[Hướng Dẫn] Gragas Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Gragas lane poro )

Gragas Gragas Thông số

Tấn công: 64

Phòng thủ: 7

Phép thuật: 6

Độ khó: 5

Máu: 600

Tốc độ di chuyển: 330

Giáp: 35

Khoảng cách:: 125

Hồi máu: 5.5

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.675

Gragas

Gã Bợm Rượu

Đấu Sĩ Đấu Sĩ Pháp Sư Pháp Sư


Gragas poro lane

LANE

  • Tier: B
  • Win: 57.15%
  • Pick: 5.07%
  • Games: 19588
  • KDA: 3.46
  • Score: 50.01

Vừa vui vẻ vừa đáng sợ, Gragas là một bậc thầy ủ rượu trên đường tìm kiếm vại đồ uống hoàn hảo. Xuất thân từ đâu không rõ, ông hiện đang thu thập những nguyên liệu quý hiếm giữa vùng Freljord hoang vu, thử hết công thức này đến công thức khác. Thường xuyên say xỉn và cực kỳ bốc đồng, những vụ ẩu đả ông gây ra đã trở thành huyền thoại, thường kết thúc với một buổi tiệc tùng thâu đêm và hư hại tài sản nhiều vô kể. Gragas hiện diện ở đâu là báo trước nhậu nhẹt và phá hủy ở đó—theo đúng thứ tự.

Gragas Mẹo (Ally)

  • Hiệu ứng nhận giảm sát thương của Say Quá Hóa Cuồng bắt đầu có hiệu lực khi bạn bắt đầu nốc rượu, thế nên hãy tận dụng nó khi bạn sắp sửa chịu sát thương.
  • Hãy cố đẩy lùi kẻ địch vào trụ của bạn bằng Thùng Rượu Nổ.
  • Kết hợp chiêu Lấy Thịt Đè Người với Thùng Rượu Nổ để chiếm ưu thế cho đội.

Gragas Mẹo (Enemy)

  • Gragas có thể hất văng mọi người đi bằng chiêu cuối của hắn. Cẩn thận đừng để bị hất vào hắn, hoặc tệ hơn là trụ đối phương.
  • Chiêu Lấy Thịt Đè Người có thời gian hồi khá thấp, khiến việc truy đuổi Gragas hơi khó khăn. Đừng quá cố đuổi theo hắn.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Gragas Bảng bổ trợ

Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Sát thương tướng dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, tăng vĩnh viễn sát thương của Thu Thập Hắc Ám thêm 5.

Sát thương Thu Thập Hắc Ám: 20-60 (theo cấp) (+5 sát thương mỗi linh hồn) (+25% SMCK cộng thêm) (+15% AP)
Hồi chiêu: 45 giây (đặt lại còn 1.5 giây khi tham gia hạ gục)
Tác Động Bất Chợt
Sau khi thoát tàng hình hoặc sử dụng lướt, nhảy, bay, hoặc dịch chuyển, nếu gây sát thương bất kỳ lên một tướng bạn sẽ nhận được 7 Sát lực và 6 Xuyên Kháng phép trong 5 giây.

Hồi chiêu: 4s
Thu Thập Nhãn Cầu
Thu thập nhãn cầu khi tham gia hạ gục tướng. Nhận được Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật, mỗi nhãn cầu thu được.

Khi đạt số nhãn cầu tối đa là 10, nhận thêm Cộng thêm 6 sức mạnh công kích hoặc 10 sức mạnh phép thuật, thích ứng.

Thu thập 1 nhãn cầu mỗi lần tham gia hạ gục tướng.
Thợ Săn Tối Thượng
Chiêu cuối của bạn được 5% giảm hồi chiêu, cộng thêm 4% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Có được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên tham gia hạ gục mỗi tướng địch.
Pháp Thuật
Cuồng Phong Tích Tụ
Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi 10 phút.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
Thăng Tiến Sức Mạnh
Nhận thêm 10% Giảm Hồi chiêu khi đạt cấp 10.

Mỗi phần trăm Giảm Hồi chiêu vượt mức giới hạn được chuyển thành Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật.
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
HealthScaling
+15-90 Máu (theo cấp)

Gragas Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Gragas Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh) Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh)

MUA: 2600

BÁN: 1820

+300 Máu
+300 Năng lượng
+60 Sức mạnh Phép thuật


Nội tại: Tăng +20 Máu, +10 Năng lượng, và +4 Sức mạnh Phép thuật mỗi điểm (tối đa +200 Máu, +100 Năng lượng, và +40 Sức mạnh Phép thuật). Nhận 1 điểm mỗi 40 giây (tối đa 10 điểm).
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% lượng tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần dùng phép.
Giày Pháp Sư Giày Pháp Sư

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+18 Xuyên Kháng Phép

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Vọng Âm của Luden Vọng Âm của Luden

MUA: 3200

BÁN: 2240

+90 Sức mạnh Phép thuật
+600 Năng lượng
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT - Vội Vã: Trang bị này cho thêm 10% Giảm Hồi chiêu.
Nội tại DUY NHẤT - Vọng Âm: Nhận các điểm tích trữ khi di chuyển hoặc sử dụng kĩ năng. Khi đạt đến 100 tích trữ, kĩ năng trúng đích kế tiếp sẽ sử dụng tất cả tích trữ để gây thêm 100 (+10% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép vào tối đa 4 mục tiêu.
Đai Lưng Hextech Đai Lưng Hextech

MUA: 2500

BÁN: 1750

+300 Máu
+60 Sức mạnh Phép thuật
+10% Giảm Hồi chiêu


Kích hoạt DUY NHẤT - Cầu Lửa: Lướt về phía trước, bắn ra chùm cầu lửa gây 75 - 150 (+25% Sức mạnh Phép thuật) sát thương phép (40 giây hồi chiêu, chia sẻ với các trang bị Hextech khác).

Tướng và Quái bị dính nhiều cầu lửa chỉ chịu 10% sát thương cho mỗi quả trúng thêm.

(Không thể lướt qua địa hình.)
Giáp Tâm Linh Giáp Tâm Linh

MUA: 2800

BÁN: 1960

+450 Máu
+55 Kháng phép
+100% tốc độ hồi Máu gốc
+10% Giảm thời gian hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: Tăng toàn bộ các hiệu ứng hồi máu nhận vào thêm 30%.
Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry

MUA: 3100

BÁN: 2170

+75 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu


Nội tại DUY NHẤT - Điên Cuồng: Gây thêm 2% sát thương mỗi giây giao tranh với tướng (tối đa 10%).
Nội tại DUY NHẤT - Đọa Đày: Các kỹ năng thiêu đốt đối thủ trong 3 giây, gây thêm một lượng sát thương phép bằng 1.5% Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây. Lượng sát thương tăng thành 2.5% đối với các đơn vị bị hạn chế di chuyển.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Thuật Pháp Dược Phẩm Thuật Pháp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật, 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây và hiệu ứng Thuật Pháp trong 3 phút.

Thuật Pháp: Sát thương một vị tướng hay trụ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 thời gian hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Gragas Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Giờ Khuyến Mãi Giờ Khuyến Mãi

Khi sử dụng kĩ năng, Gragas tự thưởng cho mình bằng một nốc rượu giúp hồi 6% máu tối đa. Hiệu ứng này chỉ có thể xảy ra mỗi 8 giây một lần.

Lăn Thùng Rượu Lăn Thùng Rượu

Thời Gian Hồi Chiêu: 11/10/9/8/7

Tiêu Thụ: 60/65/70/75/80

Khoảng cách:: 850

Gragas quẳng bình rượu đến một vị trí, có thể kích hoạt để phát nổ hoặc tự phát nổ sau 4 giây. Những kẻ địch trúng chiêu sẽ bị giảm Tốc độ Di chuyển.

Say Quá Hóa Cuồng Say Quá Hóa Cuồng

Thời Gian Hồi Chiêu: 6

Tiêu Thụ: 30

Khoảng cách:: 20

Gragas nốc rượu trong bình trong 1 giây. Hậu quả là hắn trở nên say xỉn khiến cú đánh kế tiếp gây thêm sát thương phép cho tất cả kẻ địch xung quanh và được giảm sát thương gánh chịu.

Lăn Bụng Lăn Bụng

Thời Gian Hồi Chiêu: 16/15/14/13/12

Tiêu Thụ: 50

Khoảng cách:: 600

Gragas lao đến vị trí đã chọn và va chạm với kẻ địch đầu tiên hắn đụng phải, gây sát thương lên tất cả kẻ địch xung quanh và làm choáng chúng.

Thùng Rượu Nổ Thùng Rượu Nổ

Thời Gian Hồi Chiêu: 120/100/80

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 1000

Gragas quẳng bình rượu đến vị trí mục tiêu, phát nổ khi tiếp xúc, gây sát thương và hất tung kẻ địch trong vụ nổ.

Gragas SKINS

Gragas default
Gragas Thợ Lặn
Gragas Hai Lúa
Santa Gragas
Quý Ông Gragas
Gragas Du Côn
Oktoberfest Gragas
Gragas Siêu Cổ Động Viên
Fnatic Gragas
Gragas Hiệp Sĩ Say Rượu
Gragas Đặc Vụ Bắc Cực

Gragas Counters (Over 50% win rate)

Giờ Khuyến Mãi Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Giờ Khuyến Mãi Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Giờ Khuyến Mãi Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Giờ Khuyến Mãi Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Giờ Khuyến Mãi Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Giờ Khuyến Mãi Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Giờ Khuyến Mãi Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Giờ Khuyến Mãi Bard lane - poro

Ông Bụt Vũ Trụ

Giờ Khuyến Mãi Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Giờ Khuyến Mãi Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Giờ Khuyến Mãi Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Giờ Khuyến Mãi Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Giờ Khuyến Mãi Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Giờ Khuyến Mãi Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Giờ Khuyến Mãi Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Giờ Khuyến Mãi Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Giờ Khuyến Mãi Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Giờ Khuyến Mãi Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Giờ Khuyến Mãi Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Giờ Khuyến Mãi Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Giờ Khuyến Mãi Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Giờ Khuyến Mãi Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Giờ Khuyến Mãi Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Giờ Khuyến Mãi Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Giờ Khuyến Mãi Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Giờ Khuyến Mãi Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Giờ Khuyến Mãi Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Giờ Khuyến Mãi Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Giờ Khuyến Mãi Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Giờ Khuyến Mãi Camille lane - poro

Bóng Thép

Giờ Khuyến Mãi Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Giờ Khuyến Mãi Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Giờ Khuyến Mãi Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Giờ Khuyến Mãi Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Giờ Khuyến Mãi Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Giờ Khuyến Mãi Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Giờ Khuyến Mãi Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Giờ Khuyến Mãi Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Giờ Khuyến Mãi Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Giờ Khuyến Mãi Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Giờ Khuyến Mãi Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Giờ Khuyến Mãi Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Giờ Khuyến Mãi Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Giờ Khuyến Mãi Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Giờ Khuyến Mãi Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Giờ Khuyến Mãi Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Giờ Khuyến Mãi Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Giờ Khuyến Mãi Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Giờ Khuyến Mãi Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Giờ Khuyến Mãi Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Giờ Khuyến Mãi Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Giờ Khuyến Mãi Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Giờ Khuyến Mãi Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Giờ Khuyến Mãi Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Giờ Khuyến Mãi Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Giờ Khuyến Mãi LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Giờ Khuyến Mãi Ashe lane - poro

Cung Băng

Giờ Khuyến Mãi Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Giờ Khuyến Mãi Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Giờ Khuyến Mãi Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Giờ Khuyến Mãi Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Giờ Khuyến Mãi Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Giờ Khuyến Mãi Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Gragas Countered By (Under 50% win rate)

Giờ Khuyến Mãi Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Giờ Khuyến Mãi Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Giờ Khuyến Mãi Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Giờ Khuyến Mãi Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Giờ Khuyến Mãi Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Giờ Khuyến Mãi Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Giờ Khuyến Mãi Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Giờ Khuyến Mãi Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Giờ Khuyến Mãi Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Giờ Khuyến Mãi Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Giờ Khuyến Mãi Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Giờ Khuyến Mãi Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Giờ Khuyến Mãi Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Giờ Khuyến Mãi Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Giờ Khuyến Mãi Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Giờ Khuyến Mãi Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Giờ Khuyến Mãi Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Giờ Khuyến Mãi Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Giờ Khuyến Mãi Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Giờ Khuyến Mãi Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Giờ Khuyến Mãi Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Giờ Khuyến Mãi Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Giờ Khuyến Mãi Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Giờ Khuyến Mãi Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Giờ Khuyến Mãi Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Giờ Khuyến Mãi Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Giờ Khuyến Mãi Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Giờ Khuyến Mãi Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Giờ Khuyến Mãi Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Giờ Khuyến Mãi Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Giờ Khuyến Mãi Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Giờ Khuyến Mãi Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Giờ Khuyến Mãi Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Giờ Khuyến Mãi Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Giờ Khuyến Mãi Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Giờ Khuyến Mãi Viktor lane - poro

Sứ Giả Máy Móc

Giờ Khuyến Mãi Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Giờ Khuyến Mãi Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Giờ Khuyến Mãi Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Giờ Khuyến Mãi Maokai lane - poro

Ma Cây

Giờ Khuyến Mãi Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Giờ Khuyến Mãi Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Giờ Khuyến Mãi Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng

Giờ Khuyến Mãi Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Giờ Khuyến Mãi Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên