[Hướng Dẫn] Fiora Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Fiora lane poro )

Fiora Fiora Thông số

Tấn công: 68

Phòng thủ: 4

Phép thuật: 2

Độ khó: 3

Máu: 550

Tốc độ di chuyển: 345

Giáp: 33

Khoảng cách:: 150

Hồi máu: 8.5

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.69

Fiora

Nữ Kiếm Sư

Đấu Sĩ Đấu Sĩ Sát Thủ Sát Thủ


Fiora poro lane

LANE

  • Tier: C
  • Win: 55.51%
  • Pick: 3.91%
  • Games: 16130
  • KDA: 3.12
  • Score: 42.11

Là kiếm sư đáng sợ nhất của toàn cõi Valoran, Fiora nổi tiếng với ý chí bất khuất và niềm tự hào đến ngạo mạn của cô dành cho kĩ năng dụng kiếm của bản thân. Được sinh ra trong Nhà Laurent thuộc Demacia, Fiora giành lấy quyền chỉ huy gia tộc từ tay cha cô, khi nó gần như bị sụp đổ bởi một vụ bê bối. Mặc dù danh tiếng của nhà Laurent đã bị hủy hoại, Fiora vẫn tìm mọi cách để khôi phục danh dự gia đình và đưa nhà Laurent trở lại hàng ngũ danh gia vọng tộc của Demacia.

Fiora Mẹo (Ally)

  • Nhờ Vũ Điệu Kiếm Sư nên Fiora có lợi thế hơn hẳn trong những cuộc trao đổi chiêu thức. Hãy sử dụng những lần gia tăng tốc độ di chuyển khi tấn công Điểm Yếu để trốn thoát không tì vết hoặc chuẩn bị cho lần tấn công tiếp theo.
  • Đại Thử Thách giúp Fiora trốn thoát dễ dàng nếu hạ gục thành công đối phương, dù hắn có lì đòn đến mức nào đi nữa, vì vậy đừng ngần ngại mà lao vào chiến tuyến của địch.

Fiora Mẹo (Enemy)

  • Vũ Điệu Kiếm Sư sẽ chọ bạn biết Fiora định tấn công từ hướng nào vì vậy hãy chuẩn bị tinh thần để phản công mỗi khi cô ta tấn công bạn.
  • Hãy cẩn thận khi sử dụng những hiệu ứng khống chế di chuyển lên Fiora vì cô ta có thể cho bạn bị gậy ông đập lưng ông với kĩ năng Phản Đòn.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Fiora Bảng bổ trợ

Chuẩn Xác
Chinh Phục
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 6 giây, giúp tăng 2-5 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 10 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 15% sát thương bạn gây lên tướng. (8% với tướng đánh xa).
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 12% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính.
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Áp Đảo
Vị Máu
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 18-35 (+0.2 SMCK cộng thêm, +0.1 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
AttackSpeed
+10% Tốc độ Đánh
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Armor
+6 Giáp

Fiora Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Fiora Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Giày Ninja Giày Ninja

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+20 Giáp

Nội tại DUY NHẤT: Chặn 12% sát thương từ các đòn đánh thường.
Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Rìu Mãng Xà (Chỉ cận chiến) Rìu Mãng Xà (Chỉ cận chiến)

MUA: 3500

BÁN: 2450

+80 Sức mạnh Công kích
+100% tốc độ hồi Máu gốc
+12% Hút Máu


Nội tại: Sát thương gây ra bởi trang bị này chỉ được tính 50% lượng Hút Máu tổng.
Nội tại DUY NHẤT - Sát Thương Lan: Các đòn đánh thường của bạn gây 20% đến 60% tổng Sát thương Vật lí thành sát thương vật lí cộng thêm lên các đơn vị quanh mục tiêu chính (kẻ địch càng gần mục tiêu chính càng chịu nhiều sát thương).
Kích hoạt DUY NHẤT - Bán Nguyệt: Gây 60% đến 100% tổng Sát thương Vật lí thành sát thương vật lí của bạn lên các đơn vị quanh bạn (kẻ địch càng gần mục tiêu chính càng chịu nhiều sát thương) (10 giây thời gian hồi).
Rìu Đen Rìu Đen

MUA: 3000

BÁN: 2100

+400 Máu
+40 Sức mạnh Công kích
+20% Giảm hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: Gây sát thương vật lí lên một tướng địch sẽ khiến nạn nhân phải chịu trạng thái Phân Tách, bị giảm Giáp đi 4% trong 6 giây (hiệu ứng cộng dồn tối đa 6 lần, lên đến 24%).
Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Bạo: Gây sát thương vật lí giúp tăng 20 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Hỗ trợ hạ gục một tướng địch bị Phân Tách hoặc hạ gục bất kì đơn vị nào sẽ giúp tăng 60 tốc độ di chuyển trong 2 giây. Lượng Tốc độ Di chuyển này bị giảm một nửa đối với các tướng đánh xa.
Vũ Điệu Tử Thần Vũ Điệu Tử Thần

MUA: 3500

BÁN: 2450

+80 Sức mạnh Công kích
+10% Giảm Hồi chiêu


Nội tại DUY NHẤT: Hồi máu bằng 15% sát thương gây ra. 33% hiệu lực với sát thương diện rộng.
Nội tại DUY NHẤT: 30% sát thương gánh chịu sẽ trừ dần dần trong vòng 3 giây.
Huyết Kiếm Huyết Kiếm

MUA: 3500

BÁN: 2450

+80 Sức mạnh Công kích

Nội tại DUY NHẤT: +20% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường hút máu giờ đây có thể hồi vượt giới hạn tối đa cho bạn. Số máu hút được quá mức sẽ được trữ lại thành một lớp lá chắn chặn 50-350 sát thương, dựa trên cấp tướng.

Lớp lá chắn này sẽ tự tiêu hủy dần dần nếu bạn không phải chịu hoặc gây sát thương nào trong vòng 25 giây.
Móng Vuốt Sterak Móng Vuốt Sterak

MUA: 3200

BÁN: 2240

+450 Máu

Nội tại DUY NHẤT - Sức Mạnh Khổng Lồ: Tăng thêm Sức mạnh Công kích bằng 50% Sức mạnh Công kích cơ bản
Nội tại DUY NHẤT - Bảo Hiểm Ma Pháp: Khi chịu từ 400 đến 1800 sát thương (tùy theo cấp) trong vòng 5 giây, nhận một lá chắn bằng 75% Máu cộng thêm. Sau 0.75 giây, lá chắn giảm dần trong 3 giây (60 giây hồi chiêu).

Cơn Thịnh Nộ Sterak: Khi Bảo Hiểm Ma Pháp kích hoạt, tăng kích thước và nhận thêm +30% Kháng Hiệu ứng trong 8 giây.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Phẫn Nộ Dược Phẩm Phẫn Nộ

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 30 Sức mạnh Công kích và hiệu ứng Hung Hăng trong 3 phút.

Hung Hăng: Gây sát thương vật lí lên tướng sẽ hồi lại máu theo 15% sát thương gây ra.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Fiora Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Vũ Điệu Kiếm Sư Vũ Điệu Kiếm Sư

Fiora thách thức tướng địch gần đó né đòn của cô. Cô chỉ ra một hướng và sẽ cố gắng tấn công từ hướng đó. Nếu thắng trong thử thách này, cô được một số lợi ích và chỉ ra một hướng mới.

Lao Tới Lao Tới

Thời Gian Hồi Chiêu: 16/14/12/10/8

Tiêu Thụ: 20/25/30/35/40

Khoảng cách:: 400

Fiora lao tới trước và chém một kẻ địch gần kề, gây sát thương vật lí và các hiệu ứng trên đòn đánh.

Phản Đòn Phản Đòn

Thời Gian Hồi Chiêu: 24/22/20/18/16

Tiêu Thụ: 50

Khoảng cách:: 750

Fiora chặn lại toàn bộ sát thương và các hiệu ứng khống chế nhận vào trong một khoảng thời gian ngắn, rồi đâm về một hướng. Cú đâm này sẽ làm chậm tướng địch đầu tiên trúng chiêu, hoặc làm choáng chúng nếu như Fiora đã chặn được một hiệu ứng khống chế cứng bằng kĩ năng này.

Nhất Kiếm Nhị Dụng Nhất Kiếm Nhị Dụng

Thời Gian Hồi Chiêu: 11/9.5/8/6.5/5

Tiêu Thụ: 40

Khoảng cách:: 425

Fiora được tăng tốc độ đánh cho hai đòn tiếp theo. Đòn đánh đầu tiên sẽ làm chậm mục tiêu, còn đòn đánh thứ hai sẽ gây chí mạng.

Đại Thử Thách Đại Thử Thách

Thời Gian Hồi Chiêu: 110/90/70

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 500

Fiora vạch ra toàn bộ bốn Điểm Yếu trên một tướng địch và nhận thêm tốc độ di chuyển khi ở gần chúng. Nếu Fiora đánh trúng cả 4 Điểm Yếu hoặc nếu mục tiêu bị hạ gục sau khi cô ta đã đánh trúng ít nhất một điểm, Fiora và đồng minh của cô trong phạm vi được hồi máu trong vài giây tiếp theo.

Fiora SKINS

Fiora default
Fiora Ngự Lâm Quân
Fiora Quạ Đêm
Cô Giáo Fiora
SIÊU PHẨM: Fiora
Fiora Tiệc Bể Bơi
Fiora Phi Kiếm
Fiora Kiếm Sĩ Tình Ái
iG Fiora

Fiora Counters (Over 50% win rate)

Vũ Điệu Kiếm Sư Vayne lane - poro

Thợ Săn Bóng Đêm

Vũ Điệu Kiếm Sư Lulu lane - poro

Pháp Sư Tinh Linh

Vũ Điệu Kiếm Sư Yuumi lane - poro

Cô Mèo Ma Thuật

Vũ Điệu Kiếm Sư Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Vũ Điệu Kiếm Sư Twitch lane - poro

Chuột Thành Tinh

Vũ Điệu Kiếm Sư Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Vũ Điệu Kiếm Sư Zoe lane - poro

Bậc Thầy Biến Ảo

Vũ Điệu Kiếm Sư Corki lane - poro

Phi Công Quả Cảm

Vũ Điệu Kiếm Sư Sejuani lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Phương Bắc

Vũ Điệu Kiếm Sư Xerath lane - poro

Pháp Sư Thăng Hoa

Vũ Điệu Kiếm Sư Kassadin lane - poro

Lữ Khách Hư Không

Vũ Điệu Kiếm Sư Thresh lane - poro

Cai Ngục Xiềng Xích

Vũ Điệu Kiếm Sư Kai'Sa lane - poro

Ái Nữ Hư Không

Vũ Điệu Kiếm Sư Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Vũ Điệu Kiếm Sư Aatrox lane - poro

Quỷ Kiếm Darkin

Vũ Điệu Kiếm Sư Camille lane - poro

Bóng Thép

Vũ Điệu Kiếm Sư Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Vũ Điệu Kiếm Sư Elise lane - poro

Nữ Hoàng Nhền Nhện

Vũ Điệu Kiếm Sư Shyvana lane - poro

Long Nữ

Vũ Điệu Kiếm Sư Xayah lane - poro

Cô Nàng Nổi Loạn

Vũ Điệu Kiếm Sư Ezreal lane - poro

Nhà Thám Hiểm

Vũ Điệu Kiếm Sư Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Vũ Điệu Kiếm Sư Evelynn lane - poro

Yêu Nữ

Vũ Điệu Kiếm Sư Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Vũ Điệu Kiếm Sư Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Vũ Điệu Kiếm Sư Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Vũ Điệu Kiếm Sư Ashe lane - poro

Cung Băng

Vũ Điệu Kiếm Sư Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Vũ Điệu Kiếm Sư Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Vũ Điệu Kiếm Sư Sivir lane - poro

Nữ Chúa Chiến Trường

Vũ Điệu Kiếm Sư Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Vũ Điệu Kiếm Sư Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Vũ Điệu Kiếm Sư Olaf lane - poro

Chiến Binh Điên Cuồng

Vũ Điệu Kiếm Sư Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Vũ Điệu Kiếm Sư Tahm Kench lane - poro

Thủy Quái Đại Vương

Vũ Điệu Kiếm Sư Gnar lane - poro

Mắt Xích Thượng Cổ

Vũ Điệu Kiếm Sư Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Vũ Điệu Kiếm Sư Yasuo lane - poro

Kẻ Bất Dung Thứ

Vũ Điệu Kiếm Sư Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Vũ Điệu Kiếm Sư Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Vũ Điệu Kiếm Sư Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Vũ Điệu Kiếm Sư Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Vũ Điệu Kiếm Sư Kalista lane - poro

Mũi Giáo Phục Hận

Vũ Điệu Kiếm Sư Pyke lane - poro

Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

Vũ Điệu Kiếm Sư Nunu & Willump lane - poro

Cậu Bé & Người Tuyết

Vũ Điệu Kiếm Sư Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Vũ Điệu Kiếm Sư Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Vũ Điệu Kiếm Sư Jinx lane - poro

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Vũ Điệu Kiếm Sư Aurelion Sol lane - poro

Ác Long Thượng Giới

Vũ Điệu Kiếm Sư Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Vũ Điệu Kiếm Sư Draven lane - poro

Đao Phủ Kiêu Hùng

Vũ Điệu Kiếm Sư Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Vũ Điệu Kiếm Sư Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Vũ Điệu Kiếm Sư Quinn lane - poro

Đôi Cánh Demacia

Vũ Điệu Kiếm Sư Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Vũ Điệu Kiếm Sư Soraka lane - poro

Tinh Nữ

Vũ Điệu Kiếm Sư Nidalee lane - poro

Nữ Thợ Săn Hóa Thú

Vũ Điệu Kiếm Sư Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Vũ Điệu Kiếm Sư Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Vũ Điệu Kiếm Sư Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Fiora Countered By (Under 50% win rate)

Vũ Điệu Kiếm Sư Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Vũ Điệu Kiếm Sư Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Vũ Điệu Kiếm Sư Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Vũ Điệu Kiếm Sư Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Vũ Điệu Kiếm Sư Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Vũ Điệu Kiếm Sư Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Vũ Điệu Kiếm Sư Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Vũ Điệu Kiếm Sư Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Vũ Điệu Kiếm Sư Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Vũ Điệu Kiếm Sư Viktor lane - poro

Sứ Giả Máy Móc

Vũ Điệu Kiếm Sư Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Vũ Điệu Kiếm Sư Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Vũ Điệu Kiếm Sư Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Vũ Điệu Kiếm Sư Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Vũ Điệu Kiếm Sư Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Vũ Điệu Kiếm Sư Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Vũ Điệu Kiếm Sư Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Vũ Điệu Kiếm Sư Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Vũ Điệu Kiếm Sư Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Vũ Điệu Kiếm Sư Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Vũ Điệu Kiếm Sư Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Vũ Điệu Kiếm Sư Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Vũ Điệu Kiếm Sư Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Vũ Điệu Kiếm Sư Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Vũ Điệu Kiếm Sư Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Vũ Điệu Kiếm Sư Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Vũ Điệu Kiếm Sư Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Vũ Điệu Kiếm Sư Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Vũ Điệu Kiếm Sư Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Vũ Điệu Kiếm Sư Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Vũ Điệu Kiếm Sư Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Vũ Điệu Kiếm Sư Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Vũ Điệu Kiếm Sư Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Vũ Điệu Kiếm Sư Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Vũ Điệu Kiếm Sư Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Vũ Điệu Kiếm Sư Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Vũ Điệu Kiếm Sư Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Vũ Điệu Kiếm Sư Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Vũ Điệu Kiếm Sư Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Vũ Điệu Kiếm Sư Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Vũ Điệu Kiếm Sư Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Vũ Điệu Kiếm Sư Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Vũ Điệu Kiếm Sư Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Vũ Điệu Kiếm Sư Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Vũ Điệu Kiếm Sư Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Vũ Điệu Kiếm Sư Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Vũ Điệu Kiếm Sư Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Vũ Điệu Kiếm Sư Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Vũ Điệu Kiếm Sư Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Vũ Điệu Kiếm Sư Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Vũ Điệu Kiếm Sư Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Vũ Điệu Kiếm Sư Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Vũ Điệu Kiếm Sư Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng