[Hướng Dẫn] Warwick Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Warwick lane poro )

Warwick Warwick Thông số

Tấn công: 65

Phòng thủ: 5

Phép thuật: 3

Độ khó: 3

Máu: 550

Tốc độ di chuyển: 335

Giáp: 33

Khoảng cách:: 125

Hồi máu: 4

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.638

Warwick

Quái Thú Sổng Chuồng

Đấu Sĩ Đấu Sĩ Đỡ Đòn Đỡ Đòn


Warwick poro lane

LANE

  • Tier: A
  • Win: 46.17%
  • Pick: 5.57%
  • Games: 24678
  • KDA: 2.90
  • Score: 31.89

Warwick là một quái vật lẩn khuất trong những con hẻm xám của Zaun. Bị biến đổi sau những thử nghiệm đầy đau đớn, cơ thể hắn giờ được kết hợp với một hệ thống phức tạp những khoang và bơm, hóa chất cuồng nộ ngập đầy mạch máu hắn. Vọt ra khỏi bóng tối, hắn săn lùng những tên tội phạm đang khủng bố đáy sâu của thành phố. Warwick bị máu thu hút, và mùi vị của nó khiến hắn phát điên. Không ai bị chảy máu mà thoát khỏi hắn được.

Warwick Mẹo (Ally)

  • Bám theo dấu Mùi Máu dẫn tới kẻ địch thấp máu.
  • Tầm của Khóa Chết tăng theo tốc chạy, dù là từ bùa lợi đồng minh và phép bổ trợ.
  • Cắn Xé sẽ bám theo kẻ địch chạy, lướt hoặc dịch chuyển nếu bạn giữ lỳ phím.

Warwick Mẹo (Enemy)

  • Đòn đánh của Warwick hồi máu cho hắn khi hắn còn thấp máu. Giữ khống chế lại cho thời khắc kết liễu nhé.
  • Warwick mạnh hơn khi đối đầu với những kẻ địch thấp máu. Để ý máu của bạn để hạn chế hắn.
  • Tầm chiêu cuối của Warwick gia tăng theo tốc độ di chuyển.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Warwick Bảng bổ trợ

Chuẩn Xác
Chinh Phục
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 6 giây, giúp tăng 2-5 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 10 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 15% sát thương bạn gây lên tướng. (8% với tướng đánh xa).
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 12% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính.
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Áp Đảo
Vị Máu
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 18-35 (+0.2 SMCK cộng thêm, +0.1 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
AttackSpeed
+10% Tốc độ Đánh
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Armor
+6 Giáp

Warwick Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Warwick Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Giày Ninja Giày Ninja

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+20 Giáp

Nội tại DUY NHẤT: Chặn 12% sát thương từ các đòn đánh thường.
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Giáp Tâm Linh Giáp Tâm Linh

MUA: 2800

BÁN: 1960

+450 Máu
+55 Kháng phép
+100% tốc độ hồi Máu gốc
+10% Giảm thời gian hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: Tăng toàn bộ các hiệu ứng hồi máu nhận vào thêm 30%.
Rìu Đại Mãng Xà (Chỉ Cận Chiến) Rìu Đại Mãng Xà (Chỉ Cận Chiến)

MUA: 3500

BÁN: 2450

+450 Máu
+40 Sức mạnh Công kích
+100% Máu Phục hồi Cơ bản


Nội tại DUY NHẤT - Đánh Lan: Các đòn đánh của bạn khi trúng gây thêm sát thương vật lý bằng 5 + 1% Máu tối đa lên mục tiêu và 40 + 2.5% Máu tối đa lên những mục tiêu khác trong hình nón gần đó.
Kích hoạt DUY NHẤT - Bán Nguyệt: Đòn đánh tiếp theo đánh theo một hình nón rộng hơn và gây sát thương vật lý bằng 40 + 10% Máu tối đa (20 giây hồi chiêu).

(Nội tại DUY NHẤT trùng tên không cộng dồn với nhau.)
Tam Hợp Kiếm Tam Hợp Kiếm

MUA: 3733

BÁN: 2613

+250 Máu
+25 Sức mạnh Công kích
+40% Tốc độ đánh
+20% Giảm thời gian hồi chiêu
+5% Tốc độ di chuyển
+250 Năng lượng


Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Nộ: Đòn đánh thường tăng 20 Tốc độ di chuyển trong 2 giây. Hạ gục các đơn vị tăng 60 Tốc độ di chuyển. Lượng cộng thêm này giảm một nửa đối với tướng đánh xa.
Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi dùng một kỹ năng, đòn đánh thường tiếp theo gây thêm sát thương vật lý tương đương 200% Sức mạnh Công kích cơ bản (1.5 giây Hồi chiêu).
Móng Vuốt Sterak Móng Vuốt Sterak

MUA: 3200

BÁN: 2240

+450 Máu

Nội tại DUY NHẤT - Sức Mạnh Khổng Lồ: Tăng thêm Sức mạnh Công kích bằng 50% Sức mạnh Công kích cơ bản
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi chịu từ 400 đến 1800 sát thương (tùy theo cấp) trong vòng 5 giây, nhận một lá chắn bằng 75% Máu cộng thêm. Sau 0.75 giây, lá chắn giảm dần trong 3 giây (60 giây hồi chiêu).

Cơn Thịnh Nộ Sterak: Khi Bảo Hiểm Ma Pháp kích hoạt, tăng kích thước và nhận thêm +30% Kháng Hiệu ứng trong 8 giây.
Đao Tím Đao Tím

MUA: 2900

BÁN: 2030

+50% Tốc độ Đánh
+50 Kháng Phép
+5% Tốc độ Di chuyển


Nội tại DUY NHẤT - Đao Tím: Gây 15 - 80 sát thương phép trên đòn đánh. Khi dưới nửa máu, hồi máu bằng 33% sát thương hiệu ứng gây ra - tăng thành 100% với tướng cận chiến.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Cứng Cáp Dược Phẩm Cứng Cáp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận +300 Máu, 25% Kháng Hiệu Ứng, tăng kích cỡ tướng, và cho hiệu ứng Tập Kết trong 3 phút.

Tập Kết: Di chuyển sẽ để lại một con đường đằng sau giúp tăng Tốc độ Di chuyển của các tướng đồng minh thêm 15%.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Warwick Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Đói Khát Đói Khát

Đòn đánh của Warwick gây thêm sát thương phép. Nếu Warwick còn dưới 50% máu, hắn hồi lại lượng tương ứng. Nếu Warwick còn dưới 25% máu, hồi máu nhân ba.

Cắn Xé Cắn Xé

Thời Gian Hồi Chiêu: 6

Tiêu Thụ: 50/60/70/80/90

Khoảng cách:: 350

Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra.

Mùi Máu Mùi Máu

Thời Gian Hồi Chiêu: 120/105/90/75/60

Tiêu Thụ: 70

Khoảng cách:: 4000

Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm tốc chạy và tốc đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 20% máu, hắn hóa điên và được nhân ba điểm thưởng.

Gầm Thét Gầm Thét

Thời Gian Hồi Chiêu: 15/14/13/12/11

Tiêu Thụ: 40

Khoảng cách:: 375

Warwick được giảm sát thương gánh chịu trong 2.5 giây. Khi kết thúc, hoặc tái kích hoạt, hắn gầm thét, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong 1 giây.

Khóa Chết Khóa Chết

Thời Gian Hồi Chiêu: 110/90/70

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 25000

Warwick nhảy theo một hướng (gia tăng theo tốc chạy cộng thêm), áp chế tướng địch đầu tiên va phải trong 1.5 giây.

Warwick SKINS

Warwick default
Warwick Xám
Warwick Con Heo Biển
Warwick Bà Ngoại
Warwick Sói Lãnh Nguyên
Warwick Sói Điên
Warwick Nanh Lửa
Warwick Linh Cẩu
Warwick Toán Cướp Hắc Ám
Warwick Urf
Warwick Mậu Tuất
SIÊU PHẨM: Warwick

Warwick Counters (Over 50% win rate)

Đói Khát Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Đói Khát Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Đói Khát Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Đói Khát Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Đói Khát Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Đói Khát Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Đói Khát Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Đói Khát Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Đói Khát Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Đói Khát Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Đói Khát Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Đói Khát Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Đói Khát Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Đói Khát Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Đói Khát Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Đói Khát Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Đói Khát Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Đói Khát Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Đói Khát Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Đói Khát Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Đói Khát Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Đói Khát Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Đói Khát Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Đói Khát Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Đói Khát Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Đói Khát LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Đói Khát Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Đói Khát Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Đói Khát Ashe lane - poro

Cung Băng

Đói Khát Poppy lane - poro

Người Giữ Búa

Đói Khát Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Đói Khát Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Đói Khát Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Đói Khát Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Đói Khát Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Đói Khát Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Đói Khát Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Đói Khát Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Đói Khát Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Đói Khát Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Đói Khát Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Đói Khát Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Đói Khát Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Đói Khát Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Đói Khát Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Đói Khát Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Đói Khát Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Đói Khát Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Đói Khát Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Đói Khát Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Đói Khát Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Đói Khát Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Đói Khát Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Đói Khát Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Đói Khát Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Đói Khát Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Đói Khát Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Đói Khát Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Đói Khát Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Đói Khát Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Đói Khát Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Đói Khát Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Đói Khát Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Đói Khát Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Đói Khát Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Đói Khát Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Đói Khát Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Đói Khát Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Đói Khát Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Đói Khát Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Đói Khát Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Đói Khát Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Đói Khát Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Đói Khát Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Đói Khát Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Đói Khát Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Đói Khát Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Đói Khát Shyvana lane - poro

Long Nữ

Đói Khát Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Đói Khát Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Đói Khát Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Đói Khát Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Đói Khát Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Đói Khát Camille lane - poro

Bóng Thép

Đói Khát Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Đói Khát Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Đói Khát Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Đói Khát Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Đói Khát Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Đói Khát Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Đói Khát Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Warwick Countered By (Under 50% win rate)

Đói Khát Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Đói Khát Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Đói Khát Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Đói Khát Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Đói Khát Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Đói Khát Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Đói Khát Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Đói Khát Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Đói Khát Brand lane - poro

Thần Lửa

Đói Khát Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Đói Khát Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Đói Khát Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Đói Khát Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Đói Khát Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Đói Khát Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Đói Khát Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Đói Khát Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Đói Khát Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Đói Khát Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Đói Khát Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Đói Khát Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Đói Khát Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Đói Khát Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Đói Khát Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Đói Khát Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Đói Khát Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Đói Khát Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Đói Khát Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Đói Khát Maokai lane - poro

Ma Cây

Đói Khát Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Đói Khát Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Đói Khát Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Đói Khát Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Đói Khát Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Đói Khát Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng

Đói Khát Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Đói Khát Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Đói Khát Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Đói Khát Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Đói Khát Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Đói Khát Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ