[Hướng Dẫn] Twisted Fate Support, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode 5V5)
Thông tin tướng (Twisted Fate support 5v5 )

Tấn công: 52
Phòng thủ: 2
Phép thuật: 6
Độ khó: 9
Máu: 604
Tốc độ di chuyển: 330
Giáp: 21
Khoảng cách:: 525
Hồi máu: 5.5
Đánh chí mạng: 0
Tốc độ Đánh: 0.625
Twisted Fate
Thần Bài
Pháp Sư
Twisted Fate 5v5 mid
Twisted Fate 5v5 adc
Twisted Fate 5v5 support
Twisted Fate 5v5 jungle
Twisted Fate 5v5 top
SUPPORT
- Tier: Off Meta
- Win: 46.78%
- Role: 1.91%
- Pick: 0.20%
- Ban: 10.28%
- Games: 1705
- KDA: 1.93
- Score: 49.12
Twisted Fate là một tay lừa đảo đã từng đặt chân lên khắp nơi trên thế giới, giành lấy sự căm ghét và cả ngưỡng mộ của những tên nhà giàu ngốc nghếch. Hiếm khi nghiêm túc, hắn đón chào ngày mới với một nụ cười chế giễu và một điệu bộ nghênh ngang. Trong mọi trường hợp, hắn luôn có một con chủ bài giấu nơi tay áo.
Twisted Fate Mẹo (Ally)
- Hợp tác với đồng đội để sử dụng chiêu Định Mệnh tập kích kẻ địch.
- Những kẻ tàng hình thường tháo chạy khỏi cuộc chiến với số máu còn lại khiêm tốn. Hãy tận dụng khả năng phát hiện tàng hình của kĩ năng Định Mệnh để kết liễu chúng.
- Twisted Fate vừa có thể lên sát thương vật lí vừa có thể theo đường sức mạnh phép thuật, tùy vào vị trí của hắn trong các đội hình khác nhau.
Twisted Fate Mẹo (Enemy)
- Hãy tránh đừng để bị trúng chiêu Phi Bài quá nhiều ở giai đoạn đầu trận đấu khi tướng của bạn chưa có nhiều máu.
- Nếu bạn còn thấp máu, hãy cẩn thận quan sát xem đối phương có sử dụng chiêu Định Mệnh không, nếu có thì hãy rút lui vào những nơi an toàn.
Phép Bổ Trợ
![]() Tiêu Thụ: 0 Thời Gian Hồi Chiêu: 300 Khoảng cách:: 425 Dịch chuyển tướng của bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ. |
![]() Tiêu Thụ: 0 Thời Gian Hồi Chiêu: 180 Khoảng cách:: 600 Thiêu đốt tướng địch, gây 70-410 sát thương chuẩn (tùy cấp độ) trong 5 giây, cho tầm nhìn và giảm hiệu quả hồi máu lên mục tiêu trong thời gian tác dụng. |
Twisted Fate Bảng bổ trợ
![]() |
![]() Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bước vào trạng thái giao tranh với tướng sẽ cho 5 vàng và được Đánh Phủ Đầu trong 3 giây, khiến bản thân gây thêm Hồi Chiêu: |
![]() Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây. Giày Xịn tăng thêm cho bạn |
![]() Bạn có thể vay nợ để mua trang bị. Số vàng có thể vay tăng dần theo thời gian. Nếu vay nợ, bạn sẽ bị tính phí vay nợ: |
![]() + + |
![]() |
![]() Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, 10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK 20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK 30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK 40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK 50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK 60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK ... |
![]() Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép thuật, Cho 1.8 Sức mạnh Công kích hoặc 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1. |
![]() +10% Tốc độ Đánh |
![]() +9 |
![]() +10-180 Máu (theo cấp) |
Twisted Fate Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)
![]() MUA: 400 BÁN: 160 |
![]() MUA: 50 BÁN: 20 |
![]() MUA: 0 BÁN: 0 |
Twisted Fate Đồ khuyên dùng (PROBUILD)
![]() MUA: 900 BÁN: 630 Hiệu quả của các hiệu ứng làm chậm tốc độ di chuyển bị giảm 25%. |
![]() MUA: 3000 BÁN: 2100 Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây sát thương phép cộng thêm và nhận thêm Tầm Đánh. |
![]() MUA: 3100 BÁN: 2170 Sau khi sử dụng Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo được cường hóa, gây thêm |
![]() MUA: 2900 BÁN: 2030 Nhận 1 tích trữ Đạn mỗi vài giây. Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ tiêu hao tất cả tích trữ Đạn để gây thêm sát thương phép lên mục tiêu và 1 mục tiêu khác gần đó với mỗi tích trữ. Nếu không có đủ mục tiêu ở gần đó, với mỗi tích trữ đạn còn lại, gây sát thương lặp lại trên mục tiêu chính. |
![]() MUA: 2900 BÁN: 2030 Gây sát thương bằng 35% Máu tối đa của một tướng trong thoáng chốc sẽ gây hiệu ứng Sau vài giây, ra đòn vào mục tiêu và gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị hạ gục trước khi Gió Giật kích hoạt, nó sẽ phát nổ ngay lập tức, gây sát thương trong một phạm vi rộng và cho thêm vàng. |
![]() MUA: 400 BÁN: 160 Gây sát thương kỹ năng lên tướng sẽ tạo ra một vụ nổ, gây sát thương phép theo Máu tối đa của chúng. Đặt một Mắt Xanh |
![]() MUA: 0 BÁN: 0 |
![]() MUA: 500 BÁN: 200 |
Twisted Fate Kích hoạt Kỹ năng
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q | Q | Q | Q | Q | ||||||||||||||
W | W | W | W | W | ||||||||||||||
E | E | E | E | E | ||||||||||||||
R | R | R |
Passive | Q | W | E | R |
---|---|---|---|---|
![]() Sau khi tiêu diệt một đơn vị, Twisted Fate lắc xúc xắc 'may mắn' của mình để nhận thêm từ 1 đến 6 vàng. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 6/5.75/5.5/5.25/5 Tiêu Thụ: 60/70/80/90/100 Khoảng cách:: 10000 Phóng ba lá bài theo hình nón, gây sát thương cho mỗi đơn vị nó đi qua. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 6 Tiêu Thụ: 30/40/50/60/70 Khoảng cách:: 200 Twisted Fate chọn một lá bài ma thuật trong bộ bài của mình, sử dụng nó trong đòn đánh kế tiếp, gây thêm hiệu ứng. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 0 Tiêu Thụ: 0 Khoảng cách:: 0 Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm sát thương. Ngoài ra, Tốc độ Đánh của hắn được gia tăng. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 180/150/120 Tiêu Thụ: 100 Khoảng cách:: 5500 Twisted Fate đoán trước được số phận của kẻ địch, phát hiện tất cả tướng địch, và có khả năng sử dụng Dịch Chuyển, khiến cho Twisted Fate có thể biến đến bất kì vị trí nào trong 1.5 giây. |
Twisted Fate SKINS















