[Hướng Dẫn] Orianna Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Orianna lane poro )

Orianna Orianna Thông số

Tấn công: 40.368

Phòng thủ: 3

Phép thuật: 9

Độ khó: 7

Máu: 530

Tốc độ di chuyển: 325

Giáp: 17.04

Khoảng cách:: 525

Hồi máu: 7

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.658

Orianna

Quý Cô Dây Cót

Pháp Sư Pháp Sư Hỗ Trợ Hỗ Trợ


Orianna poro lane

LANE

  • Tier: A
  • Win: 48.36%
  • Pick: 7.63%
  • Games: 29555
  • KDA: 3.98
  • Score: 45.96

Từng là một cô gái tò mò bằng xương bằng thịt, Orianna hiện tại là kỳ quan công nghệ tạo nên hoàn toàn bằng bánh răng và dây cót. Cô bị bệnh nặng sau một tai nạn ở các quận dưới ở Zaun, và cơ thể dần bị hủy hoại của cô phải được thay thế bởi những cỗ máy tinh xảo, từng chút từng chút một. Đi theo cô là một quả cầu bằng đồng thau được làm ra để bảo vệ mình, Orianna giờ tự do thoải mái khám phá những khung cảnh tuyệt vời Piltover, và còn hơn thế nữa.

Orianna Mẹo (Ally)

  • Lệnh: Bảo Vệ có thể được dùng lên chính bạn để khiến khối cầu quay về nhanh hơn. Kết hợp với Lệnh: Tấn Công để quấy phá kẻ địch khi có thể.
  • Lệnh: Phát Sóng là một công cụ dùng để rút lui rất hữu hiệu nếu Orianna sở hữu khối cầu. Sự kết hợp giữa gia tốc và để lại vật cản làm chậm có thể sẽ rất hiệu quả.
  • Lệnh: Sóng Âm có thể được dùng để lôi kẻ địch ra xa hoặc lại gần bạn tùy thuộc vào vị trí bạn đặt khối cầu.

Orianna Mẹo (Enemy)

  • Orianna chỉ có thể tác động lên những khu vực có khối cầu. Hãy tận dụng điều này.
  • Cẩn thận khi khối cầu quay lại bên Orianna. Chuyện này có thể gây ra một vài tình huống không lường trước.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Orianna Bảng bổ trợ

Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Gây sát thương lên tướng bằng kỹ năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 100 theo cấp (+0.2 SMPT and +0.35 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.
Dải Băng Năng Lượng
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây
Thăng Tiến Sức Mạnh
Nhận thêm 10% Giảm Hồi chiêu khi đạt cấp 10.

Mỗi phần trăm Giảm Hồi chiêu vượt mức giới hạn được chuyển thành Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật.
Cuồng Phong Tích Tụ
Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi 10 phút.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
Áp Đảo
Vị Máu
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 18-35 (+0.2 SMCK cộng thêm, +0.1 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
HealthScaling
+15-90 Máu (theo cấp)

Orianna Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Orianna Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Vọng Âm của Luden Vọng Âm của Luden

MUA: 3200

BÁN: 2240

+90 Sức mạnh Phép thuật
+600 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận các điểm tích trữ khi di chuyển hoặc sử dụng kĩ năng. Khi đạt đến 100 tích trữ, kĩ năng trúng đích kế tiếp sẽ sử dụng tất cả tích trữ để gây thêm 100 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép vào tối đa 4 mục tiêu.
Giày Pháp Sư Giày Pháp Sư

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+18 Xuyên Kháng Phép

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh) Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh)

MUA: 2600

BÁN: 1820

+300 Máu
+300 Năng lượng
+60 Sức mạnh Phép thuật


Nội tại: Tăng +20 Máu, +10 Năng lượng, và +4 Sức mạnh Phép thuật mỗi điểm (tối đa +200 Máu, +100 Năng lượng, và +40 Sức mạnh Phép thuật). Nhận 1 điểm mỗi 40 giây (tối đa 10 điểm).
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% lượng tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần dùng phép.
Quỷ Thư Morello Quỷ Thư Morello

MUA: 3000

BÁN: 2100

+70 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu


Nội tại DUY NHẤT - Tử Thần Gõ Cửa: +15 Xuyên Kháng Phép
Nội tại DUY NHẤT - Công Kích Nguyền Rủa: Gây sát thương phép lên tướng sẽ làm kẻ đó bị Vết Thương Sâu trong 3 giây.
Đồng Hồ Cát Zhonya Đồng Hồ Cát Zhonya

MUA: 2900

BÁN: 2030

+75 Sức mạnh Phép thuật
+45 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu


Kích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng trở nên bất khả xâm phạm trong 2.5 giây, nhưng cũng không thể di chuyển, tấn công, dùng phép hoặc trang bị trong lúc đó (120 giây hồi chiêu).
Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

MUA: 3600

BÁN: 2520

+120 Sức mạnh Phép thuật

Nội tại DUY NHẤT: Gia tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 40%.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Thuật Pháp Dược Phẩm Thuật Pháp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật, 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây và hiệu ứng Thuật Pháp trong 3 phút.

Thuật Pháp: Sát thương một vị tướng hay trụ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 thời gian hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Orianna Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Lên Dây Cót Lên Dây Cót

Đòn đánh của Orianna gây thêm sát thương phép. Sát thương tăng theo số lần đánh của Orianna lên cùng một mục tiêu.

Lệnh: Tấn Công Lệnh: Tấn Công

Thời Gian Hồi Chiêu: 6/5.25/4.5/3.75/3

Tiêu Thụ: 30/35/40/45/50

Khoảng cách:: 815

Orianna hiệu lệnh cho khối cầu bắn đến vị trí mục tiêu, gây sát thương phép lên những đơn vị va phải trong đường bay (các đơn vị nối tiếp nhau sẽ nhận ít sát thương hơn). Khối cầu sẽ yên vị tại địa điểm đó.

Lệnh: Phát Sóng Lệnh: Phát Sóng

Thời Gian Hồi Chiêu: 7

Tiêu Thụ: 70/80/90/100/110

Khoảng cách:: 255

Orianna hiệu lệnh khối cầu phóng ra năng lượng, gây sát thương phép quanh nó. Trường năng lượng tồn dư tăng tốc đồng minh hoặc làm chậm kẻ địch đi qua.

Lệnh: Bảo Vệ Lệnh: Bảo Vệ

Thời Gian Hồi Chiêu: 9

Tiêu Thụ: 60

Khoảng cách:: 1095

Orianna hiệu lệnh khối cầu bám vào một tướng đồng minh, bảo vệ và gây sát thương phép lên những kẻ địch va phải trên đường bay. Ngoài ra, khối cầu còn tăng Giáp và Kháng Phép cho tướng nó bám vào.

Lệnh: Sóng Âm Lệnh: Sóng Âm

Thời Gian Hồi Chiêu: 110/95/80

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 410

Orianna hiệu lệnh khối cầu phóng thích ra sóng chấn động, gây sát thương phép và hút kẻ địch bay về phía khối cầu sau một khoảng thời gian ngắn.

Orianna SKINS

Orianna default
Orianna Gô-tích
Orianna Ma Búp Bê
Orianna Thép Gai
TPA Orianna
Orianna Mùa Đông Kỳ Diệu
Orianna Quả Cầu Tình Ái
Orianna Hắc Tinh
Orianna Vinh Quang

Orianna Counters (Over 50% win rate)

Lên Dây Cót Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Lên Dây Cót Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Lên Dây Cót Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Lên Dây Cót Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Lên Dây Cót Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Lên Dây Cót Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Lên Dây Cót Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Lên Dây Cót Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Lên Dây Cót Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Lên Dây Cót Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Lên Dây Cót Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Lên Dây Cót Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Lên Dây Cót Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Lên Dây Cót Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Lên Dây Cót Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Lên Dây Cót Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Lên Dây Cót Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Lên Dây Cót Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Lên Dây Cót Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Lên Dây Cót Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Lên Dây Cót Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Lên Dây Cót Ashe lane - poro

Cung Băng

Lên Dây Cót Camille lane - poro

Bóng Thép

Lên Dây Cót Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Lên Dây Cót Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Lên Dây Cót Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Lên Dây Cót Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Lên Dây Cót Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Lên Dây Cót Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Lên Dây Cót Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Lên Dây Cót Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Lên Dây Cót Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Lên Dây Cót Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Lên Dây Cót Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Lên Dây Cót Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Lên Dây Cót Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Lên Dây Cót Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Lên Dây Cót Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Lên Dây Cót Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Lên Dây Cót Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Lên Dây Cót LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Lên Dây Cót Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Lên Dây Cót Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Lên Dây Cót Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Lên Dây Cót Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Lên Dây Cót Poppy lane - poro

Người Giữ Búa

Lên Dây Cót Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Lên Dây Cót Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Lên Dây Cót Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Lên Dây Cót Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Lên Dây Cót Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Lên Dây Cót Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Lên Dây Cót Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Lên Dây Cót Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Lên Dây Cót Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Lên Dây Cót Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Lên Dây Cót Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Lên Dây Cót Ryze lane - poro

Pháp Sư Cổ Ngữ

Lên Dây Cót Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Lên Dây Cót Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Orianna Countered By (Under 50% win rate)

Lên Dây Cót Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Lên Dây Cót Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Lên Dây Cót Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Lên Dây Cót Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Lên Dây Cót Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Lên Dây Cót Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Lên Dây Cót Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Lên Dây Cót Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Lên Dây Cót Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Lên Dây Cót Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Lên Dây Cót Brand lane - poro

Thần Lửa

Lên Dây Cót Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Lên Dây Cót Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Lên Dây Cót Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Lên Dây Cót Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Lên Dây Cót Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Lên Dây Cót Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Lên Dây Cót Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Lên Dây Cót Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Lên Dây Cót Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Lên Dây Cót Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Lên Dây Cót Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Lên Dây Cót Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Lên Dây Cót Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Lên Dây Cót Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Lên Dây Cót Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Lên Dây Cót Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Lên Dây Cót Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Lên Dây Cót Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Lên Dây Cót Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Lên Dây Cót Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Lên Dây Cót Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Lên Dây Cót Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Lên Dây Cót Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Lên Dây Cót Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Lên Dây Cót Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Lên Dây Cót Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Lên Dây Cót Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Lên Dây Cót Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Lên Dây Cót Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Lên Dây Cót Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Lên Dây Cót Maokai lane - poro

Ma Cây

Lên Dây Cót Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Lên Dây Cót Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Lên Dây Cót Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Lên Dây Cót Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Lên Dây Cót Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Lên Dây Cót Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Lên Dây Cót Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Lên Dây Cót Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Lên Dây Cót Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Lên Dây Cót Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Lên Dây Cót Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Lên Dây Cót Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Lên Dây Cót Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng