[Hướng Dẫn] Twisted Fate Aram, Đồ Khuyên Dùng | Bảng Bổ Trợ | Ngọc Bổ Trợ | Phép Bổ Trợ | Kĩ Năng - (Mode Aram)
Thông tin tướng (Twisted Fate lane aram )

Tấn công: 52
Phòng thủ: 2
Phép thuật: 6
Độ khó: 9
Máu: 604
Tốc độ di chuyển: 330
Giáp: 21
Khoảng cách:: 525
Hồi máu: 5.5
Đánh chí mạng: 0
Tốc độ Đánh: 0.625
LANE
- Tier: S+
- Win: 52.38%
- Pick: 9.78%
- Games: 55938
- KDA: 3.23
- Score: 72.92
Twisted Fate là một tay lừa đảo đã từng đặt chân lên khắp nơi trên thế giới, giành lấy sự căm ghét và cả ngưỡng mộ của những tên nhà giàu ngốc nghếch. Hiếm khi nghiêm túc, hắn đón chào ngày mới với một nụ cười chế giễu và một điệu bộ nghênh ngang. Trong mọi trường hợp, hắn luôn có một con chủ bài giấu nơi tay áo.
Twisted Fate Mẹo (Ally)
- Hợp tác với đồng đội để sử dụng chiêu Định Mệnh tập kích kẻ địch.
- Những kẻ tàng hình thường tháo chạy khỏi cuộc chiến với số máu còn lại khiêm tốn. Hãy tận dụng khả năng phát hiện tàng hình của kĩ năng Định Mệnh để kết liễu chúng.
- Twisted Fate vừa có thể lên sát thương vật lí vừa có thể theo đường sức mạnh phép thuật, tùy vào vị trí của hắn trong các đội hình khác nhau.
Twisted Fate Mẹo (Enemy)
- Hãy tránh đừng để bị trúng chiêu Phi Bài quá nhiều ở giai đoạn đầu trận đấu khi tướng của bạn chưa có nhiều máu.
- Nếu bạn còn thấp máu, hãy cẩn thận quan sát xem đối phương có sử dụng chiêu Định Mệnh không, nếu có thì hãy rút lui vào những nơi an toàn.
Phép Bổ Trợ
![]() Tiêu Thụ: 0 Thời Gian Hồi Chiêu: 300 Khoảng cách:: 425 Dịch chuyển tướng của bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ. |
![]() Tiêu Thụ: 0 Thời Gian Hồi Chiêu: 210 Khoảng cách:: 200 Trong 15 giây, tướng của bạn sẽ có khả năng đi xuyên mục tiêu và nhận 24 - 48% Tốc Độ Di Chuyển (dựa trên cấp độ của tướng). |
Twisted Fate Bảng bổ trợ
![]() |
![]() Sát thương tướng dưới 50% máu gây Sát thương Thu Thập Hắc Ám: 20-80 (theo cấp) (+5 sát thương mỗi linh hồn) (+10% SMCK cộng thêm) (+5% AP) Hồi chiêu: 45 giây (đặt lại còn 1.5 giây khi tham gia hạ gục) |
![]() Hồi máu khi gây sát thương tướng địch. Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) máu (theo cấp) Hồi chiêu: 20 giây |
![]() Thu thập nhãn cầu khi tham gia hạ gục tướng. Nhận được Khi đạt số nhãn cầu tối đa là 10, nhận thêm Cộng thêm 6 sức mạnh công kích hoặc 10 sức mạnh phép thuật, Thu thập 1 nhãn cầu mỗi lần tham gia hạ gục tướng. |
![]() Nhận thêm Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu (tối đa 5). |
![]() |
![]() Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu. |
![]() Gây sát thương lên tướng địch sẽ tăng tốc độ hồi năng lượng lên @RegenAmount@ (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng mỗi giây trong 4 giây. Những tướng sử dụng nội năng nhận thêm 1.5 nội năng mỗi giây. Tham gia hạ gục hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa. |
![]() +9 |
![]() +9 |
![]() +10-180 Máu (theo cấp) |
Twisted Fate Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)
![]() MUA: 1200 BÁN: 840 Sau khi thăng cấp, hồi lại |
![]() MUA: 150 BÁN: 60 |
Twisted Fate Đồ khuyên dùng (PROBUILD)
![]() MUA: 2900 BÁN: 2030 Nhận 1 tích trữ Đạn mỗi vài giây. Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ tiêu hao tất cả tích trữ Đạn để gây thêm sát thương phép lên mục tiêu và 1 mục tiêu khác gần đó với mỗi tích trữ. Nếu không có đủ mục tiêu ở gần đó, với mỗi tích trữ đạn còn lại, gây sát thương lặp lại trên mục tiêu chính. |
![]() MUA: 1100 BÁN: 770 |
![]() MUA: 3100 BÁN: 2170 Sau khi sử dụng Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo được cường hóa, gây thêm |
![]() MUA: 3000 BÁN: 2100 Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây sát thương phép cộng thêm và nhận thêm Tầm Đánh. |
![]() MUA: 2900 BÁN: 2030 Gây sát thương bằng 35% Máu tối đa của một tướng trong thoáng chốc sẽ gây hiệu ứng Sau vài giây, ra đòn vào mục tiêu và gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị hạ gục trước khi Gió Giật kích hoạt, nó sẽ phát nổ ngay lập tức, gây sát thương trong một phạm vi rộng và cho thêm vàng. |
![]() MUA: 3200 BÁN: 2240 |
![]() MUA: 500 BÁN: 200 |
Twisted Fate Kích hoạt Kỹ năng
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q | Q | Q | Q | Q | ||||||||||||||
W | W | W | W | W | ||||||||||||||
E | E | E | E | E | ||||||||||||||
R | R | R |
Passive | Q | W | E | R |
---|---|---|---|---|
![]() Sau khi tiêu diệt một đơn vị, Twisted Fate lắc xúc xắc 'may mắn' của mình để nhận thêm từ 1 đến 6 vàng. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 6/5.75/5.5/5.25/5 Tiêu Thụ: 60/70/80/90/100 Khoảng cách:: 10000 Phóng ba lá bài theo hình nón, gây sát thương cho mỗi đơn vị nó đi qua. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 6 Tiêu Thụ: 30/40/50/60/70 Khoảng cách:: 200 Twisted Fate chọn một lá bài ma thuật trong bộ bài của mình, sử dụng nó trong đòn đánh kế tiếp, gây thêm hiệu ứng. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 0 Tiêu Thụ: 0 Khoảng cách:: 0 Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm sát thương. Ngoài ra, Tốc độ Đánh của hắn được gia tăng. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 180/150/120 Tiêu Thụ: 100 Khoảng cách:: 5500 Twisted Fate đoán trước được số phận của kẻ địch, phát hiện tất cả tướng địch, và có khả năng sử dụng Dịch Chuyển, khiến cho Twisted Fate có thể biến đến bất kì vị trí nào trong 1.5 giây. |
Twisted Fate SKINS















