[Hướng Dẫn] Rumble Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Rumble lane poro )

Rumble Rumble Thông số

Tấn công: 61.036

Phòng thủ: 6

Phép thuật: 8

Độ khó: 10

Máu: 589

Tốc độ di chuyển: 345

Giáp: 30.88

Khoảng cách:: 125

Hồi máu: 8

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.644

Rumble

Hiểm Họa Cơ Khí

Đấu Sĩ Đấu Sĩ Pháp Sư Pháp Sư


Rumble poro lane

LANE

  • Tier: C
  • Win: 51.31%
  • Pick: 4.68%
  • Games: 17647
  • KDA: 3.29
  • Score: 38.31

Rumble là một nhà phát minh nóng tính. Không sử dụng gì khác ngoài hai bàn tay và một đống phế liệu, gã Yordle này đã làm ra một bộ giáp người máy trang bị đầy đủ lao móc điện và tên lửa tầm xa. Những người khác có thể nhìn thứ tạo vật bãi rác này bằng nửa con mắt, nhưng Rumble chẳng bận tâm—sau cùng, gã mới là kẻ có súng phun lửa mà.

Rumble Mẹo (Ally)

  • Cố giữ trạng thái ở Ngưỡng Báo Động để gia tăng sự hiệu quả của bạn. Nếu sử dụng quá nhiều kỹ năng liên tục sẽ rất dễ dẫn đến tình trạng quá tải.
  • Nếu được hãy giữ kẻ địch trong tầm hoạt động của Súng Phun Lửa. Chúng sẽ phải gánh chịu rất nhiều sát thương từ đó theo thời gian.
  • Nếu bạn đang chiếm ưu thế trong một cuộc đụng độ, hãy dùng chiêu cuối của mình để chặn đường tháo lui của kẻ địch.

Rumble Mẹo (Enemy)

  • Lưu tâm đến ống Nhiệt của Rumble. Nếu bạn thấy hắn Quá Tải, hãy xông vào khi hắn còn đang bị câm lặng.
  • Chiêu cuối của Rumble gây rất nhiều sát thương nếu bạn đứng trong vùng ảnh hưởng. Tránh ra xa càng nhanh càng tốt.
  • Rumble gây hầu hết sát thương phép. Mua các trang bị kháng phép để giảm thiểu.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Rumble Bảng bổ trợ

Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Gây sát thương lên tướng bằng kỹ năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 100 theo cấp (+0.2 SMPT and +0.35 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.
Quả Cầu Hư Không
Khi chịu sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, bạn nhận được lá chắn chặn 40 - 120 sát thương phép theo cấp (+0.1 SMPT hoặc +0.15 SMCK cộng thêm) trong 4 giây.

Hồi chiêu: 60 giây
Thăng Tiến Sức Mạnh
Nhận thêm 10% Giảm Hồi chiêu khi đạt cấp 10.

Mỗi phần trăm Giảm Hồi chiêu vượt mức giới hạn được chuyển thành Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật.
Thiêu Rụi
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 15 - 35 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

Hồi chiêu: 10 giây
Áp Đảo
Vị Máu
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 18-35 (+0.2 SMCK cộng thêm, +0.1 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
HealthScaling
+15-90 Máu (theo cấp)

Rumble Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Rumble Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Giày Pháp Sư Giày Pháp Sư

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+18 Xuyên Kháng Phép

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry

MUA: 3100

BÁN: 2170

+75 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu


Nội tại DUY NHẤT - Điên Cuồng: Gây thêm 2% sát thương mỗi giây giao tranh với tướng (tối đa 10%).
Nội tại DUY NHẤT - Đọa Đày: Các kỹ năng thiêu đốt đối thủ trong 3 giây, gây thêm một lượng sát thương phép bằng 1.5% Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây. Lượng sát thương tăng thành 2.5% đối với các đơn vị bị hạn chế di chuyển.
Đai Lưng Hextech Đai Lưng Hextech

MUA: 2500

BÁN: 1750

+300 Máu
+60 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêu


Kích hoạt DUY NHẤT - Cầu Lửa: Lướt về phía trước, bắn ra chùm cầu lửa gây 75 - 150 (+25% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép (40 giây hồi chiêu, chia sẻ với các trang bị Hextech khác).

Tướng và Quái bị dính nhiều cầu lửa chỉ chịu 10% sát thương cho mỗi quả trúng thêm.

(Không thể lướt qua địa hình.)
Trượng Pha Lê Rylai Trượng Pha Lê Rylai

MUA: 2600

BÁN: 1820

+300 Máu
+90 Sức mạnh Phép thuật


Nội tại DUY NHẤT: Kỹ năng gây sát thương làm giảm tốc chạy của kẻ địch đi 20% trong 1 giây.
Quỷ Thư Morello Quỷ Thư Morello

MUA: 3000

BÁN: 2100

+70 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu


Nội tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +15 Xuyên Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT - Công Kích Nguyền Rủa: Gây sát thương phép lên tướng sẽ làm kẻ đó bị Vết Thương Sâu trong 3 giây.
Đồng Hồ Cát Zhonya Đồng Hồ Cát Zhonya

MUA: 2900

BÁN: 2030

+75 Sức mạnh Phép thuật
+45 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu


Kích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng trở nên bất khả xâm phạm trong 2.5 giây, nhưng cũng không thể di chuyển, tấn công, dùng phép hoặc trang bị trong lúc đó (120 giây hồi chiêu).
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Thuật Pháp Dược Phẩm Thuật Pháp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật, 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây và hiệu ứng Thuật Pháp trong 3 phút.

Thuật Pháp: Sát thương một vị tướng hay trụ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 thời gian hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Rumble Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Khổng Lồ Bãi Rác Khổng Lồ Bãi Rác

Mỗi kĩ năng Rumble sử dụng sẽ tăng cho hắn thanh Nhiệt. Khi đạt đến 50% Nhiệt hắn sẽ tiến vào Ngưỡng Báo Động, khiến tất cả kĩ năng cơ bản của hắn được tăng cường. Khi đạt đến 100% nhiệt, hắn Quá Tải, khiến các đòn đánh cơ bản gây thêm sát thương, nhưng bù lại không thể sử dụng kĩ năng trong vài giây.

Súng Phun Lửa Súng Phun Lửa

Thời Gian Hồi Chiêu: 10/9/8/7/6

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 600

Rumble đốt cháy các kẻ địch trước mặt hắn, gây sát thương phép theo hình nón trong 3 giây. Khi đang trong Ngưỡng Báo Động sát thương sẽ được gia tăng.

Khiên Phế Liệu Khiên Phế Liệu

Thời Gian Hồi Chiêu: 6

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 20

Rumble dựng lên một tấm khiên, bảo vệ hắn khỏi sát thương và cho hắn tăng nhanh tốc độ. Khi trong Ngưỡng Báo Động, độ bền tấm khiên và tốc độ sẽ tăng thêm.

Lao Móc Điện Lao Móc Điện

Thời Gian Hồi Chiêu: 0.5

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 850

Rumble bắn lao móc điện vào mục tiêu, gây sát thương phép và làm chậm. Rumble có thể mang 2 lao móc cùng lúc. Khi đạt Ngưỡng Báo Động, sát thương và làm chậm được tăng thêm.

Mưa Tên Lửa Mưa Tên Lửa

Thời Gian Hồi Chiêu: 100/85/70

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 1750

Rumble khai hỏa một loạt tên lửa, tạo ra một thảm lửa gây sát thương và làm chậm các kẻ địch trúng phải.

Rumble SKINS

Rumble default
Rumble Bên Bờ Hồ
Rumble Cướp Biển
Rumble Siêu Nhân Thiên Hà
Rumble Ông Trùm Xế Độ

Rumble Counters (Over 50% win rate)

Khổng Lồ Bãi Rác Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Khổng Lồ Bãi Rác Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Khổng Lồ Bãi Rác Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Khổng Lồ Bãi Rác Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Khổng Lồ Bãi Rác Ashe lane - poro

Cung Băng

Khổng Lồ Bãi Rác Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Khổng Lồ Bãi Rác Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Khổng Lồ Bãi Rác Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Khổng Lồ Bãi Rác Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Khổng Lồ Bãi Rác Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Khổng Lồ Bãi Rác Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Khổng Lồ Bãi Rác Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Khổng Lồ Bãi Rác Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Khổng Lồ Bãi Rác Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Khổng Lồ Bãi Rác Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Khổng Lồ Bãi Rác Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Khổng Lồ Bãi Rác Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Khổng Lồ Bãi Rác LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Khổng Lồ Bãi Rác Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Khổng Lồ Bãi Rác Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Khổng Lồ Bãi Rác Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Khổng Lồ Bãi Rác Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Khổng Lồ Bãi Rác Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Khổng Lồ Bãi Rác Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Khổng Lồ Bãi Rác Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Khổng Lồ Bãi Rác Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Khổng Lồ Bãi Rác Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Khổng Lồ Bãi Rác Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Khổng Lồ Bãi Rác Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Khổng Lồ Bãi Rác Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Khổng Lồ Bãi Rác Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Khổng Lồ Bãi Rác Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Khổng Lồ Bãi Rác Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Khổng Lồ Bãi Rác Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Khổng Lồ Bãi Rác Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Khổng Lồ Bãi Rác Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Khổng Lồ Bãi Rác Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Khổng Lồ Bãi Rác Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Khổng Lồ Bãi Rác Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Khổng Lồ Bãi Rác Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Khổng Lồ Bãi Rác Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Khổng Lồ Bãi Rác Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Khổng Lồ Bãi Rác Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Khổng Lồ Bãi Rác Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Khổng Lồ Bãi Rác Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Khổng Lồ Bãi Rác Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Khổng Lồ Bãi Rác Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Khổng Lồ Bãi Rác Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Khổng Lồ Bãi Rác Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Khổng Lồ Bãi Rác Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Khổng Lồ Bãi Rác Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Khổng Lồ Bãi Rác Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Khổng Lồ Bãi Rác Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Khổng Lồ Bãi Rác Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Khổng Lồ Bãi Rác Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Khổng Lồ Bãi Rác Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Khổng Lồ Bãi Rác Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Khổng Lồ Bãi Rác Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Khổng Lồ Bãi Rác Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Khổng Lồ Bãi Rác Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Khổng Lồ Bãi Rác Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Khổng Lồ Bãi Rác Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Khổng Lồ Bãi Rác Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Khổng Lồ Bãi Rác Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Khổng Lồ Bãi Rác Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Khổng Lồ Bãi Rác Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Khổng Lồ Bãi Rác Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Khổng Lồ Bãi Rác Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Khổng Lồ Bãi Rác Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Khổng Lồ Bãi Rác Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Khổng Lồ Bãi Rác Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Khổng Lồ Bãi Rác Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Khổng Lồ Bãi Rác Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Khổng Lồ Bãi Rác Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Khổng Lồ Bãi Rác Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Khổng Lồ Bãi Rác Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Khổng Lồ Bãi Rác Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Khổng Lồ Bãi Rác Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Khổng Lồ Bãi Rác Poppy lane - poro

Người Giữ Búa

Khổng Lồ Bãi Rác Brand lane - poro

Thần Lửa

Khổng Lồ Bãi Rác Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Khổng Lồ Bãi Rác Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Khổng Lồ Bãi Rác Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Khổng Lồ Bãi Rác Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Rumble Countered By (Under 50% win rate)

Khổng Lồ Bãi Rác Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Khổng Lồ Bãi Rác Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Khổng Lồ Bãi Rác Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Khổng Lồ Bãi Rác Maokai lane - poro

Ma Cây

Khổng Lồ Bãi Rác Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Khổng Lồ Bãi Rác Camille lane - poro

Bóng Thép

Khổng Lồ Bãi Rác Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Khổng Lồ Bãi Rác Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Khổng Lồ Bãi Rác Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Khổng Lồ Bãi Rác Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Khổng Lồ Bãi Rác Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Khổng Lồ Bãi Rác Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Khổng Lồ Bãi Rác Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Khổng Lồ Bãi Rác Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Khổng Lồ Bãi Rác Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Khổng Lồ Bãi Rác Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Khổng Lồ Bãi Rác Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Khổng Lồ Bãi Rác Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Khổng Lồ Bãi Rác Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Khổng Lồ Bãi Rác Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Khổng Lồ Bãi Rác Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Khổng Lồ Bãi Rác Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Khổng Lồ Bãi Rác Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Khổng Lồ Bãi Rác Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Khổng Lồ Bãi Rác Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Khổng Lồ Bãi Rác Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Khổng Lồ Bãi Rác Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Khổng Lồ Bãi Rác Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Khổng Lồ Bãi Rác Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Khổng Lồ Bãi Rác Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Khổng Lồ Bãi Rác Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Khổng Lồ Bãi Rác Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Khổng Lồ Bãi Rác Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Khổng Lồ Bãi Rác Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Khổng Lồ Bãi Rác Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Khổng Lồ Bãi Rác Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Khổng Lồ Bãi Rác Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng