[Hướng Dẫn] Amumu Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Amumu lane poro )

Amumu Amumu Thông số

Tấn công: 53.38

Phòng thủ: 6

Phép thuật: 8

Độ khó: 3

Máu: 613.12

Tốc độ di chuyển: 335

Giáp: 33

Khoảng cách:: 125

Hồi máu: 9

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.736

Amumu

Xác Ướp U Sầu

Đỡ Đòn Đỡ Đòn Pháp Sư Pháp Sư


Amumu poro lane

LANE

  • Tier: S
  • Win: 53.61%
  • Pick: 9.41%
  • Games: 41125
  • KDA: 2.91
  • Score: 58.54

Một linh hồn đơn độc và u sầu của Shurima cổ, Amumu đi khắp thế gian tìm kiếm bạn bè. Bị một phép thuật cổ xưa nguyền rủa, cậu phải sống xa cách mọi người suốt đời, bởi ai bị cậu chạm vào đều sẽ dần tan biến. Những kẻ từng thấy Amumu miêu tả cậu là một xác chết biết đi, nhỏ bé và quấn đầy băng vải. Amumu là nguồn cảm hứng cho thần thoại, truyện dân gian, và truyền thuyết được kể đi kể lại hàng thế kỷ - những thứ ta không thể phân biệt đâu là sự thật và đâu là tưởng tượng.

Amumu Mẹo (Ally)

  • Amumu khá phụ thuộc vào đồng đội, thế nên hãy cân nhắc đi cùng đồng đội để đạt hiệu quả tối đa.
  • Giảm thời gian hồi chiêu rất quan trọng đối với Amumu. Hãy giành lấy bùa lợi từ Khổng Lồ Đá Xanh bất cứ khi nào có thể.
  • Kĩ năng Tuyệt Vọng là một cách hữu hiệu để chống lại lũ tướng đỡ đòn, thế nên hãy áp sát những kẻ địch có nhiều máu nhất.

Amumu Mẹo (Enemy)

  • Tránh tụ tập lại một chỗ khi Amumu có chiêu cuối.
  • Di chuyển lắt léo, hay núp sau các đợt lính của mình nhằm tránh việc Amumu tung chiêu Quăng Dải Băng vào để mở đầu cuộc chiến.
  • Chiêu Tuyệt Vọng của Amumu là một giải pháp đáng gờm chống lại các món đồ cộng máu.

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Amumu Bảng bổ trợ

Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 4% máu tối đa
  • Hồi lại 2% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 máu

  • Đánh xa: Sát thương, hồi máu, và máu vĩnh viễn giảm còn 40%.
    Tàn Phá Hủy Diệt
    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây
    Ngọn Gió Thứ Hai
    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 6 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.
    Lan Tràn
    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.
    Pháp Thuật
    Thiêu Rụi
    Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 15 - 35 sát thương phép theo cấp sau 1 giây.

    Hồi chiêu: 10 giây
    Quả Cầu Hư Không
    Khi chịu sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, bạn nhận được lá chắn chặn 40 - 120 sát thương phép theo cấp (+0.1 SMPT hoặc +0.15 SMCK cộng thêm) trong 4 giây.

    Hồi chiêu: 60 giây
    Adaptive
    +9 Sức mạnh Thích ứng
    Adaptive
    +9 Sức mạnh Thích ứng
    HealthScaling
    +15-90 Máu (theo cấp)

    Amumu Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

    Bình Máu Bình Máu

    MUA: 50

    BÁN: 20

    Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

    Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

    Amumu Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

    Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh) Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh)

    MUA: 2600

    BÁN: 1820

    +300 Máu
    +300 Năng lượng
    +60 Sức mạnh Phép thuật


    Nội tại: Tăng +20 Máu, +10 Năng lượng, và +4 Sức mạnh Phép thuật mỗi điểm (tối đa +200 Máu, +100 Năng lượng, và +40 Sức mạnh Phép thuật). Nhận 1 điểm mỗi 40 giây (tối đa 10 điểm).
    Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% lượng tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần dùng phép.
    Giày Thủy Ngân Giày Thủy Ngân

    MUA: 1100

    BÁN: 770

    Chỉ được đi 1 đôi giày.

    +25 Kháng Phép

    Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +45 Tốc độ Di chuyển
    Nội tại DUY NHẤT - Kháng Hiệu Ứng: Thời gian hiệu lực của choáng, làm chậm, khiêu khích, sợ hãi, câm lặng, mù, biến hóa và chôn chân bị giảm đi 30%.
    Áo Choàng Lửa Áo Choàng Lửa

    MUA: 2750

    BÁN: 1925

    +425 Máu
    +60 Giáp


    Nội tại DUY NHẤT - Hiến Tế: Gây 25 (+1 mỗi cấp tướng) sát thương phép mỗi giây lên các kẻ địch cạnh bên. Gây 50% sát thương cộng thêm lên lính và quái.
    Trượng Pha Lê Rylai Trượng Pha Lê Rylai

    MUA: 2600

    BÁN: 1820

    +300 Máu
    +90 Sức mạnh Phép thuật


    Nội tại DUY NHẤT: Kỹ năng gây sát thương làm giảm tốc chạy của kẻ địch đi 20% trong 1 giây.
    Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry

    MUA: 3100

    BÁN: 2170

    +75 Sức mạnh Phép thuật
    +300 Máu


    Nội tại DUY NHẤT - Điên Cuồng: Gây thêm 2% sát thương mỗi giây giao tranh với tướng (tối đa 10%).
    Nội tại DUY NHẤT - Đọa Đày: Các kỹ năng thiêu đốt đối thủ trong 3 giây, gây thêm một lượng sát thương phép bằng 1.5% Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây. Lượng sát thương tăng thành 2.5% đối với các đơn vị bị hạn chế di chuyển.
    Giáp Gai Giáp Gai

    MUA: 2900

    BÁN: 2030

    +250 Máu
    +80 Giáp


    Nội tại DUY NHẤT - Gai Góc: Khi bị tấn công bởi các đòn đánh thường, phản lại sát thương phép bằng với 10% Giáp cộng thêm 25, gây Vết Thương Sâu lên kẻ tấn công trong 3 giây.
    Nội tại DUY NHẤT - Thép Lạnh: Khi bị trúng đòn đánh thường, làm giảm Tốc độ Đánh của kẻ tấn công đi 15% trong 1 giây.
    Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

    MUA: 0

    BÁN: 0

    Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
    Dược Phẩm Cứng Cáp Dược Phẩm Cứng Cáp

    MUA: 500

    BÁN: 200

    Yêu cầu cấp 9 để được mua.

    Nhấp để Dùng: Nhận +300 Máu, 25% Kháng Hiệu Ứng, tăng kích cỡ tướng, và cho hiệu ứng Tập Kết trong 3 phút.

    Tập Kết: Di chuyển sẽ để lại một con đường đằng sau giúp tăng Tốc độ Di chuyển của các tướng đồng minh thêm 15%.

    (Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

    Amumu Kích hoạt Kỹ năng

    123456789101112131415161718
    QQQQQ
    WWWWW
    EEEEE
    RRR
    PassiveQWER
    Cú Đập Nguyền Rủa Cú Đập Nguyền Rủa

    Đòn đánh của Amumu Nguyền Rủa kẻ địch, khiến chúng chịu thêm sát thương chuẩn khi trúng sát thương phép.

    Quăng Dải Băng Quăng Dải Băng

    Thời Gian Hồi Chiêu: 10/9.5/9/8.5/8

    Tiêu Thụ: 50/55/60/65/70

    Khoảng cách:: 1100

    Amumu quăng một dải băng dính vào mục tiêu, làm choáng rồi kéo hắn lại bên cạnh nạn nhân.

    Tuyệt Vọng Tuyệt Vọng

    Thời Gian Hồi Chiêu: 1

    Tiêu Thụ: 8

    Khoảng cách:: 300

    Đau đớn tột cùng, kẻ địch xung quanh mất một số phần trăm Máu tối đa của chúng mỗi giây và bị làm mới Nguyền Rủa trên người.

    Giận Dữ Giận Dữ

    Thời Gian Hồi Chiêu: 10/9/8/7/6

    Tiêu Thụ: 35

    Khoảng cách:: 350

    Giảm sát thương vật lí Amumu gánh chịu. Amumu có thể phóng thích cơn giận, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Mỗi khi Amumu bị đánh, thời gian hồi của Giận Dữ được giảm đi 0.5 giây.

    Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu

    Thời Gian Hồi Chiêu: 150/130/110

    Tiêu Thụ: 100/150/200

    Khoảng cách:: 550

    Amumu trói kẻ địch xung quanh bằng các dải băng, đặt Nguyền Rủa, gây sát thương lên chúng và khiến chúng không thể di chuyển hay tấn công.

    Amumu SKINS

    Amumu default
    Amumu Pha-ra-ông
    Amumu Vancouver
    Amumu Tự Kỉ
    Amumu Quà-trả-lại
    Amumu Suýt Hoa Vương
    Amumu Hiệp Sĩ
    Amumu Người Máy U Sầu
    Amumu Tiệc Bất Ngờ
    Amumu Hỏa Ngục
    Amumu Công Nghệ

    Amumu Counters (Over 50% win rate)

    Cú Đập Nguyền Rủa Yuumi lane - poro

    Cô Mèo Ma Thuật

    Cú Đập Nguyền Rủa Vayne lane - poro

    Thợ Săn Bóng Đêm

    Cú Đập Nguyền Rủa Nidalee lane - poro

    Nữ Thợ Săn Hóa Thú

    Cú Đập Nguyền Rủa Elise lane - poro

    Nữ Hoàng Nhền Nhện

    Cú Đập Nguyền Rủa Bard lane - poro

    Ông Bụt Vũ Trụ

    Cú Đập Nguyền Rủa Ezreal lane - poro

    Nhà Thám Hiểm

    Cú Đập Nguyền Rủa Kai'Sa lane - poro

    Ái Nữ Hư Không

    Cú Đập Nguyền Rủa Ashe lane - poro

    Cung Băng

    Cú Đập Nguyền Rủa Xerath lane - poro

    Pháp Sư Thăng Hoa

    Cú Đập Nguyền Rủa Senna lane - poro

    Người Cứu Chuộc

    Cú Đập Nguyền Rủa Sona lane - poro

    Đại Cầm Nữ

    Cú Đập Nguyền Rủa Rek'Sai lane - poro

    Nấm Mồ Hư Không

    Cú Đập Nguyền Rủa Tahm Kench lane - poro

    Thủy Quái Đại Vương

    Cú Đập Nguyền Rủa Thresh lane - poro

    Cai Ngục Xiềng Xích

    Cú Đập Nguyền Rủa Lulu lane - poro

    Pháp Sư Tinh Linh

    Cú Đập Nguyền Rủa Zoe lane - poro

    Bậc Thầy Biến Ảo

    Cú Đập Nguyền Rủa Lucian lane - poro

    Kẻ Thanh Trừng

    Cú Đập Nguyền Rủa Nunu & Willump lane - poro

    Cậu Bé & Người Tuyết

    Cú Đập Nguyền Rủa Kassadin lane - poro

    Lữ Khách Hư Không

    Cú Đập Nguyền Rủa Irelia lane - poro

    Vũ Kiếm Sư

    Cú Đập Nguyền Rủa Twitch lane - poro

    Chuột Thành Tinh

    Cú Đập Nguyền Rủa Quinn lane - poro

    Đôi Cánh Demacia

    Cú Đập Nguyền Rủa Evelynn lane - poro

    Yêu Nữ

    Cú Đập Nguyền Rủa Poppy lane - poro

    Người Giữ Búa

    Cú Đập Nguyền Rủa Jinx lane - poro

    Khẩu Pháo Nổi Loạn

    Cú Đập Nguyền Rủa Gnar lane - poro

    Mắt Xích Thượng Cổ

    Cú Đập Nguyền Rủa Corki lane - poro

    Phi Công Quả Cảm

    Cú Đập Nguyền Rủa Jayce lane - poro

    Người Bảo Hộ Mai Sau

    Cú Đập Nguyền Rủa Aphelios lane - poro

    Song Nguyệt Chiến Binh

    Cú Đập Nguyền Rủa Jax lane - poro

    Bậc Thầy Vũ Khí

    Cú Đập Nguyền Rủa Pyke lane - poro

    Sát Thủ Vùng Nước Đỏ

    Cú Đập Nguyền Rủa Tristana lane - poro

    Tay Súng Yordle

    Cú Đập Nguyền Rủa Rammus lane - poro

    Tê Tê Gai

    Cú Đập Nguyền Rủa Camille lane - poro

    Bóng Thép

    Cú Đập Nguyền Rủa Blitzcrank lane - poro

    Người Máy Hơi Nước

    Cú Đập Nguyền Rủa Zed lane - poro

    Chúa Tể Bóng Tối

    Cú Đập Nguyền Rủa Sivir lane - poro

    Nữ Chúa Chiến Trường

    Cú Đập Nguyền Rủa Anivia lane - poro

    Phượng Hoàng Băng

    Cú Đập Nguyền Rủa Braum lane - poro

    Trái Tim của Freljord

    Cú Đập Nguyền Rủa Gangplank lane - poro

    Hiểm Họa Vùng Saltwater

    Cú Đập Nguyền Rủa Udyr lane - poro

    Lữ Khách Tinh Linh

    Cú Đập Nguyền Rủa Pantheon lane - poro

    Mũi Giáo Bất Diệt

    Cú Đập Nguyền Rủa LeBlanc lane - poro

    Kẻ Lừa Đảo

    Cú Đập Nguyền Rủa Zilean lane - poro

    Giám Hộ Thời Gian

    Cú Đập Nguyền Rủa Yasuo lane - poro

    Kẻ Bất Dung Thứ

    Cú Đập Nguyền Rủa Caitlyn lane - poro

    Cảnh Sát Trưởng Piltover

    Cú Đập Nguyền Rủa Xayah lane - poro

    Cô Nàng Nổi Loạn

    Cú Đập Nguyền Rủa Fiora lane - poro

    Nữ Kiếm Sư

    Cú Đập Nguyền Rủa Malphite lane - poro

    Mảnh Vỡ Thiên Thạch

    Cú Đập Nguyền Rủa Akali lane - poro

    Sát Thủ Đơn Độc

    Cú Đập Nguyền Rủa Lux lane - poro

    Tiểu Thư Ánh Sáng

    Cú Đập Nguyền Rủa Aurelion Sol lane - poro

    Ác Long Thượng Giới

    Cú Đập Nguyền Rủa Syndra lane - poro

    Nữ Chúa Bóng Tối

    Cú Đập Nguyền Rủa Kindred lane - poro

    Thợ Săn Vĩnh Hằng

    Cú Đập Nguyền Rủa Lee Sin lane - poro

    Thầy Tu Mù

    Cú Đập Nguyền Rủa Nasus lane - poro

    Nhà Thông Thái Sa Mạc

    Cú Đập Nguyền Rủa Jhin lane - poro

    Nghệ Sĩ Tử Thần

    Cú Đập Nguyền Rủa Karma lane - poro

    Kẻ Được Khai Sáng

    Cú Đập Nguyền Rủa Vel'Koz lane - poro

    Con Mắt Hư Không

    Cú Đập Nguyền Rủa Leona lane - poro

    Bình Minh Rực Rỡ

    Cú Đập Nguyền Rủa Twisted Fate lane - poro

    Thần Bài

    Cú Đập Nguyền Rủa Riven lane - poro

    Kẻ Lưu Đày

    Cú Đập Nguyền Rủa Kog'Maw lane - poro

    Miệng Của Vực Thẳm

    Cú Đập Nguyền Rủa Veigar lane - poro

    Bậc Thầy Tiểu Quỷ

    Cú Đập Nguyền Rủa Soraka lane - poro

    Tinh Nữ

    Cú Đập Nguyền Rủa Katarina lane - poro

    Ác Kiếm

    Cú Đập Nguyền Rủa Varus lane - poro

    Mũi Tên Báo Thù

    Cú Đập Nguyền Rủa Ahri lane - poro

    Hồ Li Chín Đuôi

    Cú Đập Nguyền Rủa Annie lane - poro

    Đứa Trẻ Bóng Tối

    Cú Đập Nguyền Rủa Taliyah lane - poro

    Phù Thủy Đá

    Cú Đập Nguyền Rủa Olaf lane - poro

    Chiến Binh Điên Cuồng

    Cú Đập Nguyền Rủa Tryndamere lane - poro

    Bá Vương Man Di

    Cú Đập Nguyền Rủa Rengar lane - poro

    Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

    Cú Đập Nguyền Rủa Miss Fortune lane - poro

    Thợ Săn Tiền Thưởng

    Cú Đập Nguyền Rủa Nocturne lane - poro

    Ác Mộng Vĩnh Cửu

    Cú Đập Nguyền Rủa Draven lane - poro

    Đao Phủ Kiêu Hùng

    Cú Đập Nguyền Rủa Xin Zhao lane - poro

    Tể Tướng Demacia

    Cú Đập Nguyền Rủa Master Yi lane - poro

    Kiếm Sư Wuju

    Cú Đập Nguyền Rủa Vi lane - poro

    Cảnh Binh Piltover

    Cú Đập Nguyền Rủa Kalista lane - poro

    Mũi Giáo Phục Hận

    Cú Đập Nguyền Rủa Kha'Zix lane - poro

    Sát Thủ Hư Không

    Cú Đập Nguyền Rủa Azir lane - poro

    Hoàng Đế Sa Mạc

    Cú Đập Nguyền Rủa Warwick lane - poro

    Quái Thú Sổng Chuồng