[Hướng Dẫn] Akali Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Akali lane poro )

Akali Akali Thông số

Tấn công: 62.4

Phòng thủ: 3

Phép thuật: 8

Độ khó: 7

Máu: 575

Tốc độ di chuyển: 345

Giáp: 23

Khoảng cách:: 125

Hồi máu: 8

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.625

Akali

Sát Thủ Đơn Độc

Sát Thủ Sát Thủ


Akali poro lane

LANE

  • Tier: A
  • Win: 45.04%
  • Pick: 9.60%
  • Games: 38272
  • KDA: 3.10
  • Score: 45.32

Rời khỏi Hội Kinkou, từ bỏ danh hiệu Nắm Đấm Bóng Đêm, Akali giờ hành động một mình, sẵn sàng trở thành thứ vũ khí giết chóc mà người dân cần. Dù vẫn khắc ghi những gì học được từ Shen, cô đã thế sẽ tiêu diệt kẻ thù của Ionia, từng mạng từng mạng một. Akali có thể ra tay trong yên lặng, nhưng thông điệp của cô thật rõ ràng: hãy khiếp sợ một sát thủ không có chủ nhân.

Akali Mẹo (Ally)

  • Akali rất mạnh khi tiêu diệt các tướng yếu máu. Để đồng đội mở giao tranh trước rồi tập kích sau.
  • Bom Khói giúp bạn an toàn trong những tình huống nguy hiểm nhất. Dùng khoảng thời gian đó để hồi nội năng và phản công.

Akali Mẹo (Enemy)

  • Akali vẫn có thể bị trúng kỹ năng diện rộng khi đang được Che Phủ. Làm thế sẽ thoáng hiện vị trí của cô.
  • Phi Đao Năm Cánh của Akali rất mạnh khi dùng ở tầm tối đa và đầy năng lượng. Giao tranh khi cô thấp nội năng để tối đa hóa cơ hội thắng trao đổi.
  • Biến về nếu thấp máu và Akali có chiêu cuối.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Akali Bảng bổ trợ

Chuẩn Xác
Chinh Phục
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 6 giây, giúp tăng 2-5 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 10 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 15% sát thương bạn gây lên tướng. (8% với tướng đánh xa).
Hiện Diện Trí Tuệ
Tham gia hạ gục hồi 20% năng lượng / nội năng tối đa và tăng năng lượng tối đa thêm 100 (tối đa 500) hoặc nội năng tối đa thêm 10 (tối đa 50).
Huyền Thoại: Kháng Hiệu ứng
Nhận 5% kháng hiệu ứng, thêm 2.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính.
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Áp Đảo
Vị Máu
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 18-35 (+0.2 SMCK cộng thêm, +0.1 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Armor
+6 Giáp

Akali Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Akali Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Kiếm Súng Hextech Kiếm Súng Hextech

MUA: 3400

BÁN: 2380

+40 Sức mạnh Công kích
+80 Sức mạnh Phép thuật


Nội tại DUY NHẤT: Hồi máu bằng 15% sát thương gây ra. Hiệu lực còn 33% với sát thương diện rộng.
Kích hoạt DUY NHẤT - Cầu Sét: Gây 175 - 253 (+30% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép và làm chậm tốc chạy của tướng chỉ định đi 40% trong 2 giây (40 giây hồi chiêu, chung với các trang bị Hextech khác).
Giày Pháp Sư Giày Pháp Sư

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+18 Xuyên Kháng Phép

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Đồng Hồ Cát Zhonya Đồng Hồ Cát Zhonya

MUA: 2900

BÁN: 2030

+75 Sức mạnh Phép thuật
+45 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu


Kích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng trở nên bất khả xâm phạm trong 2.5 giây, nhưng cũng không thể di chuyển, tấn công, dùng phép hoặc trang bị trong lúc đó (120 giây hồi chiêu).
Quỷ Thư Morello Quỷ Thư Morello

MUA: 3000

BÁN: 2100

+70 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu


Nội tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +15 Xuyên Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT - Công Kích Nguyền Rủa: Gây sát thương phép lên tướng sẽ làm kẻ đó bị Vết Thương Sâu trong 3 giây.
Song Kiếm Tai Ương Song Kiếm Tai Ương

MUA: 3200

BÁN: 2240

+80 Sức mạnh phép thuật
+7% Tốc độ di chuyển
+10% Giảm thời gian hồi chiêu
+250 Năng lượng


Nội tại DUY NHẤT - Kiếm Phép: Sau khi sử dụng một kĩ năng, đòn đánh cơ bản kế tiếp của bạn khi trúng đích sẽ gây thêm 75 Sát thương Vật lí cơ bản (+50% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép trên đòn đánh (1.5 giây thời gian hồi).
Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

MUA: 3600

BÁN: 2520

+120 Sức mạnh Phép thuật

Nội tại DUY NHẤT: Gia tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 40%.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Thuật Pháp Dược Phẩm Thuật Pháp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật, 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây và hiệu ứng Thuật Pháp trong 3 phút.

Thuật Pháp: Sát thương một vị tướng hay trụ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 thời gian hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Akali Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Dấu Ấn Sát Thủ Dấu Ấn Sát Thủ

Dùng kỹ năng sát thương tướng địch tạo một vòng năng lượng quanh chúng. Rời khỏi vòng này cường hóa đòn đánh kế tiếp của Akali, giúp tăng tầm và sát thương.

Phi Đao Năm Cánh Phi Đao Năm Cánh

Thời Gian Hồi Chiêu: 1.5

Tiêu Thụ: 100/95/90/85/80

Khoảng cách:: 550

Akali ném ra năm kunai, gây sát thương dựa trên Sức mạnh Công kích cộng thêm và Sức mạnh Phép thuật của cô, đồng thời làm chậm.

Bom Khói Bom Khói

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 350

Akali ném bom khói. Khi đứng trong khói mù, Akali được vô hình và không thể bị chỉ định, đồng thời được tăng tốc. Tấn công hoặc dùng kỹ năng thoáng làm cô lộ diện.

Phóng Phi Tiêu Phóng Phi Tiêu

Thời Gian Hồi Chiêu: 16/14.5/13/11.5/10

Tiêu Thụ: 30

Khoảng cách:: 825

Akali nhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây sát thương vật lý. Kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải bị đánh dấu. Tái kích hoạt để lướt tới chỗ mục tiêu bị đánh dấu, gây thêm sát thương.

Sát Chiêu Hoàn Hảo Sát Chiêu Hoàn Hảo

Thời Gian Hồi Chiêu: 160/130/100

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 575

Akali lướt theo hướng chỉ định, gây sát thương lên kẻ địch trúng chiêu. Tái kích hoạt: Akali lướt theo hướng chỉ định, kết liễu tất cả kẻ địch trúng chiêu.

Akali SKINS

Akali default
Akali Ong Bắp Cày
Akali Hỏa Ngục
Akali Cầu Thủ
Akali Y Tá
Akali Huyết Nguyệt
Akali Nanh Bạc
Akali Thợ Săn
Akali Hải Sản
K/DA Akali
K/DA Akali - Hàng Hiệu
SIÊU PHẨM: Akali
True Damage Akali

Akali Counters (Over 50% win rate)

Dấu Ấn Sát Thủ Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Dấu Ấn Sát Thủ Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Dấu Ấn Sát Thủ Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Dấu Ấn Sát Thủ Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Dấu Ấn Sát Thủ Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Dấu Ấn Sát Thủ Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Dấu Ấn Sát Thủ Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Dấu Ấn Sát Thủ Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Dấu Ấn Sát Thủ Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Dấu Ấn Sát Thủ Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Dấu Ấn Sát Thủ Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Dấu Ấn Sát Thủ Ashe lane - poro

Cung Băng

Dấu Ấn Sát Thủ Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Dấu Ấn Sát Thủ Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Dấu Ấn Sát Thủ Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Dấu Ấn Sát Thủ Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Dấu Ấn Sát Thủ Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Dấu Ấn Sát Thủ Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Dấu Ấn Sát Thủ Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Dấu Ấn Sát Thủ Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Dấu Ấn Sát Thủ Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Dấu Ấn Sát Thủ Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Dấu Ấn Sát Thủ Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Dấu Ấn Sát Thủ Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Dấu Ấn Sát Thủ LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Dấu Ấn Sát Thủ Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Dấu Ấn Sát Thủ Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Dấu Ấn Sát Thủ Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Dấu Ấn Sát Thủ Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Dấu Ấn Sát Thủ Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Dấu Ấn Sát Thủ Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Dấu Ấn Sát Thủ Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Dấu Ấn Sát Thủ Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Dấu Ấn Sát Thủ Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Dấu Ấn Sát Thủ Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Dấu Ấn Sát Thủ Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Dấu Ấn Sát Thủ Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Dấu Ấn Sát Thủ Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Dấu Ấn Sát Thủ Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Dấu Ấn Sát Thủ Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Akali Countered By (Under 50% win rate)

Dấu Ấn Sát Thủ Leona lane - poro

Bình Minh Rực Rỡ

Dấu Ấn Sát Thủ Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Dấu Ấn Sát Thủ Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Dấu Ấn Sát Thủ Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Dấu Ấn Sát Thủ Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Dấu Ấn Sát Thủ Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Dấu Ấn Sát Thủ Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Dấu Ấn Sát Thủ Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Dấu Ấn Sát Thủ Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Dấu Ấn Sát Thủ Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Dấu Ấn Sát Thủ Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Dấu Ấn Sát Thủ Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Dấu Ấn Sát Thủ Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Dấu Ấn Sát Thủ Shyvana lane - poro

Long Nữ

Dấu Ấn Sát Thủ Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Dấu Ấn Sát Thủ Brand lane - poro

Thần Lửa

Dấu Ấn Sát Thủ Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Dấu Ấn Sát Thủ Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Dấu Ấn Sát Thủ Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Dấu Ấn Sát Thủ Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Dấu Ấn Sát Thủ Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Dấu Ấn Sát Thủ Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Dấu Ấn Sát Thủ Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Dấu Ấn Sát Thủ Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Dấu Ấn Sát Thủ Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Dấu Ấn Sát Thủ Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Dấu Ấn Sát Thủ Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Dấu Ấn Sát Thủ Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Dấu Ấn Sát Thủ Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Dấu Ấn Sát Thủ Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Dấu Ấn Sát Thủ Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Dấu Ấn Sát Thủ Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Dấu Ấn Sát Thủ Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Dấu Ấn Sát Thủ Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Dấu Ấn Sát Thủ Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Dấu Ấn Sát Thủ Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Dấu Ấn Sát Thủ Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Dấu Ấn Sát Thủ Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Dấu Ấn Sát Thủ Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Dấu Ấn Sát Thủ Viktor lane - poro

Sứ Giả Máy Móc

Dấu Ấn Sát Thủ Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Dấu Ấn Sát Thủ Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Dấu Ấn Sát Thủ Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Dấu Ấn Sát Thủ Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Dấu Ấn Sát Thủ Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Dấu Ấn Sát Thủ Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Dấu Ấn Sát Thủ Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Dấu Ấn Sát Thủ Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Dấu Ấn Sát Thủ Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Dấu Ấn Sát Thủ Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Dấu Ấn Sát Thủ Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Dấu Ấn Sát Thủ Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Dấu Ấn Sát Thủ Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Dấu Ấn Sát Thủ Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Dấu Ấn Sát Thủ Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Dấu Ấn Sát Thủ Maokai lane - poro

Ma Cây

Dấu Ấn Sát Thủ Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Dấu Ấn Sát Thủ Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Dấu Ấn Sát Thủ Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Dấu Ấn Sát Thủ Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Dấu Ấn Sát Thủ Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Dấu Ấn Sát Thủ Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Dấu Ấn Sát Thủ Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng