[Hướng Dẫn] Gnar Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Gnar lane poro )

Gnar Gnar Thông số

Tấn công: 59

Phòng thủ: 5

Phép thuật: 5

Độ khó: 8

Máu: 510

Tốc độ di chuyển: 325

Giáp: 32

Khoảng cách:: 175

Hồi máu: 4.5

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.625

Gnar

Mắt Xích Thượng Cổ

Đấu Sĩ Đấu Sĩ Đỡ Đòn Đỡ Đòn


Gnar poro lane

LANE

  • Tier: A
  • Win: 47.61%
  • Pick: 8.89%
  • Games: 38840
  • KDA: 2.99
  • Score: 46.73

Gnar là một Yordle nguyên thủy mà tính tình vui vẻ có thể phun trào thành cơn thịnh nộ chỉ trong nháy mắt, biến nó thành một quái thú hủy diệt. Bị đông lạnh trong Chân Băng hàng thiên niên kỷ, sinh vật tò mò này đã thoát ra và nhảy tung tăng vào một thế giới mới lạ lùng mà kỳ diệu. Vui thích trước hiểm nguy, Gnar ném mọi thứ mình vớ được vào kẻ địch, là chiếc boomerang bằng xương, hoặc một công trình gần đó.

Gnar Mẹo (Ally)

  • Kiểm soát Cuồng là một điều then chốt, thế nên hãy canh chuẩn xác thời gian khi nào bạn muốn biến hình, để tận dụng tối đa hiệu quả của cả hai hình dạng.
  • Hãy đứng sát vào vách tường để dụ kẻ địch vào tầm chiêu cuối rồi làm choáng chúng.
  • Hiểu rõ bản thân! Gnar Tí Nị nhanh nhẹn, mỏng manh, và sát thương cao. Gnar Khổng Lồ thì chậm chạp, cứng cáp, và sốc sát thương lớn.

Gnar Mẹo (Enemy)

  • Gnar không thể tăng Cuồng trong 15 giây sau khi hắn biến trở lại thành Tí Nị. Hãy lợi dụng cơ hội này để đối đấu với đội của hắn.
  • Hiệu ứng hình ảnh và thanh tiềm năng của Gnar đều thay đổi khi hắn sắp biến hình.
  • Chiêu cuối của Gnar làm choáng nếu hắn hất bạn vào tường. Thế nên hãy cẩn thận khi giao đấu với hắn tại những điểm đó.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Gnar Bảng bổ trợ

Chuẩn Xác
Chinh Phục
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 6 giây, giúp tăng 2-5 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 10 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 15% sát thương bạn gây lên tướng. (8% với tướng đánh xa).
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 12% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính.
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Kiên Định
Giáp Cốt
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30-60 sát thương.


Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 45 giây
Lan Tràn
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.
AttackSpeed
+10% Tốc độ Đánh
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Armor
+6 Giáp

Gnar Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Gnar Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Rìu Đen Rìu Đen

MUA: 3000

BÁN: 2100

+400 Máu
+40 Sức mạnh Công kích
+20% Giảm hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: Gây sát thương vật lí lên một tướng địch sẽ khiến nạn nhân phải chịu trạng thái Phân Tách, bị giảm Giáp đi 4% trong 6 giây (hiệu ứng cộng dồn tối đa 6 lần, lên đến 24%).
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Bạo: Gây sát thương vật lí giúp tăng 20 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Hỗ trợ hạ gục một tướng địch bị Phân Tách hoặc hạ gục bất kì đơn vị nào sẽ giúp tăng 60 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Lượng Tốc độ Di chuyển này bị giảm một nửa đối với các tướng đánh xa.
Giày Ninja Giày Ninja

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+20 Giáp

Nội tại DUY NHẤT: Chặn 12% sát thương từ các đòn đánh thường.
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Búa Băng Búa Băng

MUA: 3100

BÁN: 2170

+700 Máu
+30 Sức mạnh Công kích


Nội tại DUY NHẤT - Lạnh Buốt: Đòn đánh thường làm giảm Tốc độ Di chuyển của mục tiêu trong 1.5 giây (40% đối với các đòn cận chiến, 20% đối với các đòn đánh xa).
Đao Tím Đao Tím

MUA: 2900

BÁN: 2030

+50% Tốc độ Đánh
+50 Kháng Phép
+5% Tốc độ Di chuyển


Nội tại DUY NHẤT - Đao Tím: Gây 15 - 80 sát thương phép trên đòn đánh. Khi dưới nửa máu, hồi máu bằng 33% sát thương hiệu ứng gây ra - tăng thành 100% với tướng cận chiến.
Giáp Tâm Linh Giáp Tâm Linh

MUA: 2800

BÁN: 1960

+450 Máu
+55 Kháng phép
+100% tốc độ hồi Máu gốc
+10% Giảm thời gian hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: Tăng toàn bộ các hiệu ứng hồi máu nhận vào thêm 30%.
Khiên Băng Randuin Khiên Băng Randuin

MUA: 2900

BÁN: 2030

+400 Máu
+70 Giáp
-20% sát thương từ đòn Chí mạng


Nội tại DUY NHẤT - Thép Lạnh: Khi bị đánh sẽ làm chậm Tốc độ Đánh của kẻ ra đòn đi 15% (kéo dài 1 giây).
Kích hoạt DUY NHẤT: Làm chậm Tốc độ Di chuyển của các đơn vị xung quanh đi 55% trong 2 giây (60 giây thời gian hồi).
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Cứng Cáp Dược Phẩm Cứng Cáp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận +300 Máu, 25% Kháng Hiệu Ứng, tăng kích cỡ tướng, và cho hiệu ứng Tập Kết trong 3 phút.

Tập Kết: Di chuyển sẽ để lại một con đường đằng sau giúp tăng Tốc độ Di chuyển của các tướng đồng minh thêm 15%.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Gnar Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Đột Biến Gien Đột Biến Gien

Khi đang bên trong giao tranh Gnar sẽ được tăng Cuồng. Đạt đủ mức Cuồng tới đa sẽ khiến hắn biến hình thành Gnar Khổng Lồ, giúp tăng cường khả năng sống sót và nhận một dàn kĩ năng mới.

Ném Boomerang / Ném Đá Ném Boomerang / Ném Đá

Thời Gian Hồi Chiêu: 20/17.5/15/12.5/10

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 1100

Gnar quẳng đi chiếc boomerang thứ gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng phải trước khi quay về với hắn. Nếu hắn bắt lại được chiếc boomerang sẽ khiến thời gian hồi chiêu giảm đi.

Gnar Khổng Lồ ném đi một tảng đá, thứ sẽ đập vào một đơn vị đầu tiên trúng phải, gây sát thương và làm chậm mọi thứ cạnh bên. Tảng đá có thể được nhặt lại để giảm thời gian hồi chiêu.

Quá Khích / Đập Phá Quá Khích / Đập Phá

Thời Gian Hồi Chiêu: 7

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 0

Các đòn đánh và kĩ năng của Gnar khiến hắn cảm thấy phấn khích, giúp gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển.

Gnar Khổng Lồ không hề cảm thấy phấn khích, mà chỉ đơn giản là muốn đập phá mọi thứ phía trước hắn, làm choáng các nạn nhân trúng chiêu.

Nhún Nhảy / Nghiền Nát Nhún Nhảy / Nghiền Nát

Thời Gian Hồi Chiêu: 22/19.5/17/14.5/12

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 475

Gnar nhảy tới điểm đã chọn rồi nhún nhảy khỏi đầu bất kì đơn vị nào hắn đáp xuống, để tiếp tục di chuyển xa hơn.

Gnar Khổng Lồ quá lớn để nhún nhảy nên phải đáp mạnh xuống mặt đất, gây sát thương xung quanh hắn.

GNAR! GNAR!

Thời Gian Hồi Chiêu: 90/60/30

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 590

Gnar Khổng Lồ ném mọi thứ quanh hắn theo hướng đã chọn, gây sát thương và làm chậm các nạn nhân trúng chiêu. Bất kì kẻ địch nào trúng phải vách tường đều bị làm choáng và chịu thêm sát thương.

Gnar SKINS

Gnar default
Gnar Khủng Long Con
Gnar Quý Ông
Gnar Ngày Tuyết Rơi
Gnar Mãnh Sư Đô Vật
Gnar Siêu Nhân Thiên Hà
SSG Gnar

Gnar Countered By (Under 50% win rate)

Đột Biến Gien Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Đột Biến Gien Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Đột Biến Gien Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Đột Biến Gien Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Đột Biến Gien Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Đột Biến Gien Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Đột Biến Gien Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Đột Biến Gien Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Đột Biến Gien Leona lane - poro

Bình Minh Rực Rỡ

Đột Biến Gien Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Đột Biến Gien Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Đột Biến Gien Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Đột Biến Gien Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Đột Biến Gien Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Đột Biến Gien Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Đột Biến Gien Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Đột Biến Gien Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Đột Biến Gien Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Đột Biến Gien Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Đột Biến Gien Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Đột Biến Gien Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Đột Biến Gien Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Đột Biến Gien Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Đột Biến Gien Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Đột Biến Gien LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Đột Biến Gien Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Đột Biến Gien Camille lane - poro

Bóng Thép

Đột Biến Gien Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Đột Biến Gien Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Đột Biến Gien Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Đột Biến Gien Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Đột Biến Gien Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Đột Biến Gien Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Đột Biến Gien Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Đột Biến Gien Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Đột Biến Gien Poppy lane - poro

Người Giữ Búa

Đột Biến Gien Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Đột Biến Gien Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Đột Biến Gien Ryze lane - poro

Pháp Sư Cổ Ngữ

Đột Biến Gien Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Đột Biến Gien Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Đột Biến Gien Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Đột Biến Gien Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Đột Biến Gien Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Đột Biến Gien Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Đột Biến Gien Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Đột Biến Gien Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Đột Biến Gien Viktor lane - poro

Sứ Giả Máy Móc

Đột Biến Gien Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Đột Biến Gien Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Đột Biến Gien Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Đột Biến Gien Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Đột Biến Gien Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Đột Biến Gien Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Đột Biến Gien Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Đột Biến Gien Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Đột Biến Gien Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Đột Biến Gien Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Đột Biến Gien Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Đột Biến Gien Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Đột Biến Gien Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Đột Biến Gien Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Đột Biến Gien Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Đột Biến Gien Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Đột Biến Gien Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Đột Biến Gien Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Đột Biến Gien Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Đột Biến Gien Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Đột Biến Gien Brand lane - poro

Thần Lửa

Đột Biến Gien Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Đột Biến Gien Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Đột Biến Gien Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Đột Biến Gien Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Đột Biến Gien Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Đột Biến Gien Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Đột Biến Gien Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Đột Biến Gien Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Đột Biến Gien Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Đột Biến Gien Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Đột Biến Gien Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Đột Biến Gien Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Đột Biến Gien Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Đột Biến Gien Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Đột Biến Gien Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Đột Biến Gien Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Đột Biến Gien Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Đột Biến Gien Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Đột Biến Gien Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Đột Biến Gien Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Đột Biến Gien Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Đột Biến Gien Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Đột Biến Gien Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Đột Biến Gien Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Đột Biến Gien Maokai lane - poro

Ma Cây

Đột Biến Gien Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Đột Biến Gien Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Đột Biến Gien Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Đột Biến Gien Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Đột Biến Gien Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Đột Biến Gien Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Đột Biến Gien Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Đột Biến Gien Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Đột Biến Gien Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Đột Biến Gien Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Đột Biến Gien Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Đột Biến Gien Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Đột Biến Gien Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Đột Biến Gien Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Đột Biến Gien Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Đột Biến Gien Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Đột Biến Gien Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Đột Biến Gien Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Đột Biến Gien Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Đột Biến Gien Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Đột Biến Gien Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Đột Biến Gien Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Đột Biến Gien Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng

Đột Biến Gien Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn