Thông tin tướng (Seraphine support 5v5 patch 12.9)

Tấn công: 55
Phòng thủ: 0
Phép thuật: 0
Độ khó: 0
Máu: 500
Tốc độ di chuyển: 325
Giáp: 19
Khoảng cách:: 525
Hồi máu: 6.5
Đánh chí mạng: 0
Tốc độ Đánh: 0.669
SUPPORT
- Tier: C
- Win Rate: 45.69%
- Role Rate: 64.13%
- Pick Rate: 3.23%
- Ban Rate: 1.01%
- Games: 30885
- KDA: 2.36
- Score: 55.42
Sinh ra ở thành phố Piltover dù có cha mẹ là người Zaun, Seraphine sở hữu thiên bẩm lắng nghe linh hồn của những người khác—thế giới với cô là một khúc ca, và cô đáp lại lời ca ấy. Dù những âm thanh đó đã từng khiến cô choáng ngợp trong thời niên thiếu, nhưng giờ đây chúng là nguồn cảm hứng cho cô, khi cô biến những âm thanh hỗn loạn thành một bản hòa tấu. Cô trình diễn tại nơi thành phố bên dưới, để nhắc nhở những cư dân ở đây rằng họ không cô độc, và họ mạnh mẽ hơn khi đoàn kết cùng nhau, và trong mắt cô, tiềm năng trong họ là vô tận.
Seraphine Mẹo (Ally)
- NA
Seraphine Mẹo (Enemy)
- NA
Phép Bổ Trợ
![]() Tiêu Thụ: 0 Thời Gian Hồi Chiêu: 300 Khoảng cách:: 425 Dịch chuyển tướng của bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ. |
![]() Tiêu Thụ: 0 Thời Gian Hồi Chiêu: 180 Khoảng cách:: 600 Thiêu đốt tướng địch, gây 70-410 sát thương chuẩn (tùy cấp độ) trong 5 giây, cho tầm nhìn và giảm hiệu quả hồi máu lên mục tiêu trong thời gian tác dụng. |
Seraphine Bảng bổ trợ
![]() |
![]() Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng sẽ đưa Aery tới chúng, gây 10 đến 40 sát thương dựa trên cấp độ (+ Tăng sức mạnh hoặc bảo vệ đồng minh bằng kỹ năng cũng sẽ đưa Aery tới họ, tạo 35 đến 80 giáp dựa trên cấp độ (+ Aery không thể được gửi đi tiếp cho đến khi nó quay về với bạn. |
![]() Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250. Khi có 250 năng lượng cộng thêm, hồi 1% năng lượng đã mất mỗi 5 giây. Hồi chiêu: 15 giây |
![]() Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng: Cấp 5: +5 Cấp 8: +5 Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%. |
![]() Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 15 - 35 sát thương phép theo cấp sau 1 giây. Hồi chiêu: 10 giây |
![]() |
![]() + + |
![]() Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6. Bánh Quy hồi cho bạn 10% máu và năng lượng đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy tăng vĩnh viễn 50 năng lượng tối đa. Không có năng lượng: Tướng có dùng năng lượng được hồi lại 12% máu đã mất. |
![]() +9 |
![]() +9 |
![]() +6 Giáp |
Seraphine Đồ Khởi Đầu (PROBUILD)
![]() MUA: 400 BÁN: 160 |
![]() MUA: 50 BÁN: 20 |
![]() MUA: 0 BÁN: 0 |
Seraphine Đồ khuyên dùng (PROBUILD)
![]() MUA: 950 BÁN: 665 |
![]() MUA: 2500 BÁN: 1750 |
![]() MUA: 2300 BÁN: 1610 |
![]() MUA: 2600 BÁN: 1820 |
![]() MUA: 2600 BÁN: 1820 |
![]() MUA: 400 BÁN: 160 |
![]() MUA: 0 BÁN: 0 |
![]() MUA: 500 BÁN: 200 |
Seraphine Kích hoạt Kỹ năng
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Q | Q | Q | Q | Q | ||||||||||||||
W | W | W | W | W | ||||||||||||||
E | E | E | E | E | ||||||||||||||
R | R | R |
Passive | Q | W | E | R |
---|---|---|---|---|
![]() Mỗi kỹ năng cơ bản thứ ba sẽ khiến Seraphine thi triển nó hai lần. Thêm vào đó, thi triển kỹ năng khi có đồng minh ở gần sẽ giúp đòn đánh kế tiếp của cô nàng được tăng tầm và thêm sát thương phép. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 10/8.75/7.5/6.25/5 Tiêu Thụ: 65/70/75/80/85 Khoảng cách:: 900 Seraphine gây sát thương trong một khu vực |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 26/25/24/23/22 Tiêu Thụ: 50/70/90/110/130 Khoảng cách:: 800 Seraphine tạo Lá chắn và Tăng tốc cho đồng minh ở gần. Nếu như cô nàng đã có Lá chắn thì sẽ Hồi máu cho cả đồng minh xung quanh. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 13/12/11/10/9 Tiêu Thụ: 60/70/80/90/100 Khoảng cách:: 1300 Seraphine gây sát thương và làm suy yếu hành động di chuyển của kẻ địch trên một đường thẳng. |
![]() Thời Gian Hồi Chiêu: 160/130/100 Tiêu Thụ: 100 Khoảng cách:: 25000 Seraphine gây sát thương và mê hoặc kẻ địch trúng chiêu, tái tạo lại tầm thi triển với mỗi đồng minh hoặc tướng địch trúng phải. |
Seraphine SKINS





Seraphine Counters (Over 50% win rate)

Mảnh Vỡ Thiên Thạch

Hóa Hình Sư Ham Học

Mũi Tên Báo Thù

Ca Sĩ Mộng Mơ

Vệ Thần Khổng Lồ

Song Nguyệt Chiến Binh

Người Cứu Chuộc

Thủy Quái Đại Vương

Cai Ngục Xiềng Xích

Ông Bụt Vũ Trụ
Seraphine Countered By (Under 50% win rate)

Kẻ Thanh Trừng

Xác Ướp U Sầu

Khẩu Pháo Nổi Loạn

Cô Mèo Ma Thuật

Người Máy Hơi Nước

Ma Cây

Pháp Sư Tinh Linh

Trái Tim của Freljord

Hoa Hồng Sa Mạc

Bình Minh Rực Rỡ

Tay Súng Yordle

Cô Nàng Nổi Loạn

Thợ Săn Tiền Thưởng

Nghệ Sĩ Tử Thần

Tiểu Thư Ánh Sáng

Chuột Thành Tinh

Cơn Thịnh Nộ Của Bão Tố

Đại Cầm Nữ

Nguyên Soái Noxus

Người Cứu Chuộc

Thần Lửa

Thợ Săn Bóng Đêm

Thiên Thần Sa Ngã

Tinh Nữ

Miệng Của Vực Thẳm

Nữ Chúa Chiến Trường

Bậc Thầy Tiểu Quỷ

Nguyên Soái Noxus

Gai Nổi Loạn

Nàng Tiên Cá

Nữ Kỵ Sĩ Thép

Phù Thủy Đá

Pháp Sư Thăng Hoa

Chuyên Gia Chất Nổ

Tấm Khiên Valoran

Phượng Hoàng Băng

Tên Hề Quỷ

Tiếng Ru Tử Thần