[Hướng Dẫn] Riven Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Riven lane poro )

Riven Riven Thông số

Tấn công: 64

Phòng thủ: 5

Phép thuật: 1

Độ khó: 8

Máu: 558.48

Tốc độ di chuyển: 340

Giáp: 33

Khoảng cách:: 125

Hồi máu: 7

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.625

Riven

Kẻ Lưu Đày

Đấu Sĩ Đấu Sĩ Sát Thủ Sát Thủ


Riven poro lane

LANE

  • Tier: A
  • Win: 54.61%
  • Pick: 6.22%
  • Games: 25680
  • KDA: 3.00
  • Score: 48.79

Từng là đại kiếm sư trong quân Noxus, Riven giờ sống lưu vong trên vùng đất cô từng cố chinh phục. Thăng tiến trong hàng ngũ nhờ niềm tin vững chắc và sức mạnh tàn bạo của mình, cô được tặng thưởng thanh kiếm cổ ngữ huyền thoại và một chiến đội của riêng mình. Tuy nhiên, trên mặt trận Ionia, niềm tin của Riven vào quê hương đã tan vỡ. Cắt đứt mọi ràng buộc với đế chế, giờ cô tìm kiếm một nơi giữa thế giới đổ nát này, dù cho có tin đồn rằng Noxus đã thay đổi...

Riven Mẹo (Ally)

  • Kĩ năng Tam Bộ Kiếm của Riven khóa mục tiêu trên các tướng bạn di chuột bên trên tại thời điểm sử dụng. Nếu bạn muốn di chuyển vượt qua mục tiêu, nhớ di chuột vượt qua chúng.
  • Riven không có các kỹ năng hồi máu hay phòng ngự mạnh do đó cô phải bù lại bằng những chuỗi liên hoàn chiêu cực khủng. Hãy lao vào cuộc chiến với Tam Bộ Kiếm và Kình Lực, nếu cần hãy sử dụng chiêu Anh Dũng để rút lui và phản công.

Riven Mẹo (Enemy)

  • Riven rất cơ động. Trói hoặc câm lặng sẽ gây khó chịu cho cô ta.
  • Riven gây thuần sát thương vật lý, lên nhiều Giáp vào nhé.
  • Riven đấu với nhiều kẻ địch cận chiến rất ghê. Đừng lao vào hết cho đến khi cô ta dùng xong chuỗi chiêu.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Riven Bảng bổ trợ

Chuẩn Xác
Chinh Phục
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 6 giây, giúp tăng 2-5 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 10 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 15% sát thương bạn gây lên tướng. (8% với tướng đánh xa).
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 12% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính.
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Sau khi thoát tàng hình hoặc sử dụng lướt, nhảy, bay, hoặc dịch chuyển, nếu gây sát thương bất kỳ lên một tướng bạn sẽ nhận được 7 Sát lực và 6 Xuyên Kháng phép trong 5 giây.

Hồi chiêu: 4s
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Armor
+6 Giáp

Riven Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Riven Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Rìu Đen Rìu Đen

MUA: 3000

BÁN: 2100

+400 Máu
+40 Sức mạnh Công kích
+20% Giảm hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: Gây sát thương vật lí lên một tướng địch sẽ khiến nạn nhân phải chịu trạng thái Phân Tách, bị giảm Giáp đi 4% trong 6 giây (hiệu ứng cộng dồn tối đa 6 lần, lên đến 24%).
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Bạo: Gây sát thương vật lí giúp tăng 20 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Hỗ trợ hạ gục một tướng địch bị Phân Tách hoặc hạ gục bất kì đơn vị nào sẽ giúp tăng 60 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Lượng Tốc độ Di chuyển này bị giảm một nửa đối với các tướng đánh xa.
Giày Khai Sáng Ionia Giày Khai Sáng Ionia

MUA: 900

BÁN: 630

Chỉ được đi 1 đôi giày.

Nội tại DUY NHẤT: +10% Giảm thời gian hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT: Giảm thời gian hồi của Phép Bổ Trợ 10%


''Trang bị này dành để tôn vinh chiến thắng của Ionia trước Noxus trong trận tái chiến của các quận miền Nam vào ngày 10 tháng 12, 20 CLE.''
Kiếm Ma Youmuu Kiếm Ma Youmuu

MUA: 2900

BÁN: 2030

+55 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: +18 Sát lực
Nội tại DUY NHẤT: +40 Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh
Kích hoạt DUY NHẤT: Cho +20% Tốc độ Di chuyển và đi xuyên vật thể trong 6 giây (45 giây hồi chiêu).
Vũ Điệu Tử Thần Vũ Điệu Tử Thần

MUA: 3500

BÁN: 2450

+80 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: Hồi máu bằng 15% sát thương gây ra. 33% hiệu lực với sát thương diện rộng.
Nội tại DUY NHẤT: 30% sát thương gánh chịu sẽ trừ dần dần trong vòng 3 giây.
Rìu Mãng Xà (Chỉ cận chiến) Rìu Mãng Xà (Chỉ cận chiến)

MUA: 3500

BÁN: 2450

+80 Sức mạnh Công kích
+100% tốc độ hồi Máu gốc
+12% Hút Máu


Nội tại: Sát thương gây ra bởi trang bị này chỉ được tính 50% lượng Hút Máu tổng.
Nội tại DUY NHẤT - Sát Thương Lan: Các đòn đánh thường của bạn gây 20% đến 60% tổng Sát thương Vật lí thành sát thương vật lí cộng thêm lên các đơn vị quanh mục tiêu chính (kẻ địch càng gần mục tiêu chính càng chịu nhiều sát thương).
Kích hoạt DUY NHẤT - Bán Nguyệt: Gây 60% đến 100% tổng Sát thương Vật lí thành sát thương vật lí của bạn lên các đơn vị quanh bạn (kẻ địch càng gần mục tiêu chính càng chịu nhiều sát thương) (10 giây thời gian hồi).
Móng Vuốt Sterak Móng Vuốt Sterak

MUA: 3200

BÁN: 2240

+450 Máu

Nội tại DUY NHẤT - Sức Mạnh Khổng Lồ: Tăng thêm Sức mạnh Công kích bằng 50% Sức mạnh Công kích cơ bản
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi chịu từ 400 đến 1800 sát thương (tùy theo cấp) trong vòng 5 giây, nhận một lá chắn bằng 75% Máu cộng thêm. Sau 0.75 giây, lá chắn giảm dần trong 3 giây (60 giây hồi chiêu).

Cơn Thịnh Nộ Sterak: Khi Bảo Hiểm Ma Pháp kích hoạt, tăng kích thước và nhận thêm +30% Kháng Hiệu ứng trong 8 giây.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Phẫn Nộ Dược Phẩm Phẫn Nộ

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 30 Sức mạnh Công kích và hiệu ứng Hung Hăng trong 3 phút.

Hung Hăng: Gây sát thương vật lí lên tướng sẽ hồi lại máu theo 15% sát thương gây ra.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Riven Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Kiếm Cổ Ngữ Kiếm Cổ Ngữ

Các kỹ năng của Riven tích sức mạnh cho thanh kiếm, và đòn đánh của cô dùng sức mạnh tích trữ đó để gây thêm sát thương.

Tam Bộ Kiếm Tam Bộ Kiếm

Thời Gian Hồi Chiêu: 13

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 275

Riven có thể tung ra một chuỗi những cú đánh cực mạnh. Kỹ năng này có thể tái kích hoạt 3 lần trong một khoảng thời gian ngắn, và cú đánh thứ ba sẽ hất văng những kẻ địch xung quanh đi.

Kình Lực Kình Lực

Thời Gian Hồi Chiêu: 11/10/9/8/7

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 260

Riven vận kình lực gây sát thương và làm choáng kẻ địch cạnh bên.

Anh Dũng Anh Dũng

Thời Gian Hồi Chiêu: 12/11/10/9/8

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 250

Riven bước tới trước một bước ngắn và chặn sát thương nhận vào.

Lưỡi Kiếm Lưu Đày Lưỡi Kiếm Lưu Đày

Thời Gian Hồi Chiêu: 120/90/60

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 200

Riven cường hóa vũ khí của bản thân bằng một luồng năng lượng giúp tăng Sát thương Vật lí và tầm đánh. Ngoài ra, trong khoảng thời gian này, cô có thể sử dụng Chém Gió, một kĩ năng công kích tầm xa cực mạnh.

Riven SKINS

Riven default
Riven Chuộc Tội
Riven Đặc Nhiệm Đỏ
Riven Thỏ Ngọc
Riven Quán Quân
Riven Long Kiếm
Riven Giả Lập
Riven Quán Quân 2016
Riven Thần Kiếm
Riven Vũ Khí Tối Thượng
Ngạo Kiếm Riven
Ngạo Kiếm Riven - Hàng Hiệu

Riven Counters (Over 50% win rate)

Kiếm Cổ Ngữ Camille lane - poro

Bóng Thép

Kiếm Cổ Ngữ Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Kiếm Cổ Ngữ Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Kiếm Cổ Ngữ Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Kiếm Cổ Ngữ Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Kiếm Cổ Ngữ Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Kiếm Cổ Ngữ LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Kiếm Cổ Ngữ Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Kiếm Cổ Ngữ Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Kiếm Cổ Ngữ Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Kiếm Cổ Ngữ Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Kiếm Cổ Ngữ Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Kiếm Cổ Ngữ Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Kiếm Cổ Ngữ Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Kiếm Cổ Ngữ Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Kiếm Cổ Ngữ Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Kiếm Cổ Ngữ Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Kiếm Cổ Ngữ Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Kiếm Cổ Ngữ Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Kiếm Cổ Ngữ Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Kiếm Cổ Ngữ Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Kiếm Cổ Ngữ Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Kiếm Cổ Ngữ Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Kiếm Cổ Ngữ Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Kiếm Cổ Ngữ Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Kiếm Cổ Ngữ Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Kiếm Cổ Ngữ Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Kiếm Cổ Ngữ Ashe lane - poro

Cung Băng

Kiếm Cổ Ngữ Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Kiếm Cổ Ngữ Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Kiếm Cổ Ngữ Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Kiếm Cổ Ngữ Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Kiếm Cổ Ngữ Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Kiếm Cổ Ngữ Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Kiếm Cổ Ngữ Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Kiếm Cổ Ngữ Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Kiếm Cổ Ngữ Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Kiếm Cổ Ngữ Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Kiếm Cổ Ngữ Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Kiếm Cổ Ngữ Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Kiếm Cổ Ngữ Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Kiếm Cổ Ngữ Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Kiếm Cổ Ngữ Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Kiếm Cổ Ngữ Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Kiếm Cổ Ngữ Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Kiếm Cổ Ngữ Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Kiếm Cổ Ngữ Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Kiếm Cổ Ngữ Shyvana lane - poro

Long Nữ

Kiếm Cổ Ngữ Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Kiếm Cổ Ngữ Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Kiếm Cổ Ngữ Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Kiếm Cổ Ngữ Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Kiếm Cổ Ngữ Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Kiếm Cổ Ngữ Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Kiếm Cổ Ngữ Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Kiếm Cổ Ngữ Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Kiếm Cổ Ngữ Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Kiếm Cổ Ngữ Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Kiếm Cổ Ngữ Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Kiếm Cổ Ngữ Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Kiếm Cổ Ngữ Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Kiếm Cổ Ngữ Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Kiếm Cổ Ngữ Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Kiếm Cổ Ngữ Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Kiếm Cổ Ngữ Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Kiếm Cổ Ngữ Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Kiếm Cổ Ngữ Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Kiếm Cổ Ngữ Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Kiếm Cổ Ngữ Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Kiếm Cổ Ngữ Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Kiếm Cổ Ngữ Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Riven Countered By (Under 50% win rate)

Kiếm Cổ Ngữ Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Kiếm Cổ Ngữ Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Kiếm Cổ Ngữ Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Kiếm Cổ Ngữ Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Kiếm Cổ Ngữ Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Kiếm Cổ Ngữ Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Kiếm Cổ Ngữ Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Kiếm Cổ Ngữ Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Kiếm Cổ Ngữ Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Kiếm Cổ Ngữ Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Kiếm Cổ Ngữ Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Kiếm Cổ Ngữ Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Kiếm Cổ Ngữ Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Kiếm Cổ Ngữ Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Kiếm Cổ Ngữ Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Kiếm Cổ Ngữ Viktor lane - poro

Sứ Giả Máy Móc

Kiếm Cổ Ngữ Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Kiếm Cổ Ngữ Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Kiếm Cổ Ngữ Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Kiếm Cổ Ngữ Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Kiếm Cổ Ngữ Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Kiếm Cổ Ngữ Maokai lane - poro

Ma Cây

Kiếm Cổ Ngữ Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Kiếm Cổ Ngữ Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Kiếm Cổ Ngữ Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Kiếm Cổ Ngữ Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Kiếm Cổ Ngữ Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Kiếm Cổ Ngữ Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Kiếm Cổ Ngữ Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Kiếm Cổ Ngữ Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Kiếm Cổ Ngữ Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Kiếm Cổ Ngữ Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Kiếm Cổ Ngữ Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Kiếm Cổ Ngữ Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Kiếm Cổ Ngữ Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Kiếm Cổ Ngữ Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Kiếm Cổ Ngữ Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Kiếm Cổ Ngữ Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Kiếm Cổ Ngữ Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Kiếm Cổ Ngữ Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Kiếm Cổ Ngữ Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng

Kiếm Cổ Ngữ Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên