[Hướng Dẫn] Viktor Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Viktor lane poro )

Viktor Viktor Thông số

Tấn công: 53

Phòng thủ: 4

Phép thuật: 10

Độ khó: 9

Máu: 530

Tốc độ di chuyển: 335

Giáp: 23

Khoảng cách:: 525

Hồi máu: 8

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.658

Viktor

Sứ Giả Máy Móc

Pháp Sư Pháp Sư


Viktor poro lane

LANE

  • Tier: B
  • Win: 57.04%
  • Pick: 4.29%
  • Games: 15773
  • KDA: 3.50
  • Score: 47.06

Sứ giả của một kỷ nguyên công nghệ mới Viktor dành cả đời cho sự tiến bộ của nhân loại. Một kẻ theo chủ nghĩa lý tưởng muốn nâng tầm nhận thức cho người dân Zaun, hắn tin rằng chỉ bằng cách đón nhận tiến hóa huy hoàng của công nghệ thì con người mới hiện thực hóa hoàn toàn tiềm năng. Với một cơ thể nâng cấp bằng sắt thép và khoa học, Viktor nhiệt thành theo đuổi tương lai tươi sáng này.

Viktor Mẹo (Ally)

  • Tia Chết Chóc là một kĩ năng hoạt động cực mạnh ảnh hưởng trên diện rộng. Sử dụng kết hợp với Trường Trọng Lực để điều khiển vị trí của kẻ địch.
  • Nhớ chọn chính xác yếu tố cường hóa.

Viktor Mẹo (Enemy)

  • Cẩn thận khi khoảng cách giữa bạn và Viktor ngày càng được rút ngắn. Khả năng điều khiển trên chiến trường của Viktor được gia tăng cùng với khoảng cách của hắn với kẻ địch.
  • Hãy để ý xem Viktor đã nâng cấp cường hóa bao nhiêu lần bằng cách xem màu sắc ánh sáng trên chiếc gậy của hắn (tím, vàng, xanh, đỏ).

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Viktor Bảng bổ trợ

Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Gây sát thương lên tướng bằng kỹ năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 100 theo cấp (+0.2 SMPT and +0.35 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.
Dải Băng Năng Lượng
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây
Thăng Tiến Sức Mạnh
Nhận thêm 10% Giảm Hồi chiêu khi đạt cấp 10.

Mỗi phần trăm Giảm Hồi chiêu vượt mức giới hạn được chuyển thành Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật.
Cuồng Phong Tích Tụ
Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi 10 phút.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
Áp Đảo
Thu Thập Nhãn Cầu
Thu thập nhãn cầu khi tham gia hạ gục tướng. Nhận được Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật, mỗi nhãn cầu thu được.

Khi đạt số nhãn cầu tối đa là 10, nhận thêm Cộng thêm 6 sức mạnh công kích hoặc 10 sức mạnh phép thuật, thích ứng.

Thu thập 1 nhãn cầu mỗi lần tham gia hạ gục tướng.
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
HealthScaling
+15-90 Máu (theo cấp)

Viktor Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Viktor Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Lõi Công Nghệ Hoàn Hảo Lõi Công Nghệ Hoàn Hảo

MUA: 3000

BÁN: 2100

+10 Sức mạnh Phép thuật mỗi cấp
+25 Năng lượng mỗi cấp


Nội tại DUY NHẤT - Tiến Hóa Huy Hoàng: Viktor đã đến đỉnh của công nghệ, khiến hắn có thể tiếp tục cường hóa chiêu cuối Bão Điện Từ.
Giày Pháp Sư Giày Pháp Sư

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+18 Xuyên Kháng Phép

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Vọng Âm của Luden Vọng Âm của Luden

MUA: 3200

BÁN: 2240

+90 Sức mạnh Phép thuật
+600 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận các điểm tích trữ khi di chuyển hoặc sử dụng kĩ năng. Khi đạt đến 100 tích trữ, kĩ năng trúng đích kế tiếp sẽ sử dụng tất cả tích trữ để gây thêm 100 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép vào tối đa 4 mục tiêu.
Song Kiếm Tai Ương Song Kiếm Tai Ương

MUA: 3200

BÁN: 2240

+80 Sức mạnh phép thuật
+7% Tốc độ di chuyển
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+250 Năng lượng


Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh cơ bản kế tiếp của bạn khi trúng đích sẽ gây thêm 75 Sát thương Vật lí cơ bản (+50% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép trên đòn đánh (1.5 giây thời gian hồi).
Trượng Pha Lê Rylai Trượng Pha Lê Rylai

MUA: 2600

BÁN: 1820

+300 Máu
+90 Sức mạnh Phép thuật


Nội tại DUY NHẤT: Kỹ năng gây sát thương làm giảm tốc chạy của kẻ địch đi 20% trong 1 giây.
Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

MUA: 3600

BÁN: 2520

+120 Sức mạnh Phép thuật

Nội tại DUY NHẤT: Gia tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 40%.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Thuật Pháp Dược Phẩm Thuật Pháp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật, 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây và hiệu ứng Thuật Pháp trong 3 phút.

Thuật Pháp: Sát thương một vị tướng hay trụ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 thời gian hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Viktor Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Tiến Hóa Huy Hoàng Tiến Hóa Huy Hoàng

Viktor khởi đầu với trang bị Lõi Công Nghệ Nguyên Bản, thứ có thể được nâng cấp ba lần trong cửa hàng để cường hóa các kĩ năng của bản thân.

Chuyển Hóa Năng Lượng Chuyển Hóa Năng Lượng

Thời Gian Hồi Chiêu: 9/8/7/6/5

Tiêu Thụ: 45/50/55/60/65

Khoảng cách:: 600

Viktor chưởng một kẻ địch gây sát thương phép, và nhận được lá chắn đồng thời cường hóa đòn đánh thường kế tiếp của hắn.

Cường Hóa: Viktor được tăng 60% giá trị lá chắn của Chuyển Hóa Năng Lượng và nhận thêm Tốc độ Di chuyển sau khi niệm chiêu.

Trường Trọng Lực Trường Trọng Lực

Thời Gian Hồi Chiêu: 17/16/15/14/13

Tiêu Thụ: 65

Khoảng cách:: 800

Viktor tạo ra một trường trọng lực làm chậm tất cả những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Nếu kẻ địch ở trong bán kính tác động quá lâu, chúng sẽ bị choáng.

Cường Hóa: Kẻ địch bị choáng bởi Trường Trọng Lực sẽ bị hút vào tâm.

Tia Chết Chóc Tia Chết Chóc

Thời Gian Hồi Chiêu: 12/11/10/9/8

Tiêu Thụ: 70/80/90/100/110

Khoảng cách:: 525

Viktor sử dụng cánh tay máy của mình để bắn ra một dải sáng hỗn loạn cắt xuyên những mục tiêu trên một đường thẳng, gây sát thương phép lên tất cả những nạn nhân trúng phải.

Cường Hóa: Một vụ nổ gây sát thương phép diễn ra ngay sau Tia Chết Chóc.

Bão Điện Từ Bão Điện Từ

Thời Gian Hồi Chiêu: 120/100/80

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 700

Viktor tạo ra một cơn bão điện từ gây sát thương phép và ngắt các kỹ năng vận sức của kẻ địch. Sau đó cơn bão tiếp tục gây sát thương phép mỗi giây lên những kẻ địch cạnh bên. Viktor có thể chuyển hướng cơn bão.

Cường Hóa: Bão Điện Từ di chuyển nhanh hơn 25%.

Viktor SKINS

Viktor default
Viktor Người Máy
Viktor Mẫu Thử
Viktor Kẻ Sáng Tạo
Viktor Hội Tử Thần

Viktor Counters (Over 50% win rate)

Tiến Hóa Huy Hoàng Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Tiến Hóa Huy Hoàng Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Tiến Hóa Huy Hoàng Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Tiến Hóa Huy Hoàng Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Tiến Hóa Huy Hoàng Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Tiến Hóa Huy Hoàng Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Tiến Hóa Huy Hoàng Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Tiến Hóa Huy Hoàng Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Tiến Hóa Huy Hoàng Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Tiến Hóa Huy Hoàng Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Tiến Hóa Huy Hoàng Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Tiến Hóa Huy Hoàng Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Tiến Hóa Huy Hoàng Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Tiến Hóa Huy Hoàng Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Tiến Hóa Huy Hoàng Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Tiến Hóa Huy Hoàng Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Tiến Hóa Huy Hoàng Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Tiến Hóa Huy Hoàng Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Tiến Hóa Huy Hoàng Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Tiến Hóa Huy Hoàng Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Tiến Hóa Huy Hoàng Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Tiến Hóa Huy Hoàng Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Tiến Hóa Huy Hoàng Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Tiến Hóa Huy Hoàng Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Tiến Hóa Huy Hoàng Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Tiến Hóa Huy Hoàng Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Tiến Hóa Huy Hoàng Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Tiến Hóa Huy Hoàng Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Tiến Hóa Huy Hoàng Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Tiến Hóa Huy Hoàng Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Tiến Hóa Huy Hoàng Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Tiến Hóa Huy Hoàng Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Tiến Hóa Huy Hoàng Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Tiến Hóa Huy Hoàng Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Tiến Hóa Huy Hoàng Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Tiến Hóa Huy Hoàng Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Tiến Hóa Huy Hoàng Shyvana lane - poro

Long Nữ

Tiến Hóa Huy Hoàng Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Tiến Hóa Huy Hoàng Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Tiến Hóa Huy Hoàng Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Tiến Hóa Huy Hoàng Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Tiến Hóa Huy Hoàng Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Tiến Hóa Huy Hoàng Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Tiến Hóa Huy Hoàng Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Tiến Hóa Huy Hoàng Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Tiến Hóa Huy Hoàng Ashe lane - poro

Cung Băng

Tiến Hóa Huy Hoàng Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Tiến Hóa Huy Hoàng Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Tiến Hóa Huy Hoàng Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Tiến Hóa Huy Hoàng Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Tiến Hóa Huy Hoàng Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Tiến Hóa Huy Hoàng Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Tiến Hóa Huy Hoàng Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Tiến Hóa Huy Hoàng Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Tiến Hóa Huy Hoàng Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Tiến Hóa Huy Hoàng Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Tiến Hóa Huy Hoàng Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Tiến Hóa Huy Hoàng Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Tiến Hóa Huy Hoàng Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Tiến Hóa Huy Hoàng Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Tiến Hóa Huy Hoàng Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Tiến Hóa Huy Hoàng Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Tiến Hóa Huy Hoàng Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Tiến Hóa Huy Hoàng Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Tiến Hóa Huy Hoàng Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Tiến Hóa Huy Hoàng Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Tiến Hóa Huy Hoàng Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Tiến Hóa Huy Hoàng Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Tiến Hóa Huy Hoàng LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Tiến Hóa Huy Hoàng Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Tiến Hóa Huy Hoàng Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Tiến Hóa Huy Hoàng Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Tiến Hóa Huy Hoàng Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Tiến Hóa Huy Hoàng Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Tiến Hóa Huy Hoàng Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Tiến Hóa Huy Hoàng Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Tiến Hóa Huy Hoàng Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Tiến Hóa Huy Hoàng Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Tiến Hóa Huy Hoàng Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Tiến Hóa Huy Hoàng Brand lane - poro

Thần Lửa

Tiến Hóa Huy Hoàng Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Tiến Hóa Huy Hoàng Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Tiến Hóa Huy Hoàng Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Tiến Hóa Huy Hoàng Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Tiến Hóa Huy Hoàng Poppy lane - poro

Người Giữ Búa

Tiến Hóa Huy Hoàng Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Tiến Hóa Huy Hoàng Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Tiến Hóa Huy Hoàng Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Tiến Hóa Huy Hoàng Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Tiến Hóa Huy Hoàng Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Tiến Hóa Huy Hoàng Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Tiến Hóa Huy Hoàng Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Tiến Hóa Huy Hoàng Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Tiến Hóa Huy Hoàng Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Tiến Hóa Huy Hoàng Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju