[Hướng Dẫn] Xerath Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Xerath lane poro )

Xerath Xerath Thông số

Tấn công: 54.7

Phòng thủ: 3

Phép thuật: 10

Độ khó: 8

Máu: 526

Tốc độ di chuyển: 340

Giáp: 21.88

Khoảng cách:: 525

Hồi máu: 5.5

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.625

Xerath

Pháp Sư Thăng Hoa

Pháp Sư Pháp Sư


Xerath poro lane

LANE

  • Tier: S+
  • Win: 50.88%
  • Pick: 13.84%
  • Games: 58455
  • KDA: 3.93
  • Score: 72.89

Xerath là Pháp Sư Thăng Hoa của Shurima cổ đại, một thực thể năng lượng huyền bí bị giằng xé trong những mảnh vỡ của một quan tài ma thuật. Trong hàng thiên niên kỷ, hắn mắc kẹt dưới lớp cát, nhưng khi Shurima trỗi dậy, hắn được giải thoát. Bị sức mạnh làm cho điên loạn, giờ hắn tìm cách chiếm đoạt tất cả những gì hắn tin là của mình và thay thế những nền văn minh đang hiện diện trên thế giới bằng thứ hắn tưởng tượng ra.

Xerath Mẹo (Ally)

  • Tung chiêu Xung Kích Năng Lượng lên một kẻ địch khi chúng đang di chuyển lại gần hoặc ra xa khỏi bạn dễ hơn khi cả hai đang ở cạnh nhau.
  • Tung Vụ Nổ Năng Lượng làm chậm mục tiêu rồi tung bồi thêm ngay Xung Kích Năng Lượng để dễ trúng đích hơn.
  • Nếu kẻ địch đã bị choáng bởi Điện Tích Cầu, bồi thêm ngay sau đó bằng một Vụ Nổ Năng Lượng sẽ bảo đảm chắc chắn trúng đích.

Xerath Mẹo (Enemy)

  • Tầm chưởng xa của Xerath là một vấn đề khá đáng sợ, tuy nhiên những tướng tiếp cận được hắn sẽ cảm thấy mọi chuyện dễ thở hơn rất nhiều.
  • Xerath cần một quãng thời gia khá lâu để phát huy sức mạnh của Nghi Thức Ma Pháp. Hãy quan sát các hiệu ứng hình ảnh của hắn để có thể né tránh kỹ năng này.
  • Dây Chuyền Chữ Thập là một cách khá hữu hiệu để chống lại kĩ năng Điện Tích Cầu của hắn.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Xerath Bảng bổ trợ

Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Gây sát thương lên tướng bằng kỹ năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 100 theo cấp (+0.2 SMPT and +0.35 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.
Dải Băng Năng Lượng
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây
Thăng Tiến Sức Mạnh
Nhận thêm 10% Giảm Hồi chiêu khi đạt cấp 10.

Mỗi phần trăm Giảm Hồi chiêu vượt mức giới hạn được chuyển thành Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật.
Cuồng Phong Tích Tụ
Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi 10 phút.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
Áp Đảo
Thu Thập Nhãn Cầu
Thu thập nhãn cầu khi tham gia hạ gục tướng. Nhận được Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật, mỗi nhãn cầu thu được.

Khi đạt số nhãn cầu tối đa là 10, nhận thêm Cộng thêm 6 sức mạnh công kích hoặc 10 sức mạnh phép thuật, thích ứng.

Thu thập 1 nhãn cầu mỗi lần tham gia hạ gục tướng.
Thợ Săn Tàn Nhẫn
Nhận được 10 Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh cộng 9 mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.

Bạn kiếm được một điểm Thợ Săn Tiền Thưởng vào lần đầu tiên hạ gục mỗi tướng địch.
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
HealthScaling
+15-90 Máu (theo cấp)

Xerath Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Xerath Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Vọng Âm của Luden Vọng Âm của Luden

MUA: 3200

BÁN: 2240

+90 Sức mạnh Phép thuật
+600 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận các điểm tích trữ khi di chuyển hoặc sử dụng kĩ năng. Khi đạt đến 100 tích trữ, kĩ năng trúng đích kế tiếp sẽ sử dụng tất cả tích trữ để gây thêm 100 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép vào tối đa 4 mục tiêu.
Giày Pháp Sư Giày Pháp Sư

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+18 Xuyên Kháng Phép

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Quỷ Thư Morello Quỷ Thư Morello

MUA: 3000

BÁN: 2100

+70 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu


Nội tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +15 Xuyên Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT - Công Kích Nguyền Rủa: Gây sát thương phép lên tướng sẽ làm kẻ đó bị Vết Thương Sâu trong 3 giây.
Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

MUA: 3600

BÁN: 2520

+120 Sức mạnh Phép thuật

Nội tại DUY NHẤT: Gia tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 40%.
Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry

MUA: 3100

BÁN: 2170

+75 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu


Nội tại DUY NHẤT - Điên Cuồng: Gây thêm 2% sát thương mỗi giây giao tranh với tướng (tối đa 10%).
Nội tại DUY NHẤT - Đọa Đày: Các kỹ năng thiêu đốt đối thủ trong 3 giây, gây thêm một lượng sát thương phép bằng 1.5% Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây. Lượng sát thương tăng thành 2.5% đối với các đơn vị bị hạn chế di chuyển.
Trượng Hư Vô Trượng Hư Vô

MUA: 2650

BÁN: 1855

+70 Sức mạnh Phép thuật

Nội tại DUY NHẤT - Giải Trừ: +40% Xuyên Kháng Phép.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Thuật Pháp Dược Phẩm Thuật Pháp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật, 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây và hiệu ứng Thuật Pháp trong 3 phút.

Thuật Pháp: Sát thương một vị tướng hay trụ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 thời gian hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Xerath Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Áp Xung Năng Lượng Áp Xung Năng Lượng

Các đòn đánh thường của Xerath giúp phục hồi Năng lượng theo định kì.

Xung Kích Năng Lượng Xung Kích Năng Lượng

Thời Gian Hồi Chiêu: 9/8/7/6/5

Tiêu Thụ: 80/90/100/110/120

Khoảng cách:: 750

Bắn một dải năng lượng tầm xa, gây sát thương phép lên tất cả mục tiêu trúng phải.

Vụ Nổ Năng Lượng Vụ Nổ Năng Lượng

Thời Gian Hồi Chiêu: 1

Tiêu Thụ: 70/80/90/100/110

Khoảng cách:: 1000

Tạo ra một vùng năng lượng thần bí gây sát thương phép và làm chậm các kẻ địch đứng trong đó. Mục tiêu ở tâm chịu thêm sát thương và làm chậm.

Điện Tích Cầu Điện Tích Cầu

Thời Gian Hồi Chiêu: 13/12.5/12/11.5/11

Tiêu Thụ: 60/65/70/75/80

Khoảng cách:: 1050

Gây sát thương phép lên một kẻ địch và làm choáng nạn nhân đó.

Nghi Thức Ma Pháp Nghi Thức Ma Pháp

Thời Gian Hồi Chiêu: 130/115/100

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 5000

Xerath tự cố định vị trí của bản thân rồi nhận được nhiều lần công kích ma pháp trên diện rộng với tầm thi triển cực xa.

Xerath SKINS

Xerath default
Xerath Cổ Ngữ
Xerath Cỗ Máy Chiến Đấu
Xerath Hủy Diệt
Xerath Vệ Binh Sa Mạc

Xerath Countered By (Under 50% win rate)

Áp Xung Năng Lượng Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Áp Xung Năng Lượng Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Áp Xung Năng Lượng Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Áp Xung Năng Lượng Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Áp Xung Năng Lượng Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Áp Xung Năng Lượng Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Áp Xung Năng Lượng Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Áp Xung Năng Lượng Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Áp Xung Năng Lượng Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Áp Xung Năng Lượng Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Áp Xung Năng Lượng Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Áp Xung Năng Lượng Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Áp Xung Năng Lượng Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Áp Xung Năng Lượng Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Áp Xung Năng Lượng Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Áp Xung Năng Lượng Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Áp Xung Năng Lượng Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Áp Xung Năng Lượng Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Áp Xung Năng Lượng Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Áp Xung Năng Lượng Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Áp Xung Năng Lượng Camille lane - poro

Bóng Thép

Áp Xung Năng Lượng Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Áp Xung Năng Lượng Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Áp Xung Năng Lượng Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Áp Xung Năng Lượng Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Áp Xung Năng Lượng Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Áp Xung Năng Lượng Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Áp Xung Năng Lượng Ryze lane - poro

Pháp Sư Cổ Ngữ

Áp Xung Năng Lượng Leona lane - poro

Bình Minh Rực Rỡ

Áp Xung Năng Lượng Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Áp Xung Năng Lượng Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Áp Xung Năng Lượng Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Áp Xung Năng Lượng Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Áp Xung Năng Lượng Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Áp Xung Năng Lượng LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Áp Xung Năng Lượng Poppy lane - poro

Người Giữ Búa

Áp Xung Năng Lượng Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Áp Xung Năng Lượng Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Áp Xung Năng Lượng Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Áp Xung Năng Lượng Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Áp Xung Năng Lượng Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Áp Xung Năng Lượng Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Áp Xung Năng Lượng Brand lane - poro

Thần Lửa

Áp Xung Năng Lượng Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Áp Xung Năng Lượng Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Áp Xung Năng Lượng Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Áp Xung Năng Lượng Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Áp Xung Năng Lượng Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Áp Xung Năng Lượng Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Áp Xung Năng Lượng Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Áp Xung Năng Lượng Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Áp Xung Năng Lượng Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Áp Xung Năng Lượng Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Áp Xung Năng Lượng Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Áp Xung Năng Lượng Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Áp Xung Năng Lượng Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Áp Xung Năng Lượng Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Áp Xung Năng Lượng Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Áp Xung Năng Lượng Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Áp Xung Năng Lượng Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Áp Xung Năng Lượng Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Áp Xung Năng Lượng Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Áp Xung Năng Lượng Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Áp Xung Năng Lượng Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Áp Xung Năng Lượng Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Áp Xung Năng Lượng Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Áp Xung Năng Lượng Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Áp Xung Năng Lượng Shyvana lane - poro

Long Nữ

Áp Xung Năng Lượng Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Áp Xung Năng Lượng Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Áp Xung Năng Lượng Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Áp Xung Năng Lượng Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Áp Xung Năng Lượng Viktor lane - poro

Sứ Giả Máy Móc

Áp Xung Năng Lượng Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Áp Xung Năng Lượng Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Áp Xung Năng Lượng Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Áp Xung Năng Lượng Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Áp Xung Năng Lượng Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Áp Xung Năng Lượng Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Áp Xung Năng Lượng Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Áp Xung Năng Lượng Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Áp Xung Năng Lượng Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Áp Xung Năng Lượng Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Áp Xung Năng Lượng Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Áp Xung Năng Lượng Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Áp Xung Năng Lượng Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Áp Xung Năng Lượng Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Áp Xung Năng Lượng Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Áp Xung Năng Lượng Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Áp Xung Năng Lượng Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Áp Xung Năng Lượng Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Áp Xung Năng Lượng Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Áp Xung Năng Lượng Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Áp Xung Năng Lượng Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Áp Xung Năng Lượng Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Áp Xung Năng Lượng Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Áp Xung Năng Lượng Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Áp Xung Năng Lượng Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Áp Xung Năng Lượng Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Áp Xung Năng Lượng Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Áp Xung Năng Lượng Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Áp Xung Năng Lượng Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Áp Xung Năng Lượng Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Áp Xung Năng Lượng Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Áp Xung Năng Lượng Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Áp Xung Năng Lượng Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Áp Xung Năng Lượng Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Áp Xung Năng Lượng Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Áp Xung Năng Lượng Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Áp Xung Năng Lượng Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Áp Xung Năng Lượng Maokai lane - poro

Ma Cây

Áp Xung Năng Lượng Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Áp Xung Năng Lượng Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Áp Xung Năng Lượng Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Áp Xung Năng Lượng Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Áp Xung Năng Lượng Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Áp Xung Năng Lượng Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Áp Xung Năng Lượng Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Áp Xung Năng Lượng Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Áp Xung Năng Lượng Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Áp Xung Năng Lượng Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Áp Xung Năng Lượng Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng