[Hướng Dẫn] Twisted Fate Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Twisted Fate lane poro )

Twisted Fate Twisted Fate Thông số

Tấn công: 49.954

Phòng thủ: 2

Phép thuật: 6

Độ khó: 9

Máu: 534

Tốc độ di chuyển: 335

Giáp: 20.542

Khoảng cách:: 525

Hồi máu: 5.5

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.651

Twisted Fate

Thần Bài

Pháp Sư Pháp Sư


Twisted Fate poro lane

LANE

  • Tier: B
  • Win: 50.68%
  • Pick: 7.55%
  • Games: 31255
  • KDA: 3.14
  • Score: 47.38

Twisted Fate là một tay lừa đảo đã từng đặt chân lên khắp nơi trên thế giới, giành lấy sự căm ghét và cả ngưỡng mộ của những tên nhà giàu ngốc nghếch. Hiếm khi nghiêm túc, hắn đón chào ngày mới với một nụ cười chế giễu và một điệu bộ nghênh ngang. Trong mọi trường hợp, hắn luôn có một con chủ bài giấu nơi tay áo.

Twisted Fate Mẹo (Ally)

  • Hợp tác với đồng đội để sử dụng chiêu Định Mệnh tập kích kẻ địch.
  • Những kẻ tàng hình thường tháo chạy khỏi cuộc chiến với số máu còn lại khiêm tốn. Hãy tận dụng khả năng phát hiện tàng hình của kĩ năng Định Mệnh để kết liễu chúng.
  • Twisted Fate vừa có thể lên sát thương vật lí vừa có thể theo đường sức mạnh phép thuật, tùy vào vị trí của hắn trong các đội hình khác nhau.

Twisted Fate Mẹo (Enemy)

  • Hãy tránh đừng để bị trúng chiêu Phi Bài quá nhiều ở giai đoạn đầu trận đấu khi tướng của bạn chưa có nhiều máu.
  • Nếu bạn còn thấp máu, hãy cẩn thận quan sát xem đối phương có sử dụng chiêu Định Mệnh không, nếu có thì hãy rút lui vào những nơi an toàn.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Twisted Fate Bảng bổ trợ

Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Gây sát thương lên tướng bằng kỹ năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 100 theo cấp (+0.2 SMPT and +0.35 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.
Dải Băng Năng Lượng
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây
Thăng Tiến Sức Mạnh
Nhận thêm 10% Giảm Hồi chiêu khi đạt cấp 10.

Mỗi phần trăm Giảm Hồi chiêu vượt mức giới hạn được chuyển thành Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật.
Cuồng Phong Tích Tụ
Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi 10 phút.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
Áp Đảo
Thu Thập Nhãn Cầu
Thu thập nhãn cầu khi tham gia hạ gục tướng. Nhận được Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật, mỗi nhãn cầu thu được.

Khi đạt số nhãn cầu tối đa là 10, nhận thêm Cộng thêm 6 sức mạnh công kích hoặc 10 sức mạnh phép thuật, thích ứng.

Thu thập 1 nhãn cầu mỗi lần tham gia hạ gục tướng.
Thợ Săn Tàn Nhẫn
Nhận được 10 Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh cộng 9 mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.

Bạn kiếm được một điểm Thợ Săn Tiền Thưởng vào lần đầu tiên hạ gục mỗi tướng địch.
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
HealthScaling
+15-90 Máu (theo cấp)

Twisted Fate Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Twisted Fate Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Vọng Âm của Luden Vọng Âm của Luden

MUA: 3200

BÁN: 2240

+90 Sức mạnh Phép thuật
+600 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận các điểm tích trữ khi di chuyển hoặc sử dụng kĩ năng. Khi đạt đến 100 tích trữ, kĩ năng trúng đích kế tiếp sẽ sử dụng tất cả tích trữ để gây thêm 100 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép vào tối đa 4 mục tiêu.
Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh) Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh)

MUA: 2600

BÁN: 1820

+300 Máu
+300 Năng lượng
+60 Sức mạnh Phép thuật


Nội tại: Tăng +20 Máu, +10 Năng lượng, và +4 Sức mạnh Phép thuật mỗi điểm (tối đa +200 Máu, +100 Năng lượng, và +40 Sức mạnh Phép thuật). Nhận 1 điểm mỗi 40 giây (tối đa 10 điểm).
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% lượng tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần dùng phép.
Giày Pháp Sư Giày Pháp Sư

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+18 Xuyên Kháng Phép

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Song Kiếm Tai Ương Song Kiếm Tai Ương

MUA: 3200

BÁN: 2240

+80 Sức mạnh phép thuật
+7% Tốc độ di chuyển
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+250 Năng lượng


Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh cơ bản kế tiếp của bạn khi trúng đích sẽ gây thêm 75 Sát thương Vật lí cơ bản (+50% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép trên đòn đánh (1.5 giây thời gian hồi).
Đồng Hồ Cát Zhonya Đồng Hồ Cát Zhonya

MUA: 2900

BÁN: 2030

+75 Sức mạnh Phép thuật
+45 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu


Kích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng trở nên bất khả xâm phạm trong 2.5 giây, nhưng cũng không thể di chuyển, tấn công, dùng phép hoặc trang bị trong lúc đó (120 giây hồi chiêu).
Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

MUA: 3600

BÁN: 2520

+120 Sức mạnh Phép thuật

Nội tại DUY NHẤT: Gia tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 40%.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Thuật Pháp Dược Phẩm Thuật Pháp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật, 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây và hiệu ứng Thuật Pháp trong 3 phút.

Thuật Pháp: Sát thương một vị tướng hay trụ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 thời gian hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Twisted Fate Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Gian Lận Gian Lận

Sau khi tiêu diệt một đơn vị, Twisted Fate ''lắc xí ngầu'' giúp nhận thêm từ 1 đến 6 vàng.

Phi Bài Phi Bài

Thời Gian Hồi Chiêu: 6

Tiêu Thụ: 60/70/80/90/100

Khoảng cách:: 10000

Phóng ba lá bài theo hình nón, gây sát thương cho mỗi đơn vị nó đi qua.

Chọn Bài Chọn Bài

Thời Gian Hồi Chiêu: 6

Tiêu Thụ: 40/55/70/85/100

Khoảng cách:: 200

Twisted Fate chọn một lá bài ma thuật trong bộ bài của mình, sử dụng nó trong đòn đánh kế tiếp, gây thêm hiệu ứng.

Tráo Bài Tráo Bài

Thời Gian Hồi Chiêu: 0

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 0

Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm sát thương. Ngoài ra, Tốc độ Đánh của hắn được gia tăng.

Định Mệnh Định Mệnh

Thời Gian Hồi Chiêu: 180/150/120

Tiêu Thụ: 150/125/100

Khoảng cách:: 5500

Twisted Fate đoán trước được số phận của kẻ địch, phát hiện tất cả tướng địch, và có khả năng sử dụng Dịch Chuyển, khiến cho Twisted Fate có thể biến đến bất kì vị trí nào trong 1.5 giây.

Twisted Fate SKINS

Twisted Fate default
PAX Twisted Fate
Twisted Fate Bồi cơ
Twisted Fate Ảo Thuật Sư
Twisted Fate Tango
Twisted Fate Cao Bồi
Twisted Fate Ngự Lâm Quân
Twisted Fate Âm Phủ
Twisted Fate Trọng Tài
Twisted Fate Thời Niên Thiếu
Twisted Fate Huyết Nguyệt
Twisted Fate Vũ Khí Tối Thượng

Twisted Fate Counters (Over 50% win rate)

Gian Lận Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Gian Lận Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Gian Lận Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Gian Lận Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Gian Lận Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Gian Lận Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Gian Lận Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Gian Lận Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Gian Lận Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Gian Lận Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Gian Lận Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Gian Lận Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Gian Lận Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Gian Lận Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Gian Lận Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Gian Lận Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Gian Lận Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Gian Lận Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Gian Lận Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Gian Lận Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Gian Lận Ashe lane - poro

Cung Băng

Gian Lận Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Gian Lận Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Gian Lận Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Gian Lận Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Gian Lận Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Gian Lận Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Gian Lận Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Gian Lận Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Gian Lận Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Gian Lận Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Gian Lận Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Gian Lận Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Gian Lận Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Gian Lận Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Gian Lận Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Gian Lận Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Gian Lận Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Gian Lận Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Gian Lận Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Gian Lận Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Gian Lận LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Gian Lận Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Gian Lận Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Twisted Fate Countered By (Under 50% win rate)

Gian Lận Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Gian Lận Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Gian Lận Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Gian Lận Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Gian Lận Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Gian Lận Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Gian Lận Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Gian Lận Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Gian Lận Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Gian Lận Viktor lane - poro

Sứ Giả Máy Móc

Gian Lận Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Gian Lận Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Gian Lận Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Gian Lận Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Gian Lận Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Gian Lận Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Gian Lận Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Gian Lận Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Gian Lận Brand lane - poro

Thần Lửa

Gian Lận Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Gian Lận Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Gian Lận Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Gian Lận Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Gian Lận Shyvana lane - poro

Long Nữ

Gian Lận Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Gian Lận Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Gian Lận Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Gian Lận Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Gian Lận Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Gian Lận Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Gian Lận Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Gian Lận Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Gian Lận Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Gian Lận Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Gian Lận Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Gian Lận Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Gian Lận Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Gian Lận Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Gian Lận Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Gian Lận Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Gian Lận Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Gian Lận Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Gian Lận Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Gian Lận Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Gian Lận Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Gian Lận Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Gian Lận Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Gian Lận Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Gian Lận Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Gian Lận Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Gian Lận Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Gian Lận Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Gian Lận Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Gian Lận Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Gian Lận Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Gian Lận Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Gian Lận Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Gian Lận Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Gian Lận Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Gian Lận Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Gian Lận Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Gian Lận Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Gian Lận Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Gian Lận Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Gian Lận Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Gian Lận Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Gian Lận Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Gian Lận Maokai lane - poro

Ma Cây

Gian Lận Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Gian Lận Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng