[Hướng Dẫn] Leona Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Leona lane poro )

Leona Leona Thông số

Tấn công: 60.04

Phòng thủ: 8

Phép thuật: 3

Độ khó: 4

Máu: 576.16

Tốc độ di chuyển: 335

Giáp: 47

Khoảng cách:: 125

Hồi máu: 8.5

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.625

Leona

Bình Minh Rực Rỡ

Đỡ Đòn Đỡ Đòn Hỗ Trợ Hỗ Trợ


Leona poro lane

LANE

  • Tier: S
  • Win: 59.85%
  • Pick: 8.62%
  • Games: 37640
  • KDA: 3.08
  • Score: 66.60

Mang trong mình ngọn lửa mặt trời, Leona là chiến binh thánh chiến của Hội Solari, người đã bảo vệ Núi Targon bằng Thiên Đỉnh Kiếm và Khiên Mặt Trời. Làn da cô lấp lánh ánh tinh hỏa, còn đôi mắt rực sáng với sức mạnh của Thượng Giới. Khoác bộ áo giáp vàng cùng một lượng tri thức cổ xưa khổng lồ, Leona đem đến giác ngộ cho một số người, và cái chết cho một số kẻ khác.

Leona Mẹo (Ally)

  • Hãy xung phong lao lên và buộc những kẻ địch phải hứng chịu chiêu Ánh Sáng Mặt Trời để đồng đội của bạn có thể gây thêm sát thương lên chúng.
  • Khiên Mặt Trời và Thiên Đỉnh Kiếm có thể kết hợp lại tạo nên sát thương khá cao.
  • Bạn có thể hấp thụ một lượng sát thương lớn nhờ Nhật Thực, nhưng nhớ áp sát kẻ địch để được gia tăng thời gian hiệu lực.

Leona Mẹo (Enemy)

  • Khi Leona kích hoạt chiêu Nhật Thực, bạn có ba giây để tránh xa ra khỏi cô ta trước khi cô ta gây sát thương.
  • Chỉ những mục tiêu ở trung tâm của kĩ năng Thái Dương Hạ San mới bị choáng, thế nên bạn có thể tránh được chiêu này nếu bạn đủ nhanh.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Leona Bảng bổ trợ

Kiên Định
Dư Chấn
Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng thêm trong 2.5 giây. Sau đó, gây sát thương phép lên kẻ địch xung quanh.

Sát thương: 25 - 120 (+8% máu tối đa)
Hồi chiêu: 20 giây

Chống chịu tăng từ Dư Chấn giới hạn ở: 80-150 (theo cấp)
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Hạn chế di chuyển một tướng địch đánh dấu kẻ đó trong 4 giây.

Tướng đồng minh tấn công kẻ địch bị đánh dấu được hồi máu bằng 5 + 1% máu tối đa của bạn trong vòng 2 giây.
Giáp Cốt
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30-60 sát thương.


Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 45 giây
Lan Tràn
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 12% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Huyền Thoại: Kháng Hiệu ứng
Nhận 5% kháng hiệu ứng, thêm 2.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính.
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Armor
+6 Giáp
HealthScaling
+15-90 Máu (theo cấp)

Leona Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Leona Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Giày Ninja Giày Ninja

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+20 Giáp

Nội tại DUY NHẤT: Chặn 12% sát thương từ các đòn đánh thường.
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Lời Thề Hiệp Sĩ Lời Thề Hiệp Sĩ

MUA: 2200

BÁN: 1540

+250 Máu
+40 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu


Kích hoạt DUY NHẤT: Chỉ định một tướng đồng minh làm Đối Tác. (90 giây hồi chiêu.)
Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác của bạn ở gần đó, bạn nhận thêm +20 Giáp và +15% Tốc độ Di chuyển về phía họ.
Nội tại DUY NHẤT: Nếu Đối Tác của bạn ở gần đó, bạn được hồi máu bằng 12% sát thương Đối Tác gây lên tướng và chuyển hướng 12% sát thương Đối Tác gánh chịu từ tướng sang bạn thành sát thương chuẩn (hồi máu và chuyển hướng sát thương bị giảm đi 50% nếu bạn là đánh xa).

(Tướng chỉ có thể kết nối với một Lời Thề Hiệp Sĩ một lúc.)
Áo Choàng Lửa Áo Choàng Lửa

MUA: 2750

BÁN: 1925

+425 Máu
+60 Giáp


Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây 25 (+1 mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch cạnh bên. Gây 50% sát thương cộng thêm lên lính và quái.
Tụ Bão Zeke Tụ Bão Zeke

MUA: 2250

BÁN: 1575

+60 Giáp
+30 Kháng Phép
+250 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu

Kích hoạt DUY NHẤT - Truyền Dẫn: Kết nối với một đồng minh chưa được Truyền Dẫn.
Nội tại DUY NHẤT: Dùng chiêu cuối gần đồng minh tạo một cơn bão tuyết bao bọc bạn và cường hóa đòn đánh của đồng minh trong 10 giây. Kẻ địch đứng trong cơn bão tuyết bị làm chậm đi 20% đồng thời đòn đánh của đồng minh thiêu đốt mục tiêu, gây thêm 30% sát thương phép trong vòng 2 giây (45 giây hồi chiêu).

Hiệp Ước Băng Hỏa: Bão tuyết bốc cháy khi làm chậm một kẻ địch bị thiêu đốt, gây 40 sát thương phép mỗi giây và làm chậm đi 40% trong 3 giây.


(Tướng chỉ có thể kết nối với một Tụ Bão Zeke một lúc.)
Giáp Tâm Linh Giáp Tâm Linh

MUA: 2800

BÁN: 1960

+450 Máu
+55 Kháng phép
+100% tốc độ hồi Máu gốc
+10% Giảm thời gian hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: Tăng toàn bộ các hiệu ứng hồi máu nhận vào thêm 30%.
Mặt Nạ Vực Thẳm Mặt Nạ Vực Thẳm

MUA: 3000

BÁN: 2100

+350 Máu
+300 Năng lượng
+55 Kháng Phép
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần tung chiêu. Hào quang DUY NHẤT: Các tướng địch gần đó chịu thêm 15% sát thương phép.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Cứng Cáp Dược Phẩm Cứng Cáp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận +300 Máu, 25% Kháng Hiệu Ứng, tăng kích cỡ tướng, và cho hiệu ứng Tập Kết trong 3 phút.

Tập Kết: Di chuyển sẽ để lại một con đường đằng sau giúp tăng Tốc độ Di chuyển của các tướng đồng minh thêm 15%.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Leona Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Ánh Sáng Mặt Trời Ánh Sáng Mặt Trời

Các kỹ năng sát thương đặt Ánh Sáng Mặt Trời lên kẻ địch trong 1.5 giây. Khi tướng đồng minh gây sát thương lên các mục tiêu này, họ kích phát Ánh Sáng Mặt Trời để gây thêm sát thương phép.

Khiên Mặt Trời Khiên Mặt Trời

Thời Gian Hồi Chiêu: 5

Tiêu Thụ: 45/50/55/60/65

Khoảng cách:: 100

Leona đánh đòn tiếp theo bằng khiên của mình, gây thêm sát thương phép và làm choáng kẻ thù.

Nhật Thực Nhật Thực

Thời Gian Hồi Chiêu: 14/13/12/11/10

Tiêu Thụ: 60

Khoảng cách:: 450

Leona nâng cao chiếc khiên giúp giảm sát thương nhận được và gia tăng Giáp và Kháng Phép. Khi hiệu ứng kết thúc lần đầu, nếu xung quanh có kẻ địch cô sẽ gây sát thương phép lên chúng và kéo dài thêm thời gian hiệu lực của hiệu ứng.

Thiên Đỉnh Kiếm Thiên Đỉnh Kiếm

Thời Gian Hồi Chiêu: 12/10.5/9/7.5/6

Tiêu Thụ: 60

Khoảng cách:: 875

Leona phóng ra một lưỡi kiếm mang ánh sáng mặt trời, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên đường thẳng. Khi ánh sáng mờ dần, kẻ địch cuối cùng bị tác động sẽ bị giữ chân trong thời gian ngắn và Leona lướt đến cạnh bên mục tiêu.

Thái Dương Hạ San Thái Dương Hạ San

Thời Gian Hồi Chiêu: 90/75/60

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 1200

Leona triệu hồi sức mạnh của thái dương, gây sát thương lên những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Những nạn nhân ở khu vực trung tâm sẽ bị choáng, còn những kẻ ngoài rìa sẽ bị làm chậm.

Leona SKINS

Leona default
Leona Chiến Thần
Leona Vệ Binh
Leona Hội Iron Solari
Leona Tiệc Bể Bơi
SIÊU PHẨM: Leona
Leona Xúc Xích
Leona Nhật Thực
Leona Nguyệt Thực
Leona Loạn Thế Thần Binh

Leona Counters (Over 50% win rate)

Ánh Sáng Mặt Trời Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Ánh Sáng Mặt Trời Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Ánh Sáng Mặt Trời Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Ánh Sáng Mặt Trời Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Ánh Sáng Mặt Trời Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Ánh Sáng Mặt Trời Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Ánh Sáng Mặt Trời Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Ánh Sáng Mặt Trời Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Ánh Sáng Mặt Trời Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Ánh Sáng Mặt Trời Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Ánh Sáng Mặt Trời Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Ánh Sáng Mặt Trời Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Ánh Sáng Mặt Trời Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Ánh Sáng Mặt Trời Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Ánh Sáng Mặt Trời Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Ánh Sáng Mặt Trời Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Ánh Sáng Mặt Trời Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Ánh Sáng Mặt Trời Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Ánh Sáng Mặt Trời Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Ánh Sáng Mặt Trời Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Ánh Sáng Mặt Trời Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Ánh Sáng Mặt Trời Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Ánh Sáng Mặt Trời Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Ánh Sáng Mặt Trời Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Ánh Sáng Mặt Trời Ashe lane - poro

Cung Băng

Ánh Sáng Mặt Trời Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Ánh Sáng Mặt Trời Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Ánh Sáng Mặt Trời Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Ánh Sáng Mặt Trời Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Ánh Sáng Mặt Trời Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Ánh Sáng Mặt Trời Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Ánh Sáng Mặt Trời Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Ánh Sáng Mặt Trời Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Ánh Sáng Mặt Trời Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Ánh Sáng Mặt Trời Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Ánh Sáng Mặt Trời Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Ánh Sáng Mặt Trời Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Ánh Sáng Mặt Trời Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Ánh Sáng Mặt Trời Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Ánh Sáng Mặt Trời Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Ánh Sáng Mặt Trời Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Ánh Sáng Mặt Trời Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Ánh Sáng Mặt Trời Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Ánh Sáng Mặt Trời Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Ánh Sáng Mặt Trời Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Ánh Sáng Mặt Trời Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Ánh Sáng Mặt Trời Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Ánh Sáng Mặt Trời Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Ánh Sáng Mặt Trời Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Ánh Sáng Mặt Trời Camille lane - poro

Bóng Thép

Ánh Sáng Mặt Trời Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Ánh Sáng Mặt Trời Shyvana lane - poro

Long Nữ

Ánh Sáng Mặt Trời Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Ánh Sáng Mặt Trời Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Ánh Sáng Mặt Trời Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Leona Countered By (Under 50% win rate)

Ánh Sáng Mặt Trời Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Ánh Sáng Mặt Trời Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Ánh Sáng Mặt Trời Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Ánh Sáng Mặt Trời Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Ánh Sáng Mặt Trời Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Ánh Sáng Mặt Trời Brand lane - poro

Thần Lửa

Ánh Sáng Mặt Trời Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Ánh Sáng Mặt Trời Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Ánh Sáng Mặt Trời Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Ánh Sáng Mặt Trời Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Ánh Sáng Mặt Trời Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Ánh Sáng Mặt Trời Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Ánh Sáng Mặt Trời Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Ánh Sáng Mặt Trời Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Ánh Sáng Mặt Trời Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Ánh Sáng Mặt Trời Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Ánh Sáng Mặt Trời Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Ánh Sáng Mặt Trời Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Ánh Sáng Mặt Trời Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Ánh Sáng Mặt Trời Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Ánh Sáng Mặt Trời Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Ánh Sáng Mặt Trời Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Ánh Sáng Mặt Trời Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Ánh Sáng Mặt Trời Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Ánh Sáng Mặt Trời Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Ánh Sáng Mặt Trời Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Ánh Sáng Mặt Trời Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Ánh Sáng Mặt Trời Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Ánh Sáng Mặt Trời Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Ánh Sáng Mặt Trời Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Ánh Sáng Mặt Trời Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Ánh Sáng Mặt Trời Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Ánh Sáng Mặt Trời Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Ánh Sáng Mặt Trời Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Ánh Sáng Mặt Trời Maokai lane - poro

Ma Cây

Ánh Sáng Mặt Trời Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Ánh Sáng Mặt Trời Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Ánh Sáng Mặt Trời Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Ánh Sáng Mặt Trời Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Ánh Sáng Mặt Trời Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Ánh Sáng Mặt Trời Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Ánh Sáng Mặt Trời Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Ánh Sáng Mặt Trời Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Ánh Sáng Mặt Trời Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Ánh Sáng Mặt Trời Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Ánh Sáng Mặt Trời Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Ánh Sáng Mặt Trời Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Ánh Sáng Mặt Trời Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Ánh Sáng Mặt Trời Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng

Ánh Sáng Mặt Trời Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò