[Hướng Dẫn] Twisted Fate Mid, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode 5V5)

Thông tin tướng (Twisted Fate mid 5v5 )

Twisted Fate Twisted Fate Thông số

Tấn công: 52

Phòng thủ: 2

Phép thuật: 6

Độ khó: 9

Máu: 604

Tốc độ di chuyển: 330

Giáp: 21

Khoảng cách:: 525

Hồi máu: 5.5

Đánh chí mạng: 0

Tốc độ Đánh: 0.625

MID

  • Tier: S+
  • Win: 52.28%
  • Role: 74.55%
  • Pick: 9.66%
  • Ban: 10.62%
  • Games: 77330
  • KDA: 2.30
  • Score: 79.66

Twisted Fate là một tay lừa đảo đã từng đặt chân lên khắp nơi trên thế giới, giành lấy sự căm ghét và cả ngưỡng mộ của những tên nhà giàu ngốc nghếch. Hiếm khi nghiêm túc, hắn đón chào ngày mới với một nụ cười chế giễu và một điệu bộ nghênh ngang. Trong mọi trường hợp, hắn luôn có một con chủ bài giấu nơi tay áo.

Twisted Fate Mẹo (Ally)

  • Hợp tác với đồng đội để sử dụng chiêu Định Mệnh tập kích kẻ địch.
  • Những kẻ tàng hình thường tháo chạy khỏi cuộc chiến với số máu còn lại khiêm tốn. Hãy tận dụng khả năng phát hiện tàng hình của kĩ năng Định Mệnh để kết liễu chúng.
  • Twisted Fate vừa có thể lên sát thương vật lí vừa có thể theo đường sức mạnh phép thuật, tùy vào vị trí của hắn trong các đội hình khác nhau.

Twisted Fate Mẹo (Enemy)

  • Hãy tránh đừng để bị trúng chiêu Phi Bài quá nhiều ở giai đoạn đầu trận đấu khi tướng của bạn chưa có nhiều máu.
  • Nếu bạn còn thấp máu, hãy cẩn thận quan sát xem đối phương có sử dụng chiêu Định Mệnh không, nếu có thì hãy rút lui vào những nơi an toàn.

Phép Bổ Trợ

Tốc Biến Tốc Biến

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 300

Khoảng cách:: 425


Dịch chuyển tướng của bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.

Dịch Chuyển Dịch Chuyển

Tiêu Thụ: 0

Thời Gian Hồi Chiêu: 360

Khoảng cách:: 25000


Sau khi vận sức trong 4 giây, tướng của bạn sẽ được dịch chuyển đến công trình đồng minh chỉ định. Chuyển thành Dịch Chuyển Tự Do ở phút 10, cho phép bạn dịch chuyển đến công trình, mắt hoặc lính đồng minh.


Twisted Fate Bảng bổ trợ

Cảm Hứng
Đòn Phủ Đầu
Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bước vào trạng thái giao tranh với tướng sẽ cho 5 vàng và được Đánh Phủ Đầu trong 3 giây, khiến bản thân gây thêm 7% sát thương cộng thêm lên tướng và cho lượng vàng tương đương với 100% (70% đối với tướng đánh xa) lượng sát thương cộng thêm gây ra.

Hồi Chiêu: 25 - 15
Bước Chân Màu Nhiệm
Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó. Với mỗi tham gia hạ gục, bạn sẽ nhận được giày sớm hơn 45 giây.

Giày Xịn tăng thêm cho bạn 10 Tốc độ Di chuyển.
Máy Dọn Lính
Vào trận với 3 Máy Dọn Lính tiêu diệt và hấp thụ lính ngay lập tức. Máy Dọn Lính hồi chiêu trong 180 giây đầu trận.

Hấp thụ lính tăng sát thương của bạn thêm +6% lên loại lính đó, và thêm +3% với mỗi lính cùng loại hấp thụ sau này.
Thấu Thị Vũ Trụ
+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ
+10 Điểm hồi Trang bị
Pháp Thuật
Cuồng Phong Tích Tụ
Nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng mỗi 10 phút.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
...
Tập Trung Tuyệt Đối
Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép thuật, thích ứng (tùy cấp độ).

Cho 1.8 Sức mạnh Công kích hoặc 3 Sức mạnh Phép thuật ở cấp 1.
Tốc Độ Đánh
+10% Tốc độ Đánh
Sức Mạnh Thích Ứng
+9 Sức mạnh Thích ứng
Máu Tăng Tiến
+10-180 Máu (theo cấp)

Twisted Fate Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)

Nhẫn Doran Nhẫn Doran

MUA: 400

BÁN: 160

18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu


Phục Hồi
  • Hồi lại Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi lại Máu.
  • Đòn đánh gây thêm sát thương lên lính.
  • Bình Máu Bình Máu

    MUA: 50

    BÁN: 20



    Kích Hoạt - Tiêu Thụ: Uống bình máu để hồi 120 Máu trong 15 giây.

    Có thể mang tối đa 5 Bình Máu.
    Mắt Xanh Mắt Xanh

    MUA: 0

    BÁN: 0



    Kích hoạt - Phụ Kiện: Cắm 1 Mắt Xanh trên mặt đất, mắt sẽ Vô Hình trước đối phương và cho đội bạn tầm nhìn trong khu vực. Tích trữ tối đa 2 Mắt Xanh.

    Twisted Fate Đồ khuyên dùng (PROBUILD)

    Trượng Trường Sinh Trượng Trường Sinh

    MUA: 2600

    BÁN: 1820

    50 Sức Mạnh Phép Thuật
    400 Máu
    400 Năng Lượng


    Vô Tận
    Trang bị này cho thêm Máu, Năng Lượng và Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.

    Vĩnh Hằng
    Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng. Dùng kỹ năng sẽ hồi lại % Năng Lượng đã dùng.
    Giày Pháp Sư Giày Pháp Sư

    MUA: 1100

    BÁN: 770

    18 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển


    Kiếm Tai Ương Kiếm Tai Ương

    MUA: 3100

    BÁN: 2170

    100 Sức Mạnh Phép Thuật
    8% Tốc Độ Di Chuyển
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng


    Kiếm Phép (0 giây)
    Sau khi sử dụng Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo được cường hóa, gây thêm 0 sát thương phép Đòn Đánh.
    Quyền Trượng Bão Tố Quyền Trượng Bão Tố

    MUA: 2900

    BÁN: 2030

    95 Sức Mạnh Phép Thuật
    10 Xuyên Kháng Phép
    5% Tốc Độ Di Chuyển


    Đột Kích Bão Tố
    Gây sát thương bằng 35% Máu tối đa của một tướng trong thoáng chốc sẽ gây hiệu ứng Gió Giật và cho Tốc Độ Di Chuyển.

    Gió Giật
    Sau vài giây, ra đòn vào mục tiêu và gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị hạ gục trước khi Gió Giật kích hoạt, nó sẽ phát nổ ngay lập tức, gây sát thương trong một phạm vi rộng và cho thêm vàng.
    Đại Bác Liên Thanh Đại Bác Liên Thanh

    MUA: 3000

    BÁN: 2100

    30 Sức Mạnh Công Kích
    20% Tốc Độ Đánh
    20% Tỉ Lệ Chí Mạng
    7% Tốc Độ Di Chuyển


    Thiện Xạ
    Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây sát thương phép cộng thêm và nhận thêm Tầm Đánh.
    Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

    MUA: 3600

    BÁN: 2520

    140 Sức Mạnh Phép Thuật

    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 35%.
    Mắt Xanh Mắt Xanh

    MUA: 0

    BÁN: 0



    Kích hoạt - Phụ Kiện: Cắm 1 Mắt Xanh trên mặt đất, mắt sẽ Vô Hình trước đối phương và cho đội bạn tầm nhìn trong khu vực. Tích trữ tối đa 2 Mắt Xanh.
    Dược Phẩm Thuật Pháp Dược Phẩm Thuật Pháp

    MUA: 500

    BÁN: 200





    Yêu cầu Tướng đạt cấp 9 hoặc cao hơn để mua. Sát thương chuẩn lên trụ của Dược Phẩm Thuật Pháp không có thời gian hồi. Uống một Dược Phẩm khác sẽ thay thế hiệu ứng của Dược Phẩm hiện tại.Kích Hoạt - Tiêu Thụ: Uống vào để nhận 50 Sức mạnh Phép thuật15% Tốc độ Hồi Năng lượng trong 3 phút. Khi kích hoạt, gây sát thương lên tướng hoặc trụ sẽ gây thêm 25 sát thương chuẩn (hồi lại sau 5 giây).

    Twisted Fate Kích hoạt Kỹ năng

    123456789101112131415161718
    QQQQQ
    WWWWW
    EEEEE
    RRR
    PassiveQWER
    Gian Lận Gian Lận

    Sau khi tiêu diệt một đơn vị, Twisted Fate lắc xúc xắc 'may mắn' của mình để nhận thêm từ 1 đến 6 vàng.

    Phi Bài Phi Bài

    Thời Gian Hồi Chiêu: 6/5.75/5.5/5.25/5

    Tiêu Thụ: 60/70/80/90/100

    Khoảng cách:: 10000

    Phóng ba lá bài theo hình nón, gây sát thương cho mỗi đơn vị nó đi qua.

    Chọn Bài Chọn Bài

    Thời Gian Hồi Chiêu: 6

    Tiêu Thụ: 30/40/50/60/70

    Khoảng cách:: 200

    Twisted Fate chọn một lá bài ma thuật trong bộ bài của mình, sử dụng nó trong đòn đánh kế tiếp, gây thêm hiệu ứng.

    Tráo Bài Tráo Bài

    Thời Gian Hồi Chiêu: 0

    Tiêu Thụ: 0

    Khoảng cách:: 0

    Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm sát thương. Ngoài ra, Tốc độ Đánh của hắn được gia tăng.

    Định Mệnh Định Mệnh

    Thời Gian Hồi Chiêu: 180/150/120

    Tiêu Thụ: 100

    Khoảng cách:: 5500

    Twisted Fate đoán trước được số phận của kẻ địch, phát hiện tất cả tướng địch, và có khả năng sử dụng Dịch Chuyển, khiến cho Twisted Fate có thể biến đến bất kì vị trí nào trong 1.5 giây.

    Twisted Fate SKINS

    Twisted Fate default
    PAX Twisted Fate
    Twisted Fate Bồi cơ
    Twisted Fate Ảo Thuật Sư
    Twisted Fate Tango
    Twisted Fate Cao Bồi
    Twisted Fate Ngự Lâm Quân
    Twisted Fate Âm Phủ
    Twisted Fate Trọng Tài
    Twisted Fate Thời Niên Thiếu
    Twisted Fate Huyết Nguyệt
    Twisted Fate Vũ Khí Tối Thượng
    Twisted Fate Đạo Chích Không Gian
    DWG Twisted Fate
    Twisted Fate Quý Ngài Ác Mộng
    Twisted Fate Thần Bài Đặt

    Twisted Fate Counters (Over 50% win rate)

    Twisted Fate Countered By (Under 50% win rate)