[Hướng Dẫn] Tryndamere Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Tryndamere lane poro )

Tryndamere Tryndamere Thông số

Tấn công: 69

Phòng thủ: 5

Phép thuật: 2

Độ khó: 5

Máu: 625.64

Tốc độ di chuyển: 345

Giáp: 33

Khoảng cách:: 125

Hồi máu: 8.5

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.67

Tryndamere

Bá Vương Man Di

Đấu Sĩ Đấu Sĩ Sát Thủ Sát Thủ


Tryndamere poro lane

LANE

  • Tier: C
  • Win: 48.49%
  • Pick: 5.16%
  • Games: 21098
  • KDA: 2.83
  • Score: 34.09

Bằng sự thịnh nộ cuồng loạn của bản thân, Tryndamere một mình chinh chiến trên khắp vùng hoang mạc lạnh giá, không ngừng thách đấu những chiến sĩ vĩ đại nhất của Freljord để chuẩn bị cho những ngày tăm tối hơn phía trước. Tay man dị đầy giận dữ này từ lâu đã mong muốn trả thù cho sự tuyệt diệt của bộ tộc, dù gần đây hắn đã kết thân với Ashe, mẹ chiến tranh của tộc Hậu Nhân Avarosa, và về một nhà với cô. Sức mạnh gần như phi nhân loại của hắn đã trở thành huyền thoại, và đã đem lại cho hắn cùng đồng minh mới vô số chiến thắng trước những đối thủ sừng sỏ nhất.

Tryndamere Mẹo (Ally)

  • Trì hoãn việc sử dụng chiêu Từ Chối Tử Thần là một cách rất hữu hiệu khiến kẻ địch quá ham muốn tiêu diệt bạn.
  • Say Máu là một phương pháp rất hiệu quả giúp hồi máu cho Tryndamere. Cố đừng để hiệu ứng kết thúc trước khi bạn sử dụng nó.
  • Nếu kẻ địch tập trung quá nhiều giáp vật lí, hãy mua các món đồ như Cung Xanh hay Kiếm Ma Youmuu.

Tryndamere Mẹo (Enemy)

  • Hãy phá rối Tryndamere vào giai đoạn đầu để hắn không thể tiêu diệt lính rồi hồi máu lại bằng kĩ năng Say Máu.
  • Hãy nhớ là, Tryndamere chỉ có thể làm chậm nếu bạn quay lưng lại với hắn.
  • Hầu hết các sát thương của Tryndamere đều là vật lí. Nếu hắn trở nên quá mạnh, có lẽ nên mua Giáp Gai.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Tryndamere Bảng bổ trợ

Chuẩn Xác
Chinh Phục
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 6 giây, giúp tăng 2-5 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 10 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 15% sát thương bạn gây lên tướng. (8% với tướng đánh xa).
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 12% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính.
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Áp Đảo
Vị Máu
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 18-35 (+0.2 SMCK cộng thêm, +0.1 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
AttackSpeed
+10% Tốc độ Đánh
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Armor
+6 Giáp

Tryndamere Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Tryndamere Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Giày Cuồng Nộ Giày Cuồng Nộ

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+35% Tốc độ Đánh

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Dao Điện Statikk Dao Điện Statikk

MUA: 2600

BÁN: 1820

+40% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+5% Tốc độ Di chuyển


Nội tại DUY NHẤT - Tích Điện: Di chuyển và tấn công Tích Điện cho đòn đánh.
Nội tại DUY NHẤT - Sốc Điện: Đòn đánh Tích Điện gây thêm 120 sát thương phép. Hiệu ứng Tích Điện lan sang 7 mục tiêu.
Luỡi Hái Linh Hồn Luỡi Hái Linh Hồn

MUA: 3300

BÁN: 2310

+70 Sức mạnh Công kích
+25% Tỉ lệ Chí mạng


Nội tại DUY NHẤT: +20% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh hồi lại 1.5% năng lượng đã mất.
Vô Cực Kiếm Vô Cực Kiếm

MUA: 3400

BÁN: 2380

+80 Sức mạnh Công kích
+25% Tỉ lệ Chí mạng


Nội tại DUY NHẤT: Đòn chí mạng gây 225% sát thương thay vì 200%.
Ma Vũ Song Kiếm Ma Vũ Song Kiếm

MUA: 2600

BÁN: 1820

+30% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+5% Tốc độ Di chuyển


Nội tại DUY NHẤT - Vũ Điệu Ma Quái: Đòn đánh lên tướng giúp bạn đi xuyên vật thể và tăng 7% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây.
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Nếu chịu sát thương làm bạn giảm xuống dưới 30% máu, nhận một lá chắn hấp thụ 240 - 600 sát thương trong 2 giây. (90 giây hồi chiêu)
Huyết Kiếm Huyết Kiếm

MUA: 3500

BÁN: 2450

+80 Sức mạnh Công kích

Nội tại DUY NHẤT: +20% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường hút máu giờ đây có thể hồi vượt giới hạn tối đa cho bạn. Số máu hút được quá mức sẽ được trữ lại thành một lớp lá chắn chặn 50-350 sát thương, dựa trên cấp tướng.

Lớp lá chắn này sẽ tự tiêu hủy dần dần nếu bạn không phải chịu hoặc gây sát thương nào trong vòng 25 giây.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Phẫn Nộ Dược Phẩm Phẫn Nộ

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 30 Sức mạnh Công kích và hiệu ứng Hung Hăng trong 3 phút.

Hung Hăng: Gây sát thương vật lí lên tướng sẽ hồi lại máu theo 15% sát thương gây ra.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Tryndamere Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Cuồng Nộ Chiến Trường Cuồng Nộ Chiến Trường

Tryndamere nhận điểm Nộ thông qua mỗi đòn đánh thường, đánh chí mạng, và các cú đánh kết liễu mục tiêu. Nộ tăng Tỉ lệ Chí mạng của hắn và có thể được tiêu thụ để sử dụng kĩ năng Say Máu.

Say Máu Say Máu

Thời Gian Hồi Chiêu: 12

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 400

Tryndamere cảm nhận được sự kích thích trên chiến trường, tăng sát thương vật lí mỗi khi hắn chịu sát thương. Hắn có thể niệm Say Máu để sử dụng điểm nộ và hồi máu cho bản thân.

Tiếng Thét Uy Hiếp Tiếng Thét Uy Hiếp

Thời Gian Hồi Chiêu: 14

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 850

Tryndamere gầm lên khiêu khích, giảm Sát thương Vật lí các tướng xung quanh. Kẻ địch quay lưng lại với Tryndamere bị làm chậm Tốc độ Di chuyển.

Chém Xoáy Chém Xoáy

Thời Gian Hồi Chiêu: 12/11/10/9/8

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 650

Tryndamere lướt tới mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch trên đường.

Từ Chối Tử Thần Từ Chối Tử Thần

Thời Gian Hồi Chiêu: 110/100/90

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 400

Sự khao khát chiến đấu của Tryndamere mạnh tới mức hắn không thể chết, bất kể bị thương tổn bao nhiêu.

Tryndamere SKINS

Tryndamere default
Tryndamere Sơn Cước
Tryndamere Quốc Vương
Tryndamere Viking
Tryndamere Quỷ Kiếm
Tryndamere Thổ Nhĩ Kỳ
Tryndamere Quan Vũ
Tryndamere Ác Mộng
Tryndamere Thợ Săn Quái Thú
Tryndamere Vũ Khí Hóa Học

Tryndamere Counters (Over 50% win rate)

Cuồng Nộ Chiến Trường Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Cuồng Nộ Chiến Trường Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Cuồng Nộ Chiến Trường Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Cuồng Nộ Chiến Trường Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Cuồng Nộ Chiến Trường Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Cuồng Nộ Chiến Trường Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Cuồng Nộ Chiến Trường Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Cuồng Nộ Chiến Trường Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Cuồng Nộ Chiến Trường Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Cuồng Nộ Chiến Trường Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Cuồng Nộ Chiến Trường Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Cuồng Nộ Chiến Trường Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Cuồng Nộ Chiến Trường Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Cuồng Nộ Chiến Trường Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Cuồng Nộ Chiến Trường LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Cuồng Nộ Chiến Trường Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Cuồng Nộ Chiến Trường Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Cuồng Nộ Chiến Trường Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Cuồng Nộ Chiến Trường Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Cuồng Nộ Chiến Trường Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Cuồng Nộ Chiến Trường Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Cuồng Nộ Chiến Trường Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Cuồng Nộ Chiến Trường Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Cuồng Nộ Chiến Trường Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Cuồng Nộ Chiến Trường Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Cuồng Nộ Chiến Trường Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Cuồng Nộ Chiến Trường Camille lane - poro

Bóng Thép

Cuồng Nộ Chiến Trường Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Cuồng Nộ Chiến Trường Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Cuồng Nộ Chiến Trường Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Cuồng Nộ Chiến Trường Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Cuồng Nộ Chiến Trường Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Cuồng Nộ Chiến Trường Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Cuồng Nộ Chiến Trường Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Cuồng Nộ Chiến Trường Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Cuồng Nộ Chiến Trường Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Cuồng Nộ Chiến Trường Ashe lane - poro

Cung Băng

Cuồng Nộ Chiến Trường Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Cuồng Nộ Chiến Trường Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Cuồng Nộ Chiến Trường Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Cuồng Nộ Chiến Trường Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Cuồng Nộ Chiến Trường Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Cuồng Nộ Chiến Trường Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Cuồng Nộ Chiến Trường Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Cuồng Nộ Chiến Trường Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Cuồng Nộ Chiến Trường Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Cuồng Nộ Chiến Trường Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Cuồng Nộ Chiến Trường Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Cuồng Nộ Chiến Trường Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Cuồng Nộ Chiến Trường Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Tryndamere Countered By (Under 50% win rate)

Cuồng Nộ Chiến Trường Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Cuồng Nộ Chiến Trường Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Cuồng Nộ Chiến Trường Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Cuồng Nộ Chiến Trường Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Cuồng Nộ Chiến Trường Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Cuồng Nộ Chiến Trường Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Cuồng Nộ Chiến Trường Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Cuồng Nộ Chiến Trường Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Cuồng Nộ Chiến Trường Brand lane - poro

Thần Lửa

Cuồng Nộ Chiến Trường Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Cuồng Nộ Chiến Trường Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Cuồng Nộ Chiến Trường Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Cuồng Nộ Chiến Trường Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Cuồng Nộ Chiến Trường Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Cuồng Nộ Chiến Trường Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Cuồng Nộ Chiến Trường Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Cuồng Nộ Chiến Trường Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Cuồng Nộ Chiến Trường Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Cuồng Nộ Chiến Trường Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Cuồng Nộ Chiến Trường Leona lane - poro

Bình Minh Rực Rỡ

Cuồng Nộ Chiến Trường Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Cuồng Nộ Chiến Trường Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Cuồng Nộ Chiến Trường Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Cuồng Nộ Chiến Trường Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Cuồng Nộ Chiến Trường Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Cuồng Nộ Chiến Trường Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Cuồng Nộ Chiến Trường Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Cuồng Nộ Chiến Trường Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Cuồng Nộ Chiến Trường Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Cuồng Nộ Chiến Trường Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Cuồng Nộ Chiến Trường Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Cuồng Nộ Chiến Trường Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Cuồng Nộ Chiến Trường Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Cuồng Nộ Chiến Trường Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Cuồng Nộ Chiến Trường Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Cuồng Nộ Chiến Trường Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Cuồng Nộ Chiến Trường Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Cuồng Nộ Chiến Trường Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Cuồng Nộ Chiến Trường Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Cuồng Nộ Chiến Trường Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Cuồng Nộ Chiến Trường Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Cuồng Nộ Chiến Trường Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Cuồng Nộ Chiến Trường Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Cuồng Nộ Chiến Trường Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Cuồng Nộ Chiến Trường Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Cuồng Nộ Chiến Trường Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Cuồng Nộ Chiến Trường Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Cuồng Nộ Chiến Trường Maokai lane - poro

Ma Cây

Cuồng Nộ Chiến Trường Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Cuồng Nộ Chiến Trường Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Cuồng Nộ Chiến Trường Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Cuồng Nộ Chiến Trường Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Cuồng Nộ Chiến Trường Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Cuồng Nộ Chiến Trường Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Cuồng Nộ Chiến Trường Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Cuồng Nộ Chiến Trường Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Cuồng Nộ Chiến Trường Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Cuồng Nộ Chiến Trường Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Cuồng Nộ Chiến Trường Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Cuồng Nộ Chiến Trường Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Cuồng Nộ Chiến Trường Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Cuồng Nộ Chiến Trường Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Cuồng Nộ Chiến Trường Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Cuồng Nộ Chiến Trường Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng