[Hướng Dẫn] Aurelion Sol Poro King, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Poro)

Thông tin tướng (Aurelion Sol lane poro )

Aurelion Sol Aurelion Sol Thông số

Tấn công: 57

Phòng thủ: 3

Phép thuật: 8

Độ khó: 7

Máu: 575

Tốc độ di chuyển: 325

Giáp: 19

Khoảng cách:: 550

Hồi máu: 7

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.625

Aurelion Sol

Ác Long Thượng Giới

Pháp Sư Pháp Sư


Aurelion Sol poro lane

LANE

  • Tier: A
  • Win: 51.33%
  • Pick: 8.26%
  • Games: 35740
  • KDA: 3.11
  • Score: 51.00

Aurelion Sol đã từng ngự ở những khoảng không vô tận của vũ trụ với những kỳ quan thiên hà do chính hắn tạo ra. Giờ đây, hắn buộc phải sử dụng sức mạnh thần thánh của mình theo lệnh của một vương quốc xuyên vũ trụ, đã lừa hắn phải phục vụ họ. Mong muốn được trở về với con đường luyện sao của mình, Aurelion Sol sẽ lôi hết những vì sao xuống khỏi bầu trời, nếu điều đó là cần thiết, để giành lại tự do cho mình.

Aurelion Sol Mẹo (Ally)

  • Bạn có thể dùng Du Hành Không Gian để tôi luyện Tinh Vân Cầu.
  • Giữ Sóng Ánh Sáng lại để phòng thủ trước kẻ địch cận chiến nếu cần thiết - còn không, dùng khả năng làm chậm của nó để mở giao tranh từ xa.
  • Du Hành Không Gian cho phép bạn di chuyển rất nhanh quanh bản đồ; dùng nó để gây sức ép lên các đường khác.

Aurelion Sol Mẹo (Enemy)

  • Cố gắng đi vào trong vòng sao, nó không thể gây sát thương cho bạn ở đó.
  • Vòng sao biến mất khi hắn bị choáng hoặc câm lặng, hãy tận dụng cơ hội.
  • Hắn nhận thêm tốc độ khi di chuyển về một hướng, nhưng sẽ bị mất nếu chịu sát thương.
  • Tinh Vân Cầu có thể che phủ một vùng rộng - đừng đứng một chỗ quá lâu!

Phép Bổ Trợ

Hộ Giá! Hộ Giá!

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 10

Khoảng cách:: 200


Dịch chuyển nhanh đến bên cạnh Vua Poro.

Ném Poro Ném Poro

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 20

Khoảng cách:: 2500


Ném Poro vào kẻ địch. Nếu trúng, bạn có thể dịch chuyển nhanh đến nạn nhân.


Aurelion Sol Bảng bổ trợ

Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Gây sát thương lên tướng bằng kỹ năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu Thiên Thạch Bí Ẩn đang hồi, giảm hồi chiêu còn lại của nó.

Sát thương Thích ứng: 30 - 100 theo cấp (+0.2 SMPT and +0.35 SMCK cộng thêm)
Hồi chiêu: 20 - 8 giây

Giảm Hồi chiêu:
Đơn mục tiêu: 20%.
Diện rộng: 10%.
Sát thương theo thời gian: 5%.
Dải Băng Năng Lượng
Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.

Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây.

Hồi chiêu: 15 giây
Thăng Tiến Sức Mạnh
Nhận thêm 10% Giảm Hồi chiêu khi đạt cấp 10.

Mỗi phần trăm Giảm Hồi chiêu vượt mức giới hạn được chuyển thành Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật.
Cuồng Phong Tích Tụ
Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi 10 phút.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
Áp Đảo
Thu Thập Nhãn Cầu
Thu thập nhãn cầu khi tham gia hạ gục tướng. Nhận được Thích ứng cộng thêm 1.2 sức mạnh công kích hoặc 2 sức mạnh phép thuật, mỗi nhãn cầu thu được.

Khi đạt số nhãn cầu tối đa là 10, nhận thêm Cộng thêm 6 sức mạnh công kích hoặc 10 sức mạnh phép thuật, thích ứng.

Thu thập 1 nhãn cầu mỗi lần tham gia hạ gục tướng.
Thợ Săn Tàn Nhẫn
Nhận được 10 Tốc độ Di chuyển ngoài giao tranh cộng 9 mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.

Bạn kiếm được một điểm Thợ Săn Tiền Thưởng vào lần đầu tiên hạ gục mỗi tướng địch.
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
Adaptive
+9 Sức mạnh Thích ứng
HealthScaling
+15-90 Máu (theo cấp)

Aurelion Sol Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Bình Máu Bình Máu

MUA: 50

BÁN: 20

Giới hạn 5 bình một lúc. Chỉ giới hạn cho một loại Bình Máu

Nhấp để Dùng: Hồi 150 Máu trong 15 giây.

Aurelion Sol Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh) Trượng Trường Sinh (Nạp Nhanh)

MUA: 2600

BÁN: 1820

+300 Máu
+300 Năng lượng
+60 Sức mạnh Phép thuật


Nội tại: Tăng +20 Máu, +10 Năng lượng, và +4 Sức mạnh Phép thuật mỗi điểm (tối đa +200 Máu, +100 Năng lượng, và +40 Sức mạnh Phép thuật). Nhận 1 điểm mỗi 40 giây (tối đa 10 điểm).
Nội tại DUY NHẤT - Vĩnh Hằng: 15% sát thương gánh chịu từ tướng chuyển thành Năng lượng. Dùng Năng lượng hồi lại Máu bằng 20% lượng tiêu hao, tối đa 25 mỗi lần dùng phép.
Giày Bạc Giày Bạc

MUA: 900

BÁN: 630

Chỉ được đi 1 đôi giày.

Nội tại DUY NHẤT - Tăng Tốc Chạy: +55 Tốc độ Di chuyển
Nội tại DUY NHẤT – Kháng Làm Chậm: Giảm các hiệu ứng làm chậm đi 25%
Trượng Pha Lê Rylai Trượng Pha Lê Rylai

MUA: 2600

BÁN: 1820

+300 Máu
+90 Sức mạnh Phép thuật


Nội tại DUY NHẤT: Kỹ năng gây sát thương làm giảm tốc chạy của kẻ địch đi 20% trong 1 giây.
Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry Mặt Nạ Đọa Đầy Liandry

MUA: 3100

BÁN: 2170

+75 Sức mạnh Phép thuật
+300 Máu


Nội tại DUY NHẤT - Điên Cuồng: Gây thêm 2% sát thương mỗi giây giao tranh với tướng (tối đa 10%).
Nội tại DUY NHẤT - Đọa Đày: Các kỹ năng thiêu đốt đối thủ trong 3 giây, gây thêm một lượng sát thương phép bằng 1.5% Máu tối đa của mục tiêu mỗi giây. Lượng sát thương tăng thành 2.5% đối với các đơn vị bị hạn chế di chuyển.
Đồng Hồ Cát Zhonya Đồng Hồ Cát Zhonya

MUA: 2900

BÁN: 2030

+75 Sức mạnh Phép thuật
+45 Giáp
+10% Giảm Hồi chiêu


Kích hoạt DUY NHẤT - Ngưng Đọng: Tướng trở nên bất khả xâm phạm trong 2.5 giây, nhưng cũng không thể di chuyển, tấn công, dùng phép hoặc trang bị trong lúc đó (120 giây hồi chiêu).
Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

MUA: 3600

BÁN: 2520

+120 Sức mạnh Phép thuật

Nội tại DUY NHẤT: Gia tăng Sức mạnh Phép thuật thêm 40%.
Bánh Quy Cay Cấp 7 Bánh Quy Cay Cấp 7

MUA: 0

BÁN: 0

Kích hoạt - Ngự Thiện Phòng: Vua Poro khè lửa trong 4 giây, gây 705-1479 sát thương chuẩn lên kẻ địch đứng trong luồng lửa. Gây tối đa 560 sát thương chuẩn lên trụ. (120 giây hồi chiêu)
Dược Phẩm Thuật Pháp Dược Phẩm Thuật Pháp

MUA: 500

BÁN: 200

Yêu cầu cấp 9 để được mua.

Nhấp để Dùng: Nhận 50 Sức mạnh Phép thuật, 15 tốc độ hồi Năng lượng mỗi 5 giây và hiệu ứng Thuật Pháp trong 3 phút.

Thuật Pháp: Sát thương một vị tướng hay trụ gây thêm 25 Sát thương Chuẩn. Hiệu ứng này có 5 thời gian hồi đối với tướng nhưng không có đối với trụ.

(Chỉ có thể sở hữu một hiệu ứng Dược Phẩm kích hoạt mỗi lần.)

Aurelion Sol Kích hoạt Kỹ năng

123456789101112131415161718
QQQQQ
WWWWW
EEEEE
RRR
PassiveQWER
Trung Tâm Vũ Trụ Trung Tâm Vũ Trụ

Sao bay quanh Aurelion Sol, gây sát thương phép khi trúng kẻ địch.

Tinh Vân Cầu Tinh Vân Cầu

Thời Gian Hồi Chiêu: 11/10/9/8/7

Tiêu Thụ: 60/70/80/90/100

Khoảng cách:: 1075

Aurelion tạo ra một tinh vân phát nổ gây choáng và sát thương lên kẻ địch khi nó đi quá xa khỏi hắn.

Khai Mở Thiên Hà Khai Mở Thiên Hà

Thời Gian Hồi Chiêu: 8/6.5/5/3.5/2

Tiêu Thụ: 70/80/90/100/110

Khoảng cách:: 600

Aurelion Sol đẩy các ngôi sao bay ra xa hơn, tăng sát thương và tốc độ quay của chúng.

Du Hành Không Gian Du Hành Không Gian

Thời Gian Hồi Chiêu: 80/75/70/65/60

Tiêu Thụ: 60

Khoảng cách:: 5500/6000/6500/7000/7500

Aurelion Sol bay một quãng đường dài.

Sóng Ánh Sáng Sóng Ánh Sáng

Thời Gian Hồi Chiêu: 110/90/70

Tiêu Thụ: 100

Khoảng cách:: 1500

Aurelion khạc ra một luồng sóng hỏa tinh, gây sát thương và làm chậm mọi kẻ địch trúng phải và đẩy lùi chúng.

Aurelion Sol SKINS

Aurelion Sol default
Aurelion Sol Hỏa Kim Giáp
Aurelion Sol Máy Móc

Aurelion Sol Countered By (Under 50% win rate)

Trung Tâm Vũ Trụ Zed lane - poro

Chúa Tể Bóng Tối

Trung Tâm Vũ Trụ Jayce lane - poro

Người Bảo Hộ Mai Sau

Trung Tâm Vũ Trụ Tristana lane - poro

Tay Súng Yordle

Trung Tâm Vũ Trụ Kennen lane - poro

Trái Tim Sấm Sét

Trung Tâm Vũ Trụ Sona lane - poro

Đại Cầm Nữ

Trung Tâm Vũ Trụ Vi lane - poro

Cảnh Binh Piltover

Trung Tâm Vũ Trụ Jhin lane - poro

Nghệ Sĩ Tử Thần

Trung Tâm Vũ Trụ Azir lane - poro

Hoàng Đế Sa Mạc

Trung Tâm Vũ Trụ Veigar lane - poro

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Trung Tâm Vũ Trụ Zilean lane - poro

Giám Hộ Thời Gian

Trung Tâm Vũ Trụ Senna lane - poro

Người Cứu Chuộc

Trung Tâm Vũ Trụ Caitlyn lane - poro

Cảnh Sát Trưởng Piltover

Trung Tâm Vũ Trụ Blitzcrank lane - poro

Người Máy Hơi Nước

Trung Tâm Vũ Trụ Braum lane - poro

Trái Tim của Freljord

Trung Tâm Vũ Trụ Gangplank lane - poro

Hiểm Họa Vùng Saltwater

Trung Tâm Vũ Trụ Lee Sin lane - poro

Thầy Tu Mù

Trung Tâm Vũ Trụ Karma lane - poro

Kẻ Được Khai Sáng

Trung Tâm Vũ Trụ LeBlanc lane - poro

Kẻ Lừa Đảo

Trung Tâm Vũ Trụ Ivern lane - poro

Thụ Thần Thân Thiện

Trung Tâm Vũ Trụ Rakan lane - poro

Anh Chàng Quyến Rũ

Trung Tâm Vũ Trụ Twisted Fate lane - poro

Thần Bài

Trung Tâm Vũ Trụ Shyvana lane - poro

Long Nữ

Trung Tâm Vũ Trụ Nautilus lane - poro

Khổng Lồ Biển Sâu

Trung Tâm Vũ Trụ Fiora lane - poro

Nữ Kiếm Sư

Trung Tâm Vũ Trụ Fiddlesticks lane - poro

Sứ Giả Địa Ngục

Trung Tâm Vũ Trụ Skarner lane - poro

Bọ Cạp Kim Cương

Trung Tâm Vũ Trụ Syndra lane - poro

Nữ Chúa Bóng Tối

Trung Tâm Vũ Trụ Xin Zhao lane - poro

Tể Tướng Demacia

Trung Tâm Vũ Trụ Lux lane - poro

Tiểu Thư Ánh Sáng

Trung Tâm Vũ Trụ Irelia lane - poro

Vũ Kiếm Sư

Trung Tâm Vũ Trụ Varus lane - poro

Mũi Tên Báo Thù

Trung Tâm Vũ Trụ Qiyana lane - poro

Nữ Hoàng Nguyên Tố

Trung Tâm Vũ Trụ Rammus lane - poro

Tê Tê Gai

Trung Tâm Vũ Trụ Dr. Mundo lane - poro

Cuồng Nhân Xứ Zaun

Trung Tâm Vũ Trụ Leona lane - poro

Bình Minh Rực Rỡ

Trung Tâm Vũ Trụ Master Yi lane - poro

Kiếm Sư Wuju

Trung Tâm Vũ Trụ Nasus lane - poro

Nhà Thông Thái Sa Mạc

Trung Tâm Vũ Trụ Tryndamere lane - poro

Bá Vương Man Di

Trung Tâm Vũ Trụ Kha'Zix lane - poro

Sát Thủ Hư Không

Trung Tâm Vũ Trụ Janna lane - poro

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Trung Tâm Vũ Trụ Riven lane - poro

Kẻ Lưu Đày

Trung Tâm Vũ Trụ Taliyah lane - poro

Phù Thủy Đá

Trung Tâm Vũ Trụ Amumu lane - poro

Xác Ướp U Sầu

Trung Tâm Vũ Trụ Aphelios lane - poro

Song Nguyệt Chiến Binh

Trung Tâm Vũ Trụ Shen lane - poro

Mắt Hoàng Hôn

Trung Tâm Vũ Trụ Ryze lane - poro

Pháp Sư Cổ Ngữ

Trung Tâm Vũ Trụ Jarvan IV lane - poro

Biểu Tượng Của Demacia

Trung Tâm Vũ Trụ Vel'Koz lane - poro

Con Mắt Hư Không

Trung Tâm Vũ Trụ Morgana lane - poro

Thiên Thần Sa Ngã

Trung Tâm Vũ Trụ Hecarim lane - poro

Bóng Ma Chiến Tranh

Trung Tâm Vũ Trụ Rengar lane - poro

Thú Săn Mồi Kiêu Hãnh

Trung Tâm Vũ Trụ Neeko lane - poro

Hóa Hình Sư Ham Học

Trung Tâm Vũ Trụ Malphite lane - poro

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Trung Tâm Vũ Trụ Cho'Gath lane - poro

Quái Vật Hư Không

Trung Tâm Vũ Trụ Nocturne lane - poro

Ác Mộng Vĩnh Cửu

Trung Tâm Vũ Trụ Camille lane - poro

Bóng Thép

Trung Tâm Vũ Trụ Warwick lane - poro

Quái Thú Sổng Chuồng

Trung Tâm Vũ Trụ Orianna lane - poro

Quý Cô Dây Cót

Trung Tâm Vũ Trụ Miss Fortune lane - poro

Thợ Săn Tiền Thưởng

Trung Tâm Vũ Trụ Yorick lane - poro

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn

Trung Tâm Vũ Trụ Kayle lane - poro

Thiên Thần Phán Quyết

Trung Tâm Vũ Trụ Talon lane - poro

Sát Thủ Bóng Đêm

Trung Tâm Vũ Trụ Darius lane - poro

Đại Tướng Noxus

Trung Tâm Vũ Trụ Illaoi lane - poro

Nữ Tu Thủy Thần

Trung Tâm Vũ Trụ Ekko lane - poro

Cậu Bé Đảo Lộn Thời Gian

Trung Tâm Vũ Trụ Cassiopeia lane - poro

Xà Nữ

Trung Tâm Vũ Trụ Kog'Maw lane - poro

Miệng Của Vực Thẳm

Trung Tâm Vũ Trụ Malzahar lane - poro

Tiên Tri Hư Không

Trung Tâm Vũ Trụ Nami lane - poro

Nàng Tiên Cá

Trung Tâm Vũ Trụ Rumble lane - poro

Hiểm Họa Cơ Khí

Trung Tâm Vũ Trụ Kayn lane - poro

Tử Thần Bóng Tối

Trung Tâm Vũ Trụ Viktor lane - poro

Sứ Giả Máy Móc

Trung Tâm Vũ Trụ Swain lane - poro

Nguyên Soái Noxus

Trung Tâm Vũ Trụ Brand lane - poro

Thần Lửa

Trung Tâm Vũ Trụ Vladimir lane - poro

Thần Chết Đỏ

Trung Tâm Vũ Trụ Kled lane - poro

Kị Sĩ Cáu Kỉnh

Trung Tâm Vũ Trụ Katarina lane - poro

Ác Kiếm

Trung Tâm Vũ Trụ Zac lane - poro

Vũ Khí Bí Mật

Trung Tâm Vũ Trụ Ziggs lane - poro

Chuyên Gia Chất Nổ

Trung Tâm Vũ Trụ Urgot lane - poro

Pháo Đài Di Động

Trung Tâm Vũ Trụ Shaco lane - poro

Tên Hề Quỷ

Trung Tâm Vũ Trụ Renekton lane - poro

Đồ Tể Sa Mạc

Trung Tâm Vũ Trụ Mordekaiser lane - poro

Ác Quỷ Thiết Giáp

Trung Tâm Vũ Trụ Garen lane - poro

Sức Mạnh Của Demacia

Trung Tâm Vũ Trụ Taric lane - poro

Tấm Khiên Valoran

Trung Tâm Vũ Trụ Ngộ Không lane - poro

Hầu Vương

Trung Tâm Vũ Trụ Volibear lane - poro

Gấu Sấm Sét

Trung Tâm Vũ Trụ Rek'Sai lane - poro

Nấm Mồ Hư Không

Trung Tâm Vũ Trụ Heimerdinger lane - poro

Nhà Phát Minh Lỗi Lạc

Trung Tâm Vũ Trụ Maokai lane - poro

Ma Cây

Trung Tâm Vũ Trụ Sion lane - poro

Chiến Binh Bất Tử

Trung Tâm Vũ Trụ Trundle lane - poro

Vua Quỉ Khổng Lồ

Trung Tâm Vũ Trụ Ornn lane - poro

Ngọn Lửa Khởi Nguyên

Trung Tâm Vũ Trụ Graves lane - poro

Kẻ Ngoài Vòng Pháp Luật

Trung Tâm Vũ Trụ Galio lane - poro

Vệ Thần Khổng Lồ

Trung Tâm Vũ Trụ Zyra lane - poro

Gai Nổi Loạn

Trung Tâm Vũ Trụ Alistar lane - poro

Quái Vật Đầu Bò

Trung Tâm Vũ Trụ Diana lane - poro

Vầng Trăng Ai Oán

Trung Tâm Vũ Trụ Fizz lane - poro

Chú Cá Tinh Nghịch

Trung Tâm Vũ Trụ Teemo lane - poro

Trinh Sát Nhanh Nhẹn

Trung Tâm Vũ Trụ Karthus lane - poro

Tiếng Ru Tử Thần

Trung Tâm Vũ Trụ Singed lane - poro

Dược Sĩ Điên

Trung Tâm Vũ Trụ Lissandra lane - poro

Mụ Phù Thủy Băng