[Hướng Dẫn] Master Yi Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Master Yi lane poro )

Master Yi Master Yi Thông số

Tấn công: 66

Phòng thủ: 4

Phép thuật: 2

Độ khó: 4

Máu: 598.56

Tốc độ di chuyển: 355

Giáp: 33

Khoảng cách:: 125

Hồi máu: 7.5

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.679

Master Yi

Kiếm Sư Wuju

Sát Thủ Sát Thủ Đấu Sĩ Đấu Sĩ


Master Yi poro lane

LANE

  • Tier: S
  • Win: 59.09%
  • Pick: 11.18%
  • Games: 47688
  • KDA: 2.81
  • Score: 74.02

Master Yi đã rèn luyện cả cơ thể và tâm trí, để suy nghĩ và hành động gần như hòa làm một. Dù anh chỉ chọn giải pháp bạo lực khi không còn cách nào khác, nhưng lưỡi kiếm thanh thoát của anh đảm bảo bạo lực sẽ luôn diễn ra nhanh gọn. Là một trong những môn đồ cuối cùng của võ phái Wuju xứ Ionia, Yi dành cả đời để tiếp nối di sản ấy—tìm kiếm những môn đồ tài năng nhất bằng Thất Kính Thấu Thị.

Master Yi Mẹo (Ally)

  • Nếu bạn phải đối đầu với những kẻ đánh xa, hãy nâng cấp kĩ năng Thiền để giúp bạn trụ lại ở đường của mình lâu hơn.
  • Võ Thuật Wuju là một công cụ hỗ trợ tiêu diệt quân lính rất mạnh.
  • Hãy sử dụng Tuyệt Kĩ Alpha lên quân lính đứng trước một tướng địch để vừa kiếm tiền vừa phá rối kẻ địch.

Master Yi Mẹo (Enemy)

  • Thiền là phương pháp hồi máu hiệu quả, nhưng không ổn nếu địch có khống chế.
  • Nếu Master Yi đinh ăn lính bằng Tuyệt Kỹ Alpha, đánh hắn vài cái để buộc hắn phải Thiền.
  • Dù không bị làm chậm với Chiến Binh Sơn Cước, các hiệu ứng khác vẫn có thể ngăn Master Yi lại.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Master Yi Bảng bổ trợ

Chuẩn Xác
Chinh Phục
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 6 giây, giúp tăng 2-5 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 10 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 15% sát thương bạn gây lên tướng. (8% với tướng đánh xa).
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 12% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính.
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Sau khi thoát tàng hình hoặc sử dụng lướt, nhảy, bay, hoặc dịch chuyển, nếu gây sát thương bất kỳ lên một tướng bạn sẽ nhận được 7 Sát lực và 6 Xuyên Kháng phép trong 5 giây.

Hồi chiêu: 4s
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
AttackSpeed
+10% Tốc độ Đánh
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Armor
+6 Giáp

Master Yi Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Master Yi Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Giày Cuồng Nộ Giày Cuồng Nộ

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+35% Tốc độ Đánh

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Dao Điện Statikk Dao Điện Statikk

MUA: 2600

BÁN: 1820

+40% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+5% Tốc độ Di chuyển


Nội tại DUY NHẤT - Tích Điện: Di chuyển và tấn công Tích Điện cho đòn đánh.
Nội tại DUY NHẤT - Sốc Điện: Đòn đánh Tích Điện gây thêm 120 sát thương phép. Hiệu ứng Tích Điện lan sang 7 mục tiêu.
Vô Cực Kiếm Vô Cực Kiếm

MUA: 3400

BÁN: 2380

+80 Sức mạnh Công kích
+25% Tỉ lệ Chí mạng


Nội tại DUY NHẤT: Đòn chí mạng gây 225% sát thương thay vì 200%.
Gươm Của Vua Vô Danh Gươm Của Vua Vô Danh

MUA: 3300

BÁN: 2310

+40 Sức mạnh Công kích
+25% Tốc độ Đánh
+12% Hút Máu


Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây sát thương vật lý bằng 8% Máu hiện tại của mục tiêu.
Kích hoạt DUY NHẤT: Gây 100 sát thương phép lên tướng chỉ định và đánh cắp 25% Tốc độ Di chuyển trong 3 giây. (90 giây hồi chiêu).

Sát thương vật lý gây thêm tối thiểu là 15.
Sát thương vật lý tối đa gây thêm lên lính và quái là 60.
Hút Máu áp dụng cho sát thương vật lý gây thêm.
Cuồng Đao Guinsoo Cuồng Đao Guinsoo

MUA: 3100

BÁN: 2170

+25 Sức mạnh Công kích
+25 Sức mạnh Phép thuật
+25% Tốc độ Đánh


Nội tại: Đòn đánh thường gây thêm 15 sát thương phép khi trúng.
Nội tại DUY NHẤT - Lời Thì Thầm Cuối Cùng: Tăng 15% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép.
Nội tại DUY NHẤT - Giải Trừ: Đòn đánh tăng 15% Xuyên Kháng Phép.
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh thường gây thêm +8% Tốc độ Di chuyển trong 5 giây (nhiều nhất 6 cộng dồn). Khi đạt cộng dồn tối đa, nhận được Cuồng Nộ Guinsoo.

Cuồng Nộ Guinsoo: Cứ mỗi 3 đòn đánh, hiệu ứng trên đòn đánh lại được kích hoạt hai lần.

Khi có nửa số cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của tướng cận chiến sẽ tích tối đa cộng dồn Cuồng Đao.
Ma Vũ Song Kiếm Ma Vũ Song Kiếm

MUA: 2600

BÁN: 1820

+30% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+5% Tốc độ Di chuyển


Nội tại DUY NHẤT - Vũ Điệu Ma Quái: Đòn đánh lên tướng giúp bạn đi xuyên vật thể và tăng 7% Tốc độ Di chuyển trong 2 giây.
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Nếu chịu sát thương làm bạn giảm xuống dưới 30% máu, nhận một lá chắn hấp thụ 240 - 600 sát thương trong 2 giây. (90 giây hồi chiêu)
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Phẫn Nộ Dược Phẩm Phẫn Nộ

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 30 Sức mạnh Công kích và hiệu ứng Hung Hăng trong 3 phút.

Hung Hăng: Gây sát thương vật lí lên tướng sẽ hồi lại máu theo 15% sát thương gây ra.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Master Yi Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Chém Đôi Chém Đôi

Sau vài đòn đánh liên tiếp, Master Yi chém hai lần liên tiếp.

Tuyệt Kỹ Alpha Tuyệt Kỹ Alpha

Thời Gian Hồi Chiêu: 18/17/16/15/14

Tiêu Thụ: 50/55/60/65/70

Khoảng cách:: 600

Master Yi bay khắp chiến trường với tốc độ lóa mắt, gây sát thương vật lý lên nhiều kẻ địch, đồng thời trở nên không thể bị chỉ định. Tuyệt Kỹ Alpha có thể chí mạng và gây thêm sát thương vật lý lên quái. Đánh thường giảm hồi chiêu Tuyệt Kỹ Alpha

Thiền Thiền

Thời Gian Hồi Chiêu: 28

Tiêu Thụ: 50

Khoảng cách:: 20

Master Yi nhập thiền, hồi Máu và giảm sát thương gánh chịu trong chốc lát. Ngoài ra, Master Yi sẽ nhận cộng dồn Chém Đôi và ngưng thời gian tác dụng còn lại của Kiếm Thuật Wuju và Chiến Binh Sơn Cước với mỗi giây thiền định.

Võ Thuật Wuju Võ Thuật Wuju

Thời Gian Hồi Chiêu: 18/17/16/15/14

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 20

Tăng thêm sát thương chuẩn cho đòn đánh thường.

Chiến Binh Sơn Cước Chiến Binh Sơn Cước

Thời Gian Hồi Chiêu: 85

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 1

Master Yi di chuyển với sự linh hoạt vô bì, tạm thời tăng Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh cũng như được miễn nhiễm làm chậm. Khi kích hoạt, hạ gục hoặc hỗ trợ kéo dài thời gian tác dụng của Chiến Binh Sơn Cước. Nội tại giảm hồi chiêu của các kỹ năng khác khi hạ gục hoặc hỗ trợ.

Master Yi SKINS

Master Yi default
Master Yi Sát Thủ
Master Yi Người Được Chọn
Master Yi Xứ Ionia
Samurai Yi
Master Yi Thợ Săn
SIÊU PHẨM: Yi
Master Yi Kiếm Sĩ Vũ Trụ
Master Yi Thiên Kiếm
Yi Người Tuyết

Master Yi Counters (Over 50% win rate)

Chém Đôi Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Chém Đôi Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Chém Đôi Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Chém Đôi Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Chém Đôi Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Chém Đôi Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Chém Đôi Ashe lane - poro

Cung Băng

Chém Đôi Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Chém Đôi Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Chém Đôi Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Chém Đôi Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Chém Đôi Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Chém Đôi Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Chém Đôi Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Chém Đôi Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Chém Đôi Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Chém Đôi Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Chém Đôi Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Chém Đôi Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Chém Đôi Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Chém Đôi Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Chém Đôi Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Chém Đôi Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Chém Đôi Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Chém Đôi Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Chém Đôi Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Chém Đôi Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Chém Đôi Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Chém Đôi Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Chém Đôi Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Chém Đôi Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Chém Đôi Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Chém Đôi Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Chém Đôi Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Chém Đôi Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Chém Đôi Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Chém Đôi Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Chém Đôi Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Chém Đôi Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Chém Đôi Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Chém Đôi Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Chém Đôi Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Chém Đôi Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Chém Đôi LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Chém Đôi Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Chém Đôi Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Chém Đôi Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Chém Đôi Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Chém Đôi Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Chém Đôi Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Chém Đôi Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Chém Đôi Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Chém Đôi Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Chém Đôi Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Master Yi Countered By (Under 50% win rate)

Chém Đôi Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Chém Đôi Viktor lane - poro

Sứ Giả Máy Móc

Chém Đôi Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Chém Đôi Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Chém Đôi Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Chém Đôi Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Chém Đôi Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Chém Đôi Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Chém Đôi Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Chém Đôi Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Chém Đôi Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Chém Đôi Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Chém Đôi Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Chém Đôi Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Chém Đôi Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Chém Đôi Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Chém Đôi Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Chém Đôi Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Chém Đôi Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Chém Đôi Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Chém Đôi Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Chém Đôi Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Chém Đôi Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Chém Đôi Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Chém Đôi Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Chém Đôi Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Chém Đôi Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Chém Đôi Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Chém Đôi Maokai lane - poro

Ma Cây

Chém Đôi Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Chém Đôi Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Chém Đôi Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Chém Đôi Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Chém Đôi Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Chém Đôi Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Chém Đôi Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Chém Đôi Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Chém Đôi Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Chém Đôi Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Chém Đôi Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Chém Đôi Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Chém Đôi Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Chém Đôi Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Chém Đôi Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Chém Đôi Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Chém Đôi Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Chém Đôi Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Chém Đôi Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Chém Đôi Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Chém Đôi Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Chém Đôi Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Chém Đôi Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Chém Đôi Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Chém Đôi Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Chém Đôi Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Chém Đôi Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Chém Đôi Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng