chuyển của các tướng đồng minh thêm 15%.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Camille Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Thích Ứng Phòng Ngự Thích Ứng Phòng Ngự

Đòn đánh lên tướng cho một lá chắn bằng 20% máu tối đa của Camille giúp chặn loại sát thương của kẻ đó (Vật lý hoặc Phép) trong một thời gian ngắn.

Giao Thức Chuẩn Xác Giao Thức Chuẩn Xác

Thời Gian Hồi Chiêu: 9/8.25/7.5/6.75/6

Tiêu Thụ: 25

Khoảng cách:: 325

Đòn đánh kế của Camille gây thêm sát thương và tăng tốc chạy. Kỹ năng này có thể tái sử dụng sau chốc lát, gây thêm nhiều sát thương nếu Camille ngừng lại một chút giữa hai đòn tấn công.

Đá Quét Chiến Thuật Đá Quét Chiến Thuật

Thời Gian Hồi Chiêu: 15/13.5/12/10.5/9

Tiêu Thụ: 50/55/60/65/70

Khoảng cách:: 610

Camille quét theo hình nón sau một khoảng trễ, gây sát thương. Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm và chịu thêm sát thương, đồng thời Camille được hồi máu.

Bắn Dây Móc Bắn Dây Móc

Thời Gian Hồi Chiêu: 16/14.5/13/11.5/10

Tiêu Thụ: 70

Khoảng cách:: 800

Camille đu đến chỗ tường, rồi nhảy khỏi đó và hất tung tướng địch khi chạm đất.

Tối Hậu Thư Tối Hậu Thư

Thời Gian Hồi Chiêu: 140/115/90

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 475

Camille lướt tới tướng chỉ định, nhốt chúng trong một khu vực. Cô cũng gây thêm sát thương phép trên đòn đánh lên mục tiêu.

Camille SKINS

Camille default
Camille Siêu Máy Tính
Camille Tiên Hắc Ám
iG Camille

Camille Counters (Over 50% win rate)

Thích Ứng Phòng Ngự Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Thích Ứng Phòng Ngự Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Thích Ứng Phòng Ngự Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Thích Ứng Phòng Ngự Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Thích Ứng Phòng Ngự Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Thích Ứng Phòng Ngự Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Thích Ứng Phòng Ngự Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Thích Ứng Phòng Ngự Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Thích Ứng Phòng Ngự Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Thích Ứng Phòng Ngự Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Thích Ứng Phòng Ngự Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Thích Ứng Phòng Ngự Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Thích Ứng Phòng Ngự Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Thích Ứng Phòng Ngự Ashe lane - poro

Cung Băng

Thích Ứng Phòng Ngự Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Thích Ứng Phòng Ngự Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Thích Ứng Phòng Ngự Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Thích Ứng Phòng Ngự Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Thích Ứng Phòng Ngự Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Thích Ứng Phòng Ngự LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Thích Ứng Phòng Ngự Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Thích Ứng Phòng Ngự Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Thích Ứng Phòng Ngự Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Thích Ứng Phòng Ngự Ryze lane - poro

Pháp Sư Cổ Ngữ

Thích Ứng Phòng Ngự Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Thích Ứng Phòng Ngự Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Thích Ứng Phòng Ngự Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Thích Ứng Phòng Ngự Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Thích Ứng Phòng Ngự Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Thích Ứng Phòng Ngự Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Thích Ứng Phòng Ngự Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Thích Ứng Phòng Ngự Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Thích Ứng Phòng Ngự Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Thích Ứng Phòng Ngự Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Thích Ứng Phòng Ngự Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Thích Ứng Phòng Ngự Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Thích Ứng Phòng Ngự Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Thích Ứng Phòng Ngự Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Thích Ứng Phòng Ngự Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Thích Ứng Phòng Ngự Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Thích Ứng Phòng Ngự Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Thích Ứng Phòng Ngự Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Thích Ứng Phòng Ngự Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Thích Ứng Phòng Ngự Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Thích Ứng Phòng Ngự Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Thích Ứng Phòng Ngự Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Thích Ứng Phòng Ngự Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Camille Countered By (Under 50% win rate)

Thích Ứng Phòng Ngự Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Thích Ứng Phòng Ngự Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Thích Ứng Phòng Ngự Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Thích Ứng Phòng Ngự Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Thích Ứng Phòng Ngự Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Thích Ứng Phòng Ngự Leona lane - poro

Bình Minh Rực Rỡ

Thích Ứng Phòng Ngự Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Thích Ứng Phòng Ngự Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Thích Ứng Phòng Ngự Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Thích Ứng Phòng Ngự Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Thích Ứng Phòng Ngự Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Thích Ứng Phòng Ngự Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Thích Ứng Phòng Ngự Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Thích Ứng Phòng Ngự Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Thích Ứng Phòng Ngự Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Thích Ứng Phòng Ngự Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Thích Ứng Phòng Ngự Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Thích Ứng Phòng Ngự Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Thích Ứng Phòng Ngự Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Thích Ứng Phòng Ngự Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Thích Ứng Phòng Ngự Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Thích Ứng Phòng Ngự Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Thích Ứng Phòng Ngự Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Thích Ứng Phòng Ngự Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Thích Ứng Phòng Ngự Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Thích Ứng Phòng Ngự Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Thích Ứng Phòng Ngự Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Thích Ứng Phòng Ngự Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Thích Ứng Phòng Ngự Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Thích Ứng Phòng Ngự Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Thích Ứng Phòng Ngự Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Thích Ứng Phòng Ngự Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Thích Ứng Phòng Ngự Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Thích Ứng Phòng Ngự Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Thích Ứng Phòng Ngự Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Thích Ứng Phòng Ngự Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Thích Ứng Phòng Ngự Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Thích Ứng Phòng Ngự Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Thích Ứng Phòng Ngự Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Thích Ứng Phòng Ngự Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Thích Ứng Phòng Ngự Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Thích Ứng Phòng Ngự Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Thích Ứng Phòng Ngự Maokai lane - poro

Ma Cây

Thích Ứng Phòng Ngự Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Thích Ứng Phòng Ngự Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Thích Ứng Phòng Ngự Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Thích Ứng Phòng Ngự Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Thích Ứng Phòng Ngự Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Thích Ứng Phòng Ngự Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Thích Ứng Phòng Ngự Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Thích Ứng Phòng Ngự Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Thích Ứng Phòng Ngự Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Thích Ứng Phòng Ngự Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Thích Ứng Phòng Ngự Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Thích Ứng Phòng Ngự Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Thích Ứng Phòng Ngự Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Thích Ứng Phòng Ngự Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Thích Ứng Phòng Ngự Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Thích Ứng Phòng Ngự Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Thích Ứng Phòng Ngự Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng