[Hướng Dẫn] Kennen Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Kennen lane poro )

Kennen Kennen Thông số

Tấn công: 48

Phòng thủ: 4

Phép thuật: 7

Độ khó: 4

Máu: 541

Tốc độ di chuyển: 335

Giáp: 29

Khoảng cách:: 550

Hồi máu: 5.5

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.625

Kennen

Trái Tim Sấm Sét

Pháp Sư Pháp Sư Xạ Thủ Xạ Thủ


Kennen poro lane

LANE

  • Tier: B
  • Win: 53.29%
  • Pick: 5.22%
  • Games: 20228
  • KDA: 3.21
  • Score: 43.41

Không chỉ là một người gìn giữ cân bằng cho Ionia, Kennen còn là Yordle duy nhất trong hội Kinkou. Dù nhỏ bé và lông lá, cậu vẫn sẵn lòng xử lý mọi hiểm họa với phi tiêu sấm sét và nhiệt huyết vô biên. Bên cạnh sư phụ Shen, Kennen tuần tra thế giới linh hồn, sử dụng năng lượng điện tàn phá để hạ gục kẻ địch.

Kennen Mẹo (Ally)

  • Bạn có thể làm choáng những kẻ địch đã bị trúng phải 3 Dấu Ấn Sấm Sét.
  • Kĩ năng Tốc Độ Sấm Sét có thể được dùng để mở đầu các cuộc chiến nhờ tính chất phục hồi Nội Năng của nó, khiến bạn có thể sử dụng các kĩ năng khác bồi thêm.
  • Bạn có thể phóng Phi Tiêu Sét vào một kẻ địch buộc chúng phải trúng một Dấu Ấn Sấm Sét rồi kích hoạt Giật Sét để buộc chúng phải chịu thêm một lần nữa.

Kennen Mẹo (Enemy)

  • Hãy cẩn thận khi ở gần Kennen nếu bạn trúng phải Dấu Ấn Sấm Sét. Nếu bị trúng 3 lần bạn sẽ bị choáng.
  • Kennen cũng khá mỏng manh, hãy quay lại và chiến đấu nếu hắn quá tự tin với Tốc Độ Sấm Sét.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Kennen Bảng bổ trợ

Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Gây sát thương lên tướng bằng kỹ năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 100 theo cấp (+0.2 SMPT and +0.35 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.
Quả Cầu Hư Không
Khi chịu sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, bạn nhận được lá chắn chặn 40 - 120 sát thương phép theo cấp (+0.1 SMPT hoặc +0.15 SMCK cộng thêm) trong 4 giây.

Hồi chiêu: 60 giây
Thăng Tiến Sức Mạnh
Nhận thêm 10% Giảm Hồi chiêu khi đạt cấp 10.

Mỗi phần trăm Giảm Hồi chiêu vượt mức giới hạn được chuyển thành Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật.
Cuồng Phong Tích Tụ
Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi 10 phút.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
Áp Đảo
Vị Máu
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 18-35 (+0.2 SMCK cộng thêm, +0.1 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
HealthScaling
+15-90 Máu (theo cấp)

Kennen Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Kennen Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Giày Pháp Sư Giày Pháp Sư

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+18 Xuyên Kháng Phép

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Đai Lưng Hextech Đai Lưng Hextech

MUA: 2500

BÁN: 1750

+300 Máu
+60 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêu


Kích hoạt DUY NHẤT - Cầu Lửa: Lướt về phía trước, bắn ra chùm cầu lửa gây 75 - 150 (+25% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép (40 giây hồi chiêu, chia sẻ với các trang bị Hextech khác).

Tướng và Quái bị dính nhiều cầu lửa chỉ chịu 10% sát thương cho mỗi quả trúng thêm.

(Không thể lướt qua địa hình.)
Đồng Hồ Cát Zhonya Đồng Hồ Cát Zhonya

MUA: 2900

BÁN: 2030

+75 Sức mạnh Phép thuật
+45 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu


Kích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng trở nên bất khả xâm phạm trong 2.5 giây, nhưng cũng không thể di chuyển, tấn công, dùng phép hoặc trang bị trong lúc đó (120 giây hồi chiêu).
Trượng Pha Lê Rylai Trượng Pha Lê Rylai

MUA: 2600

BÁN: 1820

+300 Máu
+90 Sức mạnh Phép thuật


Nội tại DUY NHẤT: Kỹ năng gây sát thương làm giảm tốc chạy của kẻ địch đi 20% trong 1 giây.
Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

MUA: 3600

BÁN: 2520

+120 Sức mạnh Phép thuật

Nội tại DUY NHẤT: Gia tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 40%.
Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry

MUA: 3100

BÁN: 2170

+75 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu


Nội tại DUY NHẤT - Điên Cuồng: Gây thêm 2% sát thương mỗi giây giao tranh với tướng (tối đa 10%).
Nội tại DUY NHẤT - Đọa Đày: Các kỹ năng thiêu đốt đối thủ trong 3 giây, gây thêm một lượng sát thương phép bằng 1.5% Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây. Lượng sát thương tăng thành 2.5% đối với các đơn vị bị hạn chế di chuyển.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Thuật Pháp Dược Phẩm Thuật Pháp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật, 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây và hiệu ứng Thuật Pháp trong 3 phút.

Thuật Pháp: Sát thương một vị tướng hay trụ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 thời gian hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Kennen Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Dấu Ấn Sấm Sét Dấu Ấn Sấm Sét

Các kĩ năng của Kennen khắc Dấu Ấn Sấm Sét lên những kẻ địch trong 6 giây. Khi trúng phải 3 Dấu Ấn Sấm Sét, kẻ địch bị choáng trong 1.25 giây và Kennen nhận 25 Nội Năng.

Làm choáng sẽ chỉ còn 0.5 giây nếu hiệu ứng xảy ra hai lần trong vòng 6 giây.

Phi Tiêu Sét Phi Tiêu Sét

Thời Gian Hồi Chiêu: 8/7/6/5/4

Tiêu Thụ: 60/55/50/45/40

Khoảng cách:: 950

Kennen phóng ám khí vào kẻ địch, gây sát thương và khắc một Dấu Ấn Sấm Sét vào nạn nhân.

Giật Sét Giật Sét

Thời Gian Hồi Chiêu: 14/12/10/8/6

Tiêu Thụ: 40

Khoảng cách:: 725

Đòn đánh của Kennen có thể gây thêm sát thương và khắc một Dấu Ấn Sấm Sét lên mục tiêu sau mỗi cú đánh, đồng thời hắn có thể kích hoạt kỹ năng này để sát thương và khắc thêm một Dấu Ấn Sấm Sét lên những nạn nhân đang bị khắc dấu ấn này.

Tốc Độ Sấm Sét Tốc Độ Sấm Sét

Thời Gian Hồi Chiêu: 10/9/8/7/6

Tiêu Thụ: 100/95/90/85/80

Khoảng cách:: 200

Kennen biến thành dạng sét, có thể đi xuyên vật thể và đặt Dấu Ấn Sấm Sét. Trong dạng này, Kennen được tăng tốc độ di chuyển. Khi trở về dạng thường, Kennen được tăng tốc độ đánh.

Bão Sấm Sét Bão Sấm Sét

Thời Gian Hồi Chiêu: 120

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 550

Kennen triệu hồi một cơn bão tấn công ngẫu nhiên lên các tướng địch cạnh bên gây sát thương phép.

Kennen SKINS

Kennen default
Kennen Chết Chóc
Kennen Vua Đầm Lầy
Kennen Karate
Kennen Nội Khoa
Kennen Bắc Cực
Kennen Huyết Nguyệt
Kennen Siêu Nhân

Kennen Counters (Over 50% win rate)

Dấu Ấn Sấm Sét Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Dấu Ấn Sấm Sét Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Dấu Ấn Sấm Sét Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Dấu Ấn Sấm Sét Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Dấu Ấn Sấm Sét Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Dấu Ấn Sấm Sét Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Dấu Ấn Sấm Sét Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Dấu Ấn Sấm Sét Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Dấu Ấn Sấm Sét Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Dấu Ấn Sấm Sét Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Dấu Ấn Sấm Sét Ashe lane - poro

Cung Băng

Dấu Ấn Sấm Sét Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Dấu Ấn Sấm Sét Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Dấu Ấn Sấm Sét Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Dấu Ấn Sấm Sét Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Dấu Ấn Sấm Sét Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Dấu Ấn Sấm Sét LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Dấu Ấn Sấm Sét Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Dấu Ấn Sấm Sét Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Dấu Ấn Sấm Sét Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Dấu Ấn Sấm Sét Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Dấu Ấn Sấm Sét Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Dấu Ấn Sấm Sét Poppy lane - poro

Người Giữ Búa

Dấu Ấn Sấm Sét Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Dấu Ấn Sấm Sét Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Dấu Ấn Sấm Sét Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Dấu Ấn Sấm Sét Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Dấu Ấn Sấm Sét Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Dấu Ấn Sấm Sét Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Dấu Ấn Sấm Sét Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Dấu Ấn Sấm Sét Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Dấu Ấn Sấm Sét Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Dấu Ấn Sấm Sét Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Dấu Ấn Sấm Sét Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Dấu Ấn Sấm Sét Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Dấu Ấn Sấm Sét Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Dấu Ấn Sấm Sét Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Dấu Ấn Sấm Sét Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Dấu Ấn Sấm Sét Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Dấu Ấn Sấm Sét Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Dấu Ấn Sấm Sét Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Dấu Ấn Sấm Sét Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Dấu Ấn Sấm Sét Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Dấu Ấn Sấm Sét Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Dấu Ấn Sấm Sét Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Dấu Ấn Sấm Sét Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Dấu Ấn Sấm Sét Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Dấu Ấn Sấm Sét Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Dấu Ấn Sấm Sét Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Dấu Ấn Sấm Sét Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Dấu Ấn Sấm Sét Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Dấu Ấn Sấm Sét Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Dấu Ấn Sấm Sét Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Dấu Ấn Sấm Sét Shyvana lane - poro

Long Nữ

Dấu Ấn Sấm Sét Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Dấu Ấn Sấm Sét Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Dấu Ấn Sấm Sét Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Dấu Ấn Sấm Sét Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Dấu Ấn Sấm Sét Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Dấu Ấn Sấm Sét Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Dấu Ấn Sấm Sét Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Dấu Ấn Sấm Sét Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Dấu Ấn Sấm Sét Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Dấu Ấn Sấm Sét Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Dấu Ấn Sấm Sét Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Dấu Ấn Sấm Sét Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Dấu Ấn Sấm Sét Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Dấu Ấn Sấm Sét Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Dấu Ấn Sấm Sét Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Kennen Countered By (Under 50% win rate)

Dấu Ấn Sấm Sét Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Dấu Ấn Sấm Sét Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Dấu Ấn Sấm Sét Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Dấu Ấn Sấm Sét Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Dấu Ấn Sấm Sét Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Dấu Ấn Sấm Sét Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Dấu Ấn Sấm Sét Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Dấu Ấn Sấm Sét Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Dấu Ấn Sấm Sét Camille lane - poro

Bóng Thép

Dấu Ấn Sấm Sét Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Dấu Ấn Sấm Sét Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Dấu Ấn Sấm Sét Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Dấu Ấn Sấm Sét Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Dấu Ấn Sấm Sét Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Dấu Ấn Sấm Sét Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Dấu Ấn Sấm Sét Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Dấu Ấn Sấm Sét Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Dấu Ấn Sấm Sét Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Dấu Ấn Sấm Sét Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Dấu Ấn Sấm Sét Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Dấu Ấn Sấm Sét Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Dấu Ấn Sấm Sét Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Dấu Ấn Sấm Sét Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Dấu Ấn Sấm Sét Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Dấu Ấn Sấm Sét Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Dấu Ấn Sấm Sét Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Dấu Ấn Sấm Sét Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Dấu Ấn Sấm Sét Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Dấu Ấn Sấm Sét Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Dấu Ấn Sấm Sét Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Dấu Ấn Sấm Sét Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Dấu Ấn Sấm Sét Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Dấu Ấn Sấm Sét Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Dấu Ấn Sấm Sét Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Dấu Ấn Sấm Sét Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Dấu Ấn Sấm Sét Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Dấu Ấn Sấm Sét Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Dấu Ấn Sấm Sét Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Dấu Ấn Sấm Sét Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Dấu Ấn Sấm Sét Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Dấu Ấn Sấm Sét Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Dấu Ấn Sấm Sét Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Dấu Ấn Sấm Sét Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Dấu Ấn Sấm Sét Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Dấu Ấn Sấm Sét Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Dấu Ấn Sấm Sét Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Dấu Ấn Sấm Sét Maokai lane - poro

Ma Cây

Dấu Ấn Sấm Sét Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Dấu Ấn Sấm Sét Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Dấu Ấn Sấm Sét Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Dấu Ấn Sấm Sét Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng

Dấu Ấn Sấm Sét Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Dấu Ấn Sấm Sét Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ