[Hướng Dẫn] Aphelios Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Aphelios lane poro )

Aphelios Aphelios Thông số

Tấn công: 57

Phòng thủ: 2

Phép thuật: 1

Độ khó: 10

Máu: 530

Tốc độ di chuyển: 330

Giáp: 28

Khoảng cách:: 550

Hồi máu: 3.25

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.64

Aphelios

Song Nguyệt Chiến Binh

Xạ Thủ Xạ Thủ


Aphelios poro lane

LANE

  • Tier: C
  • Win: 51.48%
  • Pick: 5.61%
  • Games: 21457
  • KDA: 3.03
  • Score: 41.31

Bước ra từ ánh trăng, vũ khí sẵn sàng, Aphelios tiêu diệt kẻ địch của đức tin trong im lặng—chỉ lên tiếng thông qua sự chính xác của mỗi phát súng. Dù sức mạnh của anh đến từ chính thứ chất độc khiến anh bị câm, anh vẫn được dẫn dắt bởi người chị Alune từ thánh điện xa xôi, người cung cấp cho anh một kho vũ khí bằng đá mặt trăng. Chừng nào ánh trăng còn soi tỏ, chừng đó Aphelios còn không đơn độc.

Aphelios Mẹo (Ally)

  • Mỗi vũ khí của Aphelios có ưu điểm khác nhau, hãy dùng đúng lúc đúng nơi nhé.

Aphelios Mẹo (Enemy)

  • Mỗi vũ khí của Aphelios có nhược điểm khác nhau, hãy khai thác nhược điểm có lợi cho tướng của bạn nhất. Cẩn thận Pháo Trọng Trường, nó có thể trói chân bạn đấy.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Aphelios Bảng bổ trợ

Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 180 sát thương thích ứng (theo cấp) và khiến chúng dễ bị tổn thương, tăng sát thương chúng phải chịu từ mọi nguồn thêm 8 - 12% trong 6 giây.
Đắc Thắng
Tham gia hạ gục hồi lại 12% máu đã mất của bạn và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
—Chiến Binh Noxus
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Dần nhận được cộng dồn Huyền Thoại khi tham gia hạ gục tướng hoặc quái khủng, hoặc khi giết quái to và lính.
Nhát Chém Ân Huệ
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Áp Đảo
Vị Máu
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.

Hồi máu: 18-35 (+0.2 SMCK cộng thêm, +0.1 SMPT) máu (theo cấp)

Hồi chiêu: 20 giây
Thợ Săn Tham Lam
Hồi máu bằng một phần sát thương các kỹ năng gây ra.
Hồi máu: 1.5% + 2.5% mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng.

Kiếm được một cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng trong lần đầu tiên bạn tham gia hạ gục mỗi tướng địch.

Hồi máu giảm còn 1/3 với các kỹ năng diện rộng.
AttackSpeed
+10% Tốc độ Đánh
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Armor
+6 Giáp

Aphelios Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Aphelios Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Giày Cuồng Nộ Giày Cuồng Nộ

MUA: 1100

BÁN: 770

Chỉ được đi 1 đôi giày.

+35% Tốc độ Đánh

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
Luỡi Hái Linh Hồn Luỡi Hái Linh Hồn

MUA: 3300

BÁN: 2310

+70 Sức mạnh Công kích
+25% Tỉ lệ Chí mạng


Nội tại DUY NHẤT: +20% Giảm Hồi chiêu
Nội tại DUY NHẤT: Đòn đánh hồi lại 1.5% năng lượng đã mất.
Vô Cực Kiếm Vô Cực Kiếm

MUA: 3400

BÁN: 2380

+80 Sức mạnh Công kích
+25% Tỉ lệ Chí mạng


Nội tại DUY NHẤT: Đòn chí mạng gây 225% sát thương thay vì 200%.
Cuồng Cung Runaan (Chỉ Đánh Xa) Cuồng Cung Runaan (Chỉ Đánh Xa)

MUA: 2600

BÁN: 1820

+40% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+7% Tốc độ Di chuyển


Nội tại DUY NHẤT - Cuồng Phong: Các đòn đánh thường của bạn bắn kèm theo những tia chớp vào 2 đơn vị gần mục tiêu, mỗi tia gây (40% Sức mạnh Công kích) sát thương vật lí. Các tia chớp có thể chí mạng và kèm theo hiệu ứng trên đòn đánh.
Đại Bác Liên Thanh Đại Bác Liên Thanh

MUA: 2600

BÁN: 1820

+30% Tốc độ Đánh
+25% Tỉ lệ Chí mạng
+5% Tốc độ Di chuyển


Nội tại DUY NHẤT - Tích Điện: Di chuyển và tấn công Tích Điện cho đòn đánh.
Nội tại DUY NHẤT - Phóng Điện: Đòn đánh Tích Điện gây thêm 120 sát thương phép. Đòn đánh Tích Điện tăng 35% Tầm đánh (+150 tầm tối đa).
Huyết Kiếm Huyết Kiếm

MUA: 3500

BÁN: 2450

+80 Sức mạnh Công kích

Nội tại DUY NHẤT: +20% Hút Máu
Nội tại DUY NHẤT: Các đòn đánh thường hút máu giờ đây có thể hồi vượt giới hạn tối đa cho bạn. Số máu hút được quá mức sẽ được trữ lại thành một lớp lá chắn chặn 50-350 sát thương, dựa trên cấp tướng.

Lớp lá chắn này sẽ tự tiêu hủy dần dần nếu bạn không phải chịu hoặc gây sát thương nào trong vòng 25 giây.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Phẫn Nộ Dược Phẩm Phẫn Nộ

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 30 Sức mạnh Công kích và hiệu ứng Hung Hăng trong 3 phút.

Hung Hăng: Gây sát thương vật lí lên tướng sẽ hồi lại máu theo 15% sát thương gây ra.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Aphelios Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQQ
WWWWWW
EEEEEE
PassiveQWER
Sát Thủ Và Tiên Tri Sát Thủ Và Tiên Tri

Aphelios sử dụng 5 Vũ Khí Lunari do người chị Alune tạo ra. Anh có thể dùng hai cái một lúc: một chính và một phụ. Mỗi vũ khí có Đòn Đánh và Kích Hoạt riêng. Đòn đánh và kỹ năng tiêu hao đạn của vũ khí. Khi hết đạn, Aphelios bỏ vũ khí đó và Alune triệu hồi vũ khí tiếp theo trong số 5 vũ khí.

Kỹ Năng Vũ Khí Kỹ Năng Vũ Khí

Thời Gian Hồi Chiêu: 9

Tiêu Thụ: 60

Khoảng cách:: 1450

Aphelios có 5 kỹ năng kích hoạt khác nhau, tùy theo vũ khí chính:
Calibrum (Súng Thiên Lý): Bắn tầm xa, đánh dấu mục tiêu để có thể bắn thêm một phát từ bất kỳ đâu trên bản đồ.
Severum (Súng Huyết Tinh): Chạy thật nhanh và tấn công các kẻ địch xung quanh bằng cả hai vũ khí.
Gravitum (Pháo Trọng Trường): Trói chân tất cả kẻ địch bị làm chậm bởi vũ khí này.
Infernum (Súng Hỏa Ngục): Thổi lửa theo hình nón và tấn công kẻ địch bằng vũ khí phụ.
Crescendum (Thăng Hoa Luân): Đặt một tháp cạnh bắn bằng vũ khí phụ.

Đổi Đổi

Thời Gian Hồi Chiêu: 0.8

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 250

Aphelios đổi vũ khí chính sang vũ khí phụ, cùng với đó là đòn đánh và kỹ năng kích hoạt.

Hệ Thống Chuỗi Vũ Khí Hệ Thống Chuỗi Vũ Khí

Thời Gian Hồi Chiêu: 0

Tiêu Thụ: 0

Khoảng cách:: 1000

Aphelios không có kỹ năng thứ ba. Chỗ này để hiển thị vũ khí kế tiếp Alune sẽ triệu hồi cho anh. Thứ tự vũ khí ban đầu là cố định, nhưng có thể thay đổi dần -- khi một vũ khí hết đạn, nó được đặt xuống cuối danh sách

Ánh Trăng Dẫn Lối Ánh Trăng Dẫn Lối

Thời Gian Hồi Chiêu: 120/110/100

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 1600

Bắn một viên nguyệt đạn phát nổ trên tướng địch. Đặt hiệu ứng của vũ khí chính của Aphelios.

Aphelios SKINS

Aphelios default
Aphelios Ma Sứ

Aphelios Countered By (Under 50% win rate)

Sát Thủ Và Tiên Tri Akali lane - poro

Sát Thủ Đơn Độc

Sát Thủ Và Tiên Tri Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Sát Thủ Và Tiên Tri Ryze lane - poro

Pháp Sư Cổ Ngữ

Sát Thủ Và Tiên Tri LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Sát Thủ Và Tiên Tri Jax lane - poro

Bậc Thầy Vũ Khí

Sát Thủ Và Tiên Tri Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Sát Thủ Và Tiên Tri Poppy lane - poro

Người Giữ Búa

Sát Thủ Và Tiên Tri Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Sát Thủ Và Tiên Tri Gragas lane - poro

Gã Bợm Rượu

Sát Thủ Và Tiên Tri Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Sát Thủ Và Tiên Tri Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Sát Thủ Và Tiên Tri Lucian lane - poro

Kẻ Thanh Trừng

Sát Thủ Và Tiên Tri Anivia lane - poro

Phượng Hoàng Băng

Sát Thủ Và Tiên Tri Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Sát Thủ Và Tiên Tri Leona lane - poro

Bình Minh Rực Rỡ

Sát Thủ Và Tiên Tri Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Sát Thủ Và Tiên Tri Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Sát Thủ Và Tiên Tri Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Sát Thủ Và Tiên Tri Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Sát Thủ Và Tiên Tri Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Sát Thủ Và Tiên Tri Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Sát Thủ Và Tiên Tri Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Sát Thủ Và Tiên Tri Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Sát Thủ Và Tiên Tri Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Sát Thủ Và Tiên Tri Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Sát Thủ Và Tiên Tri Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Sát Thủ Và Tiên Tri Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Sát Thủ Và Tiên Tri Annie lane - poro

Đứa Trẻ Bóng Tối

Sát Thủ Và Tiên Tri Sylas lane - poro

Kẻ Phá Xiềng

Sát Thủ Và Tiên Tri Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Sát Thủ Và Tiên Tri Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Sát Thủ Và Tiên Tri Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Sát Thủ Và Tiên Tri Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Sát Thủ Và Tiên Tri Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Sát Thủ Và Tiên Tri Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Sát Thủ Và Tiên Tri Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Sát Thủ Và Tiên Tri Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Sát Thủ Và Tiên Tri Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Sát Thủ Và Tiên Tri Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Sát Thủ Và Tiên Tri Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Sát Thủ Và Tiên Tri Kindred lane - poro

Thợ Săn Vĩnh Hằng

Sát Thủ Và Tiên Tri Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Sát Thủ Và Tiên Tri Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Sát Thủ Và Tiên Tri Camille lane - poro

Bóng Thép

Sát Thủ Và Tiên Tri Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Sát Thủ Và Tiên Tri Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Sát Thủ Và Tiên Tri Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Sát Thủ Và Tiên Tri Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Sát Thủ Và Tiên Tri Pantheon lane - poro

Mũi Giáo Bất Diệt

Sát Thủ Và Tiên Tri Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Sát Thủ Và Tiên Tri Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Sát Thủ Và Tiên Tri Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Sát Thủ Và Tiên Tri Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Sát Thủ Và Tiên Tri Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Sát Thủ Và Tiên Tri Udyr lane - poro

Lữ Khách Tinh Linh

Sát Thủ Và Tiên Tri Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Sát Thủ Và Tiên Tri Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Sát Thủ Và Tiên Tri Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Sát Thủ Và Tiên Tri Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Sát Thủ Và Tiên Tri Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Sát Thủ Và Tiên Tri Brand lane - poro

Thần Lửa

Sát Thủ Và Tiên Tri Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Sát Thủ Và Tiên Tri Ahri lane - poro

Hồ Li Chín Đuôi

Sát Thủ Và Tiên Tri Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Sát Thủ Và Tiên Tri Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Sát Thủ Và Tiên Tri Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Sát Thủ Và Tiên Tri Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Sát Thủ Và Tiên Tri Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Sát Thủ Và Tiên Tri Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Sát Thủ Và Tiên Tri Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Sát Thủ Và Tiên Tri Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Sát Thủ Và Tiên Tri Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Sát Thủ Và Tiên Tri Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Sát Thủ Và Tiên Tri Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Sát Thủ Và Tiên Tri Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Sát Thủ Và Tiên Tri Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Sát Thủ Và Tiên Tri Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Sát Thủ Và Tiên Tri Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Sát Thủ Và Tiên Tri Viktor lane - poro

Sứ Giả Máy Móc

Sát Thủ Và Tiên Tri Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Sát Thủ Và Tiên Tri Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Sát Thủ Và Tiên Tri Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Sát Thủ Và Tiên Tri Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Sát Thủ Và Tiên Tri Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Sát Thủ Và Tiên Tri Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Sát Thủ Và Tiên Tri Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Sát Thủ Và Tiên Tri Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Sát Thủ Và Tiên Tri Maokai lane - poro

Ma Cây

Sát Thủ Và Tiên Tri Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Sát Thủ Và Tiên Tri Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Sát Thủ Và Tiên Tri Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Sát Thủ Và Tiên Tri Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Sát Thủ Và Tiên Tri Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng

Sát Thủ Và Tiên Tri Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò