[Hướng Dẫn] Warwick Top, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode 5V5)
Thông tin tướng (Warwick top 5v5 )

Tấn công: 65
Phòng thủ: 5
Phép thuật: 3
Độ khó: 3
Máu: 620
Tốc độ di chuyển: 335
Giáp: 33
Khoảng cách:: 125
Hồi máu: 4
Đánh chí mạng: 0
Tốc độ Đánh: 0.638
Warwick
Quái Thú Sổng Chuồng
Đấu Sĩ
Đỡ Đòn
Warwick 5v5 top
Warwick 5v5 jungle
Warwick 5v5 support
Warwick 5v5 mid
Warwick 5v5 adc
TOP
- Tier: A
- Win: 52.04%
- Role: 30.72%
- Pick: 1.33%
- Ban: 2.86%
- Games: 10832
- KDA: 1.90
- Score: 54.65
Warwick là con một quái vật lẩn khuất trong những con hẻm của Zaun. Bị biến đổi sau những thử nghiệm đầy đau đớn, cơ thể hắn giờ được kết hợp với một hệ thống phức tạp từ khoang và bơm, hóa chất cuồng nộ ngập đầy mạch máu hắn. Vọt ra khỏi bóng tối, hắn săn lùng những tên tội phạm khủng bố sâu thẳm trong thành phố. Warwick bị máu thu hút, và mùi vị của nó khiến hắn phát điên. Không ai bị chảy máu mà thoát khỏi hắn được.
Warwick Mẹo (Ally)
- Bám theo dấu Mùi Máu dẫn tới kẻ địch thấp máu.
- Tầm của Khóa Chết tăng theo tốc chạy, dù là từ bùa lợi đồng minh và phép bổ trợ.
- Cắn Xé sẽ bám theo kẻ địch chạy, lướt hoặc dịch chuyển nếu bạn giữ lỳ phím.
Warwick Mẹo (Enemy)
- Đòn đánh của Warwick hồi máu cho hắn khi hắn còn thấp máu. Giữ khống chế lại cho thời khắc kết liễu nhé.
- Warwick mạnh hơn khi đối đầu với những kẻ địch thấp máu. Để ý máu của bạn để hạn chế hắn.
- Tầm chiêu cuối của Warwick gia tăng theo tốc độ di chuyển.
Phép Bổ Trợ
![]() Tiêu Thụ: 0 Thời Gian Hồi Chiêu: 300 Khoảng cách:: 425 Dịch chuyển tướng của bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ. |
![]() Tiêu Thụ: 0 Thời Gian Hồi Chiêu: 180 Khoảng cách:: 1200 Tạo 105-411 lá chắn cho tướng trong 2 giây. |
Warwick Bảng bổ trợ
![]() |
![]() Nhận [54% - 81%] (Cận Chiến) hoặc [21% - 48%] (Đánh Xa) Tốc Độ Đánh trong 6 giây khi tấn công một tướng địch. Các hiệu ứng này cộng dồn đến 6 lần. Khi đạt tối đa cộng dồn, Tốc Độ Đánh có thể vượt ngưỡng 2.5 và bạn nhận 50 Tầm Đánh. |
![]() Gây sát thương lên tướng địch sẽ tăng tốc độ hồi năng lượng lên @RegenAmount@ (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng mỗi giây trong 4 giây. Những tướng sử dụng nội năng nhận thêm 1.5 nội năng mỗi giây. Tham gia hạ gục hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa. |
![]() Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. ( Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính. |
![]() Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu. |
![]() |
![]() Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn. Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận được mạnh hơn 10% trên mục tiêu dưới 40% Máu. |
![]() Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây. |
![]() +10% Tốc độ Đánh |
![]() +9 |
![]() +10-180 Máu (theo cấp) |
Warwick Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)
![]() MUA: 450 BÁN: 180 |
![]() MUA: 50 BÁN: 20 |
![]() MUA: 0 BÁN: 0 |
Warwick Đồ khuyên dùng (PROBUILD)
![]() MUA: 1100 BÁN: 770 Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 12%. |
![]() MUA: 3200 BÁN: 2240 Đòn đánh gây thêm sát thương vật lý tương đương Máu hiện tại của kẻ địch Đòn đánh đầu tiên lên tướng sẽ Làm Chậm chúng. |
![]() MUA: 3300 BÁN: 2310 Đòn đánh gây thêm sát thương, tạo ra sóng xung kích gây sát thương lên những kẻ địch phía sau mục tiêu. Ở đòn đánh kế tiếp, |
![]() MUA: 3000 BÁN: 2100 Chiêu Cuối của bạn nhận Điểm Hồi Kỹ Năng. Sau khi sử dụng chiêu cuối, nhận Tốc Độ Đánh và Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm trong một khoảng thời gian ngắn. |
![]() MUA: 2700 BÁN: 1890 Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương ngược lại lên kẻ tấn công và áp dụng 40% |
![]() MUA: 2900 BÁN: 2030 Tăng hiệu ứng Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn lên 25%. |
![]() MUA: 0 BÁN: 0 |
![]() MUA: 500 BÁN: 200 |
Warwick Kích hoạt Kỹ năng
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q | Q | Q | Q | Q | ||||||||||||||
W | W | W | W | W | ||||||||||||||
E | E | E | E | E | ||||||||||||||
R | R | R |
Passive | Q | W | E | R |
---|---|---|---|---|
![]() Đòn đánh của Warwick gây thêm sát thương phép. Nếu Warwick còn dưới 50% máu, hắn hồi lại lượng tương ứng. Nếu Warwick còn dưới 25% máu, hồi máu nhân ba. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 6 Tiêu Thụ: 50/60/70/80/90 Khoảng cách:: 350 Warwick xồ tới cắn mục tiêu, gây sát thương dựa trên máu tối đa của chúng và hồi máu theo sát thương gây ra. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 100/85/70/55/40 Tiêu Thụ: 70 Khoảng cách:: 4000 Warwick ngửi được kẻ địch dưới 50% máu, nhận thêm Tốc độ Di chuyển và tốc đánh lên chúng. Khi chúng còn dưới 20% máu, hắn hóa điên và được nhân ba điểm thưởng. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 15/14/13/12/11 Tiêu Thụ: 40 Khoảng cách:: 375 Warwick được giảm sát thương gánh chịu trong 2.5 giây. Khi kết thúc, hoặc tái kích hoạt, hắn gầm thét, khiến kẻ địch gần đó bỏ chạy trong 1 giây. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 110/90/70 Tiêu Thụ: 100 Khoảng cách:: 25000 Warwick nhảy xổ về một hướng (tỉ lệ với Tốc độ Di chuyển cộng thêm), áp chế kẻ địch đầu tiên nó chạm phải trong 1.5 giây. |
Warwick SKINS














