[Hướng Dẫn] Heimerdinger Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Heimerdinger lane poro )

Heimerdinger Heimerdinger Thông số

Tấn công: 55.536

Phòng thủ: 6

Phép thuật: 8

Độ khó: 8

Máu: 488

Tốc độ di chuyển: 340

Giáp: 19.04

Khoảng cách:: 550

Hồi máu: 7

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.625

Heimerdinger

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Pháp Sư Pháp Sư Hỗ Trợ Hỗ Trợ


Heimerdinger poro lane

LANE

  • Tier: A
  • Win: 55.35%
  • Pick: 7.33%
  • Games: 30118
  • KDA: 3.32
  • Score: 54.91

Nhà khoa học Yordle lỗi lạc nhưng lập dị, Giáo sư Cecil B. Heimerdinger là một trong những nhà phát minh sáng tạo và uy tin nhất Piltover từng biết tới. Miệt mài với công việc đến mức ám ảnh, ông thích thú trả lời những câu hỏi khó khăn nhất vũ trụ. Dù các lý thuyết của ông có lúc không ai hiểu nổi, Heimerdinger đã chế tạo ra một số cỗ máy kỳ diệu—chưa nói là nguy hiểm chết người—nhất Piltover, và không ngừng khiến chúng đạt hiệu quả cao hơn nữa.

Heimerdinger Mẹo (Ally)

  • Việc đặt ụ súng là một nhân tố quyết định trong một cuộc chiến. Đối với đại đa số, đặt thành nhóm hai cái là phương pháp hiệu quả nhất, nhưng nếu đối phương sở hữu nhiều kĩ năng tác động trên diện rộng thì các ụ súng của bạn sẽ bị phá hủy nhanh chóng. Đặt các ụ súng trong bụi rậm có thể tạo nên yếu tố bất ngờ có lợi cho bạn.
  • Ném chuẩn xác Lựu Đạn Bão Điện Tử là nhân tố mấu chốt quyết định sống còn của Heimerdinger. Hiệu ứng làm chậm và làm choáng đều có khả năng ngăn kẻ địch đủ lâu để gây sát thương lên chúng, hoặc đơn giản là dập tắt các âm mưu đánh úp của kẻ địch.
  • Phân tán Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ sẽ gây ra sát thương ổn định và hiệu quả hơn với nhóm đông kẻ địch, còn tập trung sát thương lại cũng có điểm mạnh giúp gia tăng khả năng hạ gục nhanh nạn nhân.

Heimerdinger Mẹo (Enemy)

  • Tốt hơn là nên phá hủy toàn bộ các ụ súng của Heimerdinger chung một lần, với sự trợ giúp của đoàn lính đồng minh, thay vì cố gắng phá hủy từng cái một.
  • Cẩn thận chiêu cuối NÂNG CẤP!!! của Heimerdinger, do đó là công cụ mà hắn sẽ rất có thể tận dụng để lật ngược thế cờ một cách đầy ngoạn mục. Khi mà hắn chẳng có chiêu cuối, cứ tấp vào mà hốt thôi!.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Heimerdinger Bảng bổ trợ

Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Gây sát thương lên tướng bằng kỹ năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 100 theo cấp (+0.2 SMPT and +0.35 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.
Dải Băng Năng Lượng
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây
Thăng Tiến Sức Mạnh
Nhận thêm 10% Giảm Hồi chiêu khi đạt cấp 10.

Mỗi phần trăm Giảm Hồi chiêu vượt mức giới hạn được chuyển thành Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật.
Cuồng Phong Tích Tụ
Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi 10 phút.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
Áp Đảo
Thu Thập Nhãn Cầu
Thu thập nhãn cầu khi tham gia hạ gục tướng. Nhận được Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật, mỗi nhãn cầu thu được.

Khi đạt số nhãn cầu tối đa là 10, nhận thêm Cộng thêm 6 sức mạnh công kích hoặc 10 sức mạnh phép thuật, thích ứng.

Thu thập 1 nhãn cầu mỗi lần tham gia hạ gục tướng.
Thợ Săn Tàn Nhẫn
Nhận được 10 Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh cộng 9 mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.

Bạn kiếm được một điểm Thợ Săn Tiền Thưởng vào lần đầu tiên hạ gục mỗi tướng địch.
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
HealthScaling
+15-90 Máu (theo cấp)

Heimerdinger Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Heimerdinger Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Vọng Âm của Luden Vọng Âm của Luden

MUA: 3200

BÁN: 2240

+90 Sức mạnh Phép thuật
+600 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận các điểm tích trữ khi di chuyển hoặc sử dụng kĩ năng. Khi đạt đến 100 tích trữ, kĩ năng trúng đích kế tiếp sẽ sử dụng tất cả tích trữ để gây thêm 100 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép vào tối đa 4 mục tiêu.
Giày Pháp Sư Giày Pháp Sư

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+18 Xuyên Kháng Phép

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry

MUA: 3100

BÁN: 2170

+75 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu


Nội tại DUY NHẤT - Điên Cuồng: Gây thêm 2% sát thương mỗi giây giao tranh với tướng (tối đa 10%).
Nội tại DUY NHẤT - Đọa Đày: Các kỹ năng thiêu đốt đối thủ trong 3 giây, gây thêm một lượng sát thương phép bằng 1.5% Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây. Lượng sát thương tăng thành 2.5% đối với các đơn vị bị hạn chế di chuyển.
Đồng Hồ Cát Zhonya Đồng Hồ Cát Zhonya

MUA: 2900

BÁN: 2030

+75 Sức mạnh Phép thuật
+45 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu


Kích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng trở nên bất khả xâm phạm trong 2.5 giây, nhưng cũng không thể di chuyển, tấn công, dùng phép hoặc trang bị trong lúc đó (120 giây hồi chiêu).
Quỷ Thư Morello Quỷ Thư Morello

MUA: 3000

BÁN: 2100

+70 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu


Nội tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +15 Xuyên Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT - Công Kích Nguyền Rủa: Gây sát thương phép lên tướng sẽ làm kẻ đó bị Vết Thương Sâu trong 3 giây.
Trượng Pha Lê Rylai Trượng Pha Lê Rylai

MUA: 2600

BÁN: 1820

+300 Máu
+90 Sức mạnh Phép thuật


Nội tại DUY NHẤT: Kỹ năng gây sát thương làm giảm tốc chạy của kẻ địch đi 20% trong 1 giây.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Thuật Pháp Dược Phẩm Thuật Pháp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật, 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây và hiệu ứng Thuật Pháp trong 3 phút.

Thuật Pháp: Sát thương một vị tướng hay trụ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 thời gian hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Heimerdinger Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Cơ Giới Ma Pháp Cơ Giới Ma Pháp

Nhận thêm Tốc độ Di chuyển khi ở gần trụ đồng minh và Ụ Súng được Heimerdinger thiết lập.

Ụ Súng Tân Tiến H-28G Ụ Súng Tân Tiến H-28G

Thời Gian Hồi Chiêu: 1

Tiêu Thụ: 20

Khoảng cách:: 350

Heimerdinger đặt một ụ súng bắn đại bác liên thanh kèm tia chớp xuyên thấu (ụ súng gây nửa sát thương lên trụ).

Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ Tên Lửa Hextech Cỡ Nhỏ

Thời Gian Hồi Chiêu: 11/10/9/8/7

Tiêu Thụ: 50/60/70/80/90

Khoảng cách:: 1325

Heimerdinger bắn tên lửa tầm xa hội tụ ở chỗ trỏ chuột.

Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2 Lựu Đạn Bão Điện Tử CH-2

Thời Gian Hồi Chiêu: 12

Tiêu Thụ: 85

Khoảng cách:: 970

Heimerdinger ném lựu đạn vào một chỗ, gây sát thương lên kẻ địch đồng thời làm choáng những kẻ đứng ở tâm và làm chậm những kẻ đứng ngoài rìa.

NÂNG CẤP!!! NÂNG CẤP!!!

Thời Gian Hồi Chiêu: 100/85/70

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 1

Heimerdinger SKINS

Heimerdinger default
Heimerdinger Ngoài Hành Tinh
Heimerdinger Nám Mặt
Heimerdinger Độ Máy
Heimerdinger Người Tuyết
Heimerdinger Nguyên Tử
Heimerdinger Luyện Rồng

Heimerdinger Counters (Over 50% win rate)

Cơ Giới Ma Pháp Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Cơ Giới Ma Pháp Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Cơ Giới Ma Pháp Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Cơ Giới Ma Pháp Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Cơ Giới Ma Pháp Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Cơ Giới Ma Pháp Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Cơ Giới Ma Pháp Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Cơ Giới Ma Pháp Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Cơ Giới Ma Pháp Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Cơ Giới Ma Pháp Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Cơ Giới Ma Pháp Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Cơ Giới Ma Pháp Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Cơ Giới Ma Pháp Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Cơ Giới Ma Pháp Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Cơ Giới Ma Pháp Ashe lane - poro

Cung Băng

Cơ Giới Ma Pháp Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Cơ Giới Ma Pháp Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Cơ Giới Ma Pháp Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Cơ Giới Ma Pháp Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Cơ Giới Ma Pháp Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Cơ Giới Ma Pháp Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Cơ Giới Ma Pháp Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Cơ Giới Ma Pháp Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Cơ Giới Ma Pháp Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Cơ Giới Ma Pháp Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Cơ Giới Ma Pháp Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Cơ Giới Ma Pháp Poppy lane - poro

Người Giữ Búa

Cơ Giới Ma Pháp Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Cơ Giới Ma Pháp Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Cơ Giới Ma Pháp Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Cơ Giới Ma Pháp Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Cơ Giới Ma Pháp Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Cơ Giới Ma Pháp Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Cơ Giới Ma Pháp Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Cơ Giới Ma Pháp Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Cơ Giới Ma Pháp Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Cơ Giới Ma Pháp Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Cơ Giới Ma Pháp Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Cơ Giới Ma Pháp Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Cơ Giới Ma Pháp Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Cơ Giới Ma Pháp Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Cơ Giới Ma Pháp Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Cơ Giới Ma Pháp Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Cơ Giới Ma Pháp Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Cơ Giới Ma Pháp Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Cơ Giới Ma Pháp Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Cơ Giới Ma Pháp Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Cơ Giới Ma Pháp LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Cơ Giới Ma Pháp Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Cơ Giới Ma Pháp Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Cơ Giới Ma Pháp Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Cơ Giới Ma Pháp Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Cơ Giới Ma Pháp Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Cơ Giới Ma Pháp Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Cơ Giới Ma Pháp Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Cơ Giới Ma Pháp Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Cơ Giới Ma Pháp Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Cơ Giới Ma Pháp Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Cơ Giới Ma Pháp Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Cơ Giới Ma Pháp Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Cơ Giới Ma Pháp Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Cơ Giới Ma Pháp Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Cơ Giới Ma Pháp Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Cơ Giới Ma Pháp Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Cơ Giới Ma Pháp Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Cơ Giới Ma Pháp Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Cơ Giới Ma Pháp Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Cơ Giới Ma Pháp Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Cơ Giới Ma Pháp Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Cơ Giới Ma Pháp Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Cơ Giới Ma Pháp Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Cơ Giới Ma Pháp Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Cơ Giới Ma Pháp Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Cơ Giới Ma Pháp Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Cơ Giới Ma Pháp Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Cơ Giới Ma Pháp Brand lane - poro

Thần Lửa

Cơ Giới Ma Pháp Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Cơ Giới Ma Pháp Shyvana lane - poro

Long Nữ

Cơ Giới Ma Pháp Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Cơ Giới Ma Pháp Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Cơ Giới Ma Pháp Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Cơ Giới Ma Pháp Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Cơ Giới Ma Pháp Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Cơ Giới Ma Pháp Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Cơ Giới Ma Pháp Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Cơ Giới Ma Pháp Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Cơ Giới Ma Pháp Leona lane - poro

Bình Minh Rực Rỡ

Cơ Giới Ma Pháp Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Cơ Giới Ma Pháp Ryze lane - poro

Pháp Sư Cổ Ngữ

Cơ Giới Ma Pháp Camille lane - poro

Bóng Thép

Cơ Giới Ma Pháp Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Cơ Giới Ma Pháp Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Cơ Giới Ma Pháp Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Cơ Giới Ma Pháp Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Cơ Giới Ma Pháp Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Cơ Giới Ma Pháp Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Cơ Giới Ma Pháp Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Cơ Giới Ma Pháp Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Cơ Giới Ma Pháp Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Cơ Giới Ma Pháp Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Cơ Giới Ma Pháp Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Cơ Giới Ma Pháp Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Cơ Giới Ma Pháp Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Cơ Giới Ma Pháp Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Cơ Giới Ma Pháp Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày